quân khu của Quân đội nhân dân Việt Nam From Wikipedia, the free encyclopedia
Quân khu 4 trực thuộc Bộ Quốc phòng Việt Nam là một trong bảy quân khu hiện nay của Quân đội nhân dân Việt Nam. Địa bàn Quân khu 4 có vị trí hết sức quan trọng nằm dọc hầu hết các tỉnh Bắc Trung Bộ.[1]
Quân khu 4 | |
---|---|
Quân đội Nhân dân Việt Nam | |
Biểu trưng Quân khu 4 | |
Chỉ huy | |
từ 2022- nay | |
Quốc gia | Việt Nam |
Thành lập | 15 tháng 10 năm 1945 |
Quân chủng | Lục quân |
Phân cấp | Quân khu (Nhóm 3) |
Nhiệm vụ | bảo vệ vùng Bắc Trung Bộ |
Quy mô | 35.000 quân đến 43.000 quân |
Bộ phận của | Bộ Quốc phòng |
Bộ chỉ huy | Vinh, Nghệ An |
Vinh danh | Huân chương Sao Vàng ×2 Huân chương Hồ Chí Minh ×2 Huân chương Độc lập hạng Nhất |
Tên gọi | 1945: Chiến khu 4 1948: Liên khu 4 1957: Quân khu 4 |
Chỉ huy | |
Tư lệnh | |
Chính ủy | |
Tham mưu trưởng | |
Chỉ huy nổi bật | |
Chức vụ | Họ và tên
(Năm sinh – Quê quán) |
Cấp bậc | Thời gian đảm nhiệm | Chức trách, nhiệm vụ |
---|---|---|---|---|
Tư lệnh | Hà Thọ Bình (1968 - Thanh Hóa) |
tháng 12 năm 2022 | Phụ trách chung, chỉ đạo toàn bộ công tác quân sự | |
Chính ủy | Trần Võ Dũng (1965 – Nghệ An) |
Tháng 11 năm 2017 | Phụ trách và chỉ đạo toàn bộ hoạt động công tác Đảng, công tác chính trị | |
Phó Tư lệnh kiêm Tham mưu trưởng | Lê Hồng Nhân (1969 - Hà Tĩnh) |
Tháng 12 năm 2022 | Phụ trách công tác tham mưu, tác chiến, lục quân, xăng dầu | |
Phó Tư lệnh | Lê Tất Thắng (1966 – Nghệ An) |
tháng 1 năm 2021 | Phụ trách công tác hậu cần | |
Phó Tư lệnh | Nguyễn Ngọc Hà (1972 – Nghệ An) |
tháng 11 năm 2022 | Phụ trách công tác kinh tế, đối ngoại quốc phòng | |
Phó Tư lệnh | Ngô Nam Cường (1974-Thừa Thiên Huế) | tháng 1 năm 2023 | Phụ trách công tác kỹ thuật, tư pháp, thanh tra, pháp chế | |
Phó Chính ủy | Đoàn Xuân Bường
(1974 - Hà Tĩnh) |
Tháng 12 năm 2022 | Phụ trách công tác dân vận, chính sách, công tác đoàn thể |
Lãnh đạo hiện nay
Thiếu tướng Trịnh Văn Hùng - 1966 - Tĩnh Gia, Thanh Hoá (10/2022)
1. Thiếu tướng Phan Văn Sỹ - 1967 – Nghệ An
(7/2017)
2. Đại tá Thái Đức Hạnh - 1977 – Nghệ An
(1/2020)
3. Đại tá Phạm Văn Đông – 1971 - Thọ xuân, Thanh Hoá
(1/2023)
Các đơn vị trực thuộc
Phó Chủ nhiệm thường trực: Đại tá Hoàng Văn Vinh (1970)
Trưởng phòng: Thượng tá Hoàng Quốc Hùng (1976)
Trưởng phòng: Đại tá Hoàng Viết Lợi (1976)
Trưởng phòng: Đại tá Đặng Quyết Thắng (1977)
Trưởng phòng: Đại tá Lê Kiên Cường (1973)
Trưởng phòng: Đại tá Phạm Xuân Hà (1975)
Trưởng phòng: Đại tá Nguyễn Phi Hòa (1970)
Trưởng phòng: Thượng tá Nguyễn Trọng Sâm (1974)
Trưởng phòng: Đại tá Bùi Thế Kỷ (1974)
Chánh án: Đại tá Đặng Văn Phượng
Viện trưởng: Thượng tá Nguyễn Văn Kỷ
Lãnh đạo hiện nay
