Ruspolia[1] là một chi dế bụi cây trong phân họ Conocephalinae.
Thông tin Nhanh Phân loại khoa học, Giới (regnum) ...
Đóng
Chi này có sự phân bố rộng rãi với các loài được tìm thấy ở hầu hết các châu lục (trừ Bắc Mỹ và Nam Cực).[2]
- Ruspolia abruptus Walker, 1869
- Ruspolia ampla Walker, 1869
- Ruspolia aostae Karny, 1920
- Ruspolia baileyi Otte, 1997
- Ruspolia basiguttata Bolívar, 1906
- Ruspolia brachixipha Redtenbacher, 1891
- Ruspolia breviceps Walker, 1870
- Ruspolia consobrina Walker, 1869
- Ruspolia differens Serville, 1838
- Ruspolia diversa Walker, 1869
- Ruspolia dubia Redtenbacher, 1891
- Ruspolia egregius Karny, 1907
- Ruspolia exigua Bolívar, 1922
- Ruspolia flavovirens Karny, 1907
- Ruspolia fuscopunctata Karny, 1907
- Ruspolia halmaherae Brunner von Wattenwyl, 1898
- Ruspolia indicator Walker, 1869
- Ruspolia insularis Walker, 1869
- Ruspolia intactus Walker, 1869
- Ruspolia interruptus Walker, 1869
- Ruspolia jaegeri Roy, 1971
- Ruspolia knipperi Otte, 1996
- Ruspolia latiarma Bailey, 1975
- Ruspolia lemairei Griffini, 1909
- Ruspolia liangshanensis Lian & Liu, 1992
- Ruspolia lineosa Walker, 1869
- Ruspolia macroxiphus Redtenbacher, 1891
- Ruspolia madagassa Redtenbacher, 1891
- Ruspolia marshallae Bailey, 1980
- Ruspolia nitidula Scopoli, 1786
- Ruspolia paraplesia Karny, 1907
- Ruspolia persimilis Griffini, 1909
- Ruspolia praeligata Bolívar, 1922
- Ruspolia pulchella Karny, 1907
- Ruspolia punctipennis Chopard, 1954
- Ruspolia pygmaea Schulthess Schindler, 1898 - type species
- Ruspolia pyrgocorypha Karny, 1920
- Ruspolia ruthae Bailey, 1975
- Ruspolia sarae Bailey, 1975
- Ruspolia subampla Bailey, 1975
- Ruspolia yunnana Lian & Liu, 1992
Schulthess (1898) Ann. Mus. Civ. Stor. Nat. Genova 39: 207.