Sân bay bay quốc tế Vnukovo (tiếng Nga: Международный аэропорт Внуково) (IATA: VKO, ICAO: UUWW)) là một sân bay quốc tế ở thủ đô Moskva, Nga. Sân bay có hai đường băng.
Sân bay có cự ly 28 km về phía tây nam từ trung tâm của Moscow, Nga. Nó là một trong ba sân bay chính phục vụ Moscow (cùng với sân bay quốc tế Domodedovo và Sân bay quốc tế Sheremetyevo). Trong năm 2010 sân bay đã thông qua 9.460.000 lượt hành khách, tăng 22,47% so với năm 2009, năm 2015 là 15,8 triệu lượt khách.
Thông tin Nhanh Thông tin chung, Kiểu sân bay ...
Sân bay Vnukovo |
---|
Аэропорт Внуково |
|
|
Thông tin chung |
---|
Kiểu sân bay | Dân sự |
---|
Cơ quan quản lý | JSC "Vnukovo Airport" |
---|
Vị trí | Moskva, Nga |
---|
Phục vụ bay cho | Moscow Airlines |
---|
Độ cao | 209 m / 686 ft |
---|
Tọa độ | 55°35′46″B 37°16′3″Đ |
---|
Trang mạng | www.vnukovo.ru |
---|
Đường băng |
---|
Hướng |
Chiều dài |
Bề mặt |
m |
ft |
06/24 |
3.000 |
9.842 |
Bê tông |
02/20 |
3,060 |
10.039 |
Bê tông |
|
Thống kê (2015) |
---|
Số lượt khách | 15.815.129 |
---|
Số lượt chuyến | 163.600 |
---|
Nguồn: DAFIF[1][2], airport web site[3]
Location of airport in Russia |
Đóng
Sân bay Vnukovo đã được mở và sử dụng cho các hoạt động quân sự trong Thế chiến thứ hai, nhưng đã trở thành một sân bay dân dụng sự sau chiến tranh.
Hành khách
Thêm thông tin Hãng hàng không, Các điểm đến ...
Hãng hàng không | Các điểm đến | Nhà ga |
---|
Aeroflot vận hành bởi Rossiya Airlines | Khabarovsk,[4] Krasnodar, Magadan,[5] Makhachkala,* Mineralnye Vody, Nice,[4] Orenburg,[4] Paris-Orly, Petropavlovsk-Kamchatsky,[6] Rostov-on-Don, Simferopol, Sochi, St Petersburg, Vladivostok,[4] Yuzhno-Sakhalinsk[4] Theo mùa: Anapa, Barcelona,[4] Tivat, Varna | A
|
airBaltic | Riga[7] | A
|
AZALJet | Baku[8] | A
|
Ellinair | Theo mùa: Heraklion,[9] Thessaloniki | A
|
flydubai | Dubai–International[10] | A
|
Gazpromavia | Bovanenkovo, Nadym, Novy Urengoy, Tyumen, Ufa, Yamburg, Yekaterinburg | A
|
Georgian Airways | Batumi,[11] Tbilisi[12] | A
|
Grozny Avia | Grozny* | A
|
I-Fly | Thuê chuyến theo mùa: Barcelona, sân bay quốc tế Chambery, Heraklion, Liège, Lyon, Salzburg, Shenyang, Tianjin, Verona, Tây An | A
|
Mahan Air | Tehran–Imam Khomeini[13] | A
|
Pobeda | Astrakhan, Belgorod, Bergamo, Bratislava, Cheboksary, Chelyabinsk, Cologne/Bonn,[14][15] Kirov, Krasnodar, Magas,* Makhachkala,* Memmingen,[16] Nalchik,* Nizhnevartovsk, Perm, Rostov-on-Don, Samara, Sochi, Surgut, Tyumen, Ufa, Vladikavkaz,* Volgograd, Yekaterinburg Theo mùa: Anapa, Gelendzhik, Girona, Larnaca, Paphos, Tivat | A
|
Rossiya Airlines | Thuê chuyến theo mùa: Larnaca, Paphos[17] | A
|
Syrian Arab Airlines | Damascus[18] | A
|
Turkish Airlines | Ankara, Antalya, Istanbul–Atatürk | A
|
UTair Aviation | Anadyr, Baku, Belgorod, Bukhara, Cheboksary,[19] Chelyabinsk, Dushanbe, Fergana, Ganja, Grozny,[20]* Irkutsk, Kaliningrad, Kazan, Khanty-Mansiysk, Kogalym, Krasnodar, Krasnoyarsk–Yemelyanovo, Kurgan, Kursk, Lipetsk,[21] Magas,* Magnitogorsk, Makhachkala,* Mineralnye Vody, Minsk-National,[22] Murmansk, Nakhchivan, Nalchik,* Naryan-Mar, Nizhnekamsk, Nizhny Novgorod, Novosibirsk, Noyabrsk, Omsk, Penza,[19] Pevek, Petropavlovsk-Kamchatsky (suspended),[6] Riga, Rostov-on-Don, St Petersburg, Sabetta, Samara, Samarkand, Saransk,[19] Sochi, Stavropol, Surgut, Syktyvkar, Tambov, Tashkent, Tomsk, Tyumen, Ufa, Ulyanovsk–Baratayevka, Usinsk, Vilnius, Vladikavkaz,* Vladivostok,[23] Volgograd, Voronezh, Yerevan[24] Theo mùa: Anapa, Beloyarsky,[24] Hévíz–Balaton,[25] Thessaloniki Thuê chuyến theo mùa: Sanya[26] | A
|
Vologda Aviation Enterprise | Vologda | A
|
Wizz Air | Budapest | A
|
Yakutia Airlines | Krasnodar, Neryungri, Yakutsk | A
|
Đóng
^* – Các chuyến bay nội địa từ Bắc Kavkaz đến nhà ga D
Hàng hóa
Thêm thông tin Hãng hàng không, Các điểm đến ...
Đóng