From Wikipedia, the free encyclopedia
Rhamnidium là một chi thực vật có hoa thuộc họ Táo (Rhamnaceae). Chi này được Siegfried Reissek mô tả khoa học lần đầu tiên năm 1861 với 4 loài là R. elaeocarpum, R. cognatum, R. glabrum và R. molle ở Brasil.[1]
Rhamnidium | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Rosales |
Họ (familia) | Rhamnaceae |
Phân họ (subfamilia) | Rhamnoideae |
Tông (tribus) | Rhamneae |
Chi (genus) | Rhamnidium Reissek, 1861[1] |
Các loài | |
10. Xem văn bản |
Chi này chứa 10 loài đã biết, với khu vực phân bố chủ yếu là Cuba (5 loài), Jamaica (1 loài) và miền trung Nam Mỹ (4 loài).[2]
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.
Every time you click a link to Wikipedia, Wiktionary or Wikiquote in your browser's search results, it will show the modern Wikiwand interface.
Wikiwand extension is a five stars, simple, with minimum permission required to keep your browsing private, safe and transparent.