hợp chất hóa học From Wikipedia, the free encyclopedia
Sắt(II) chloride là một hợp chất hóa học có công thức là FeCl2. Nó là một chất rắn thuận từ có nhiệt độ nóng chảy cao, và thường thu được dưới dạng chất rắn màu lục nhạt. Tinh thể dạng khan có màu trắng hoặc xám; dạng ngậm nước FeCl2·4H2O có màu vàng lục. Trong không khí, nó dễ bị chảy rữa và bị oxy hóa thành sắt(III) chloride. Nó được điều chế bằng cách cho axit clohydric tác dụng với mạt sắt rồi kết tinh sản phẩm thu được. Hợp chất được dùng làm chất cầm màu trong công nghiệp nhuộm vải sợi; dùng trong phòng thí nghiệm hoá học và điều chế sắt(III) chloride.
Sắt(II) chloride | |||
---|---|---|---|
| |||
Tên khác | Ferơ chloride Sắt đichloride Rokühnit Ferrum(II) chloride Ferrum đichloride | ||
Nhận dạng | |||
Số CAS | |||
PubChem | |||
Số EINECS | |||
ChEBI | |||
Số RTECS | NO5400000 | ||
Ảnh Jmol-3D | ảnh | ||
SMILES | đầy đủ
| ||
InChI | đầy đủ
| ||
ChemSpider | |||
UNII | |||
Thuộc tính | |||
Công thức phân tử | FeCl2 | ||
Khối lượng mol | 126,7524 g/mol (khan) 162,78296 g/mol (2 nước) 198,81352 g/mol (4 nước) 234,84408 g/mol (6 nước) | ||
Bề ngoài | chất rắn xám (khan) tinh thể lục nhạt (2 nước) tinh thể vàng lục (4 nước) tinh thể lục nhạt (6 nước)[1] | ||
Khối lượng riêng | 3,16 g/cm³ (khan) 2,39 g/cm³ (2 nước) 1,93 g/cm³ (4 nước) | ||
Điểm nóng chảy | 677 °C (950 K; 1.251 °F) (khan) 120 °C (248 °F; 393 K) (2 nước) 105 °C (221 °F; 378 K) (4 nước) | ||
Điểm sôi | 1.023 °C (1.296 K; 1.873 °F) (khan) | ||
Độ hòa tan trong nước | 64,4 g/100 mL (10 ℃) 68,5 g/100 mL (20 ℃) 105,7 g/100 mL (100 ℃) | ||
Độ hòa tan | tan trong nhiều phối tử vô cơ và hữu cơ (tạo phức) | ||
Độ hòa tan trong THF | tan | ||
log P | -0,15 | ||
MagSus | +14750·10-6 cm³/mol | ||
Cấu trúc | |||
Cấu trúc tinh thể | Đơn nghiêng | ||
Tọa độ | Bát diện ở Fe | ||
Dược lý học | |||
Các nguy hiểm | |||
Nguy hiểm chính | rất độc | ||
NFPA 704 |
| ||
REL | TWA 1 mg/m³[2] | ||
Các hợp chất liên quan | |||
Anion khác | Sắt(II) fluoride Sắt(II) bromide Sắt(II) iodide | ||
Cation khác | Coban(II) chloride Mangan(II) chloride Đồng(II) chloride | ||
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). |
Ngoài ra hợp chất còn tác dụng với chất có tính oxy hóa mạnh như đicromat, pemanganat trong môi trường axit, halogen... Trong điều kiện thích hợp, các muối tương ứng FeCr2O7 và Fe(MnO4)2 sẽ được tạo thành.
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.
Every time you click a link to Wikipedia, Wiktionary or Wikiquote in your browser's search results, it will show the modern Wikiwand interface.
Wikiwand extension is a five stars, simple, with minimum permission required to keep your browsing private, safe and transparent.