Riccardo Orsolini

cầu thủ bóng đá người Ý From Wikipedia, the free encyclopedia

Riccardo Orsolini (sinh ngày 24 tháng 1 năm 1997) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Ý chơi ở vị trí tiền vệ cánh cho câu lạc bộ Serie A BolognaĐội tuyển bóng đá quốc gia Ý.

Thông tin Nhanh Thông tin cá nhân, Tên đầy đủ ...
Riccardo Orsolini
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Riccardo Orsolini
Ngày sinh 24 tháng 1, 1997 (28 tuổi)
Nơi sinh Ascoli Piceno, Italy
Chiều cao 1,83 m
Vị trí Winger
Thông tin đội
Đội hiện nay
Bologna
Số áo 7
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
Ascoli
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2014–2017 Ascoli 50 (8)
2017–2019 Juventus 0 (0)
2017–2018Atalanta (mượn) 8 (0)
2018–2019Bologna (mượn) 43 (8)
2019– Bologna 42 (9)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2016–2017 U-20 Ý 12 (8)
2017–2019 U-21 Ý 15 (3)
2019– Ý 6 (2)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 18:03, ngày 28 tháng 10 năm 2020 (UTC)
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 23:06, ngày 24 tháng 3 năm 2024 (UTC)
Đóng

Sự nghiệp câu lạc bộ

Orsolini là sản phẩm của học viện thanh thiếu niên Ascoli. Anh có trận ra mắt đội một trong mùa giải 2015–16 ở Serie B, có 9 lần ra sân trong giải đấu.

Vào ngày 30 tháng 1 năm 2017, Orsolini gia nhập Juventus theo hợp đồng có thời hạn đến tháng 6 năm 2021, với mức phí 6 triệu euro, cộng thêm 4 triệu euro phụ thuộc vào một số điều kiện nhất định.[1]. Tuy nhiên Orsolini vẫn ở lại Ascoli Piceno cho đến cuối mùa giải.

Vào ngày 14 tháng 7 năm 2017, Orsolini gia nhập Atalanta dưới dạng cho mượn hai năm.[2]

Orsolini chuyển trở lại Juventus và sau đó được cho mượn đến Bologna F.C. 1909 vào tháng 1 năm 2018 sau khi chỉ ra sân thay người cho Atalanta. Khoản cho mượn trong 18 tháng với quyền chọn mua.[3] Vào ngày 19 tháng 6 năm 2019, Orsolini ký hợp đồng với Bologna và ký hợp đồng vĩnh viễn với câu lạc bộ.[4]

Thống kê sự nghiệp

Câu lạc bộ

Tính đến ngày 15 tháng 3 năm 2024[5][6][7]
Thêm thông tin Club, Season ...
Club Season League Coppa Italia Europe Total
DivisionAppsGoalsAppsGoalsAppsGoalsAppsGoals
Ascoli 2015–16 Serie B 900090
2016–17 41810428
Total 50810518
Atalanta (loan) 2017–18 Serie A 80101[a]0100
Bologna (loan) 2017–18 Serie A 800080
2018–19 358223710
Total 438224510
Bologna 2019–20 Serie A 37821399
2020–21 34722369
2021–22 29611307
2022–23 3211203411
2023–24 25910269
Total 157418416545
Career total 258571261027063
Đóng
  1. Appearance in UEFA Europa League

Quốc tế

Tính đến ngày 24 tháng 3 năm 2024[5]
Thêm thông tin Đội tuyển quốc gia, Năm ...
Đội tuyển quốc giaNămTrậnBàn
Ý 201911
202011
202330
202410
Tổng cộng62
Đóng
Bàn thắng và kết quả của Ý được để trước.
Thêm thông tin #, Ngày ...
# Ngày Địa điểm Số trận Đối thủ Bàn thắng Kết quả Giải đấu
118 tháng 11 năm 2019Sân vận động Renzo Barbera, Palermo, Ý1 Armenia8–09–1Vòng loại UEFA Euro 2020
211 tháng 11 năm 2020Sân vận động Comunale Artemio Franchi, Florence, Ý2 Estonia4–04–0Giao hữu
Đóng

Tham khảo

Loading related searches...

Wikiwand - on

Seamless Wikipedia browsing. On steroids.