Thiếu tướng Lê Hồng Nhân - 1969 – Xuân Giang, Nghi Xuân, Hà Tĩnh
(12/2022)
1. Thiếu tướng Lê Văn Vỹ - 1969 – Quảng Bình
(7/2021)
2. Đại tá Phạm Văn Dũng - 1971 – Hà Tĩnh
(3/2021)
3. Đại tá Hoàng Duy Chiến - 1974 - Thanh Hoá
(11/2022)
Các đơn vị trực thuộc
Chủ nhiệm: Thượng tá Nguyễn Doãn Hoan (1977)
Trưởng phòng: Đại tá Nguyễn Văn Thao (1976)
Trưởng phòng: Thượng tá Nguyễn Trọng Chiến
Trưởng phòng: Thượng tá Bùi Văn Trung (1976)
Trưởng phòng: Thượng tá Nguyễn Văn Thông (1970)
Trưởng phòng: Đại tá Lê Nguyên Dũng (1972)
Trưởng phòng: Đại tá Nguyễn Tiến Dũng
Trưởng phòng: Đại tá Đặng Xuân Thu
Trưởng phòng: Thượng tá Nguyễn Anh Tuấn
Trưởng phòng: Thượng tá Nguyễn Trường Sơn
Trưởng phòng: Đại tá Nguyễn Bình Nguyên (1974)
Chánh Thanh tra: Đại tá Nguyễn Trung Nghĩa (1972)
Trưởng phòng: Đại tá Phan Tiến Dũng
Trưởng phòng: Thượng tá Trần Đình Thông
Trưởng phòng: Đại tá Lê Bá Dũng
Trưởng phòng: Đại tá Nguyễn Tiến Cường
Trưởng phòng: Đại tá Nguyễn Minh Thảo
Trưởng phòng: Đại tá Vũ Quang Duy
Trưởng phòng: Đại tá Hoàng Đình Hạnh
Trưởng phòng: Đại tá Lê Trạc Hùng
Trưởng phòng: Thượng tá Nguyễn Văn Minh
Lãnh đạo hiện nay
Đại tá Nguyễn Tuấn Anh (1969)
Đại tá Nguyễn Huy Việt (1973)
Thượng tá Phan Duy Thuận (1979)
Thượng tá Nguyễn Tráng (1979)
Các đơn vị trực thuộc
Trưởng phòng: Đại tá Hồ Ngọc Thành
Chủ nhiệm: Đại tá Hà Huy Hoàng
Trưởng phòng: Đại tá Trần Quốc Cẩn (1974)
Trưởng phòng: Đại tá Phạm Thanh Bình
Trưởng phòng: Đại tá Đinh Viết Liệu
Trưởng phòng: Đại tá Trần Hữu Sơn
Trưởng phòng: Đại tá Lê Thanh Tịnh
Trưởng phòng: Đại tá Đinh Bạt Hùng (1974)
Tên đơn vị | Chỉ huy trưởng | Chính ủy | ||
---|---|---|---|---|
Họ và tên
(Năm sinh – Quê quán) |
Đảm nhiệm từ | Họ và tên
(Năm sinh – Quê quán) |
Đảm nhiệm từ | |
Thanh Hóa | Đại tá Vũ Văn Tùng
(1973 – Thanh Hóa) |
tháng 6 năm 2024 | Đại tá Lê Văn Trung
(1974 – Nghệ An) |
tháng 7 năm 2021 |
Nghệ An | Đại tá Phan Đại Nghĩa
(1976 – Nghệ An) |
tháng 10 năm 2021 | Đại tá Nguyễn Kỳ Hồng
(1972 – Nghệ An) |
tháng 12 năm 2022 |
Hà Tĩnh | Đại tá Nguyễn Xuân Thắng
(1977 - Hà Tĩnh) |
tháng 10 năm 2022 | Đại tá Võ Quang Thiện
(1974 – Nghệ An) |
tháng 10 năm 2022 |
Quảng Bình | Đại tá Đoàn Sinh Hòa
(1978 – Quảng Ninh) |
tháng 7 năm 2021 | Đại tá Đinh Xuân Hướng
(1975 – Quảng Bình) |
tháng 8 năm 2021 |
Quảng Trị | Đại tá Nguyễn Hữu Đàn
(1974 – Quảng Trị) |
tháng 12 năm 2019 | Đại tá Nguyễn Bá Duẩn
(1972 – Quảng Trị) |
tháng 12 năm 2019 |
Thừa Thiên Huế | Đại tá Phan Thắng
(1977- Thừa Thiên Huế) |
tháng 2 năm 2023 | Đại tá Hoàng Văn Nhân
(1970 – Thừa Thiên Huế) |
tháng 12 năm 2019 |
Tên đơn vị | Sư/Lữ đoàn trưởng | Chính ủy | ||
---|---|---|---|---|
Họ và tên | Đảm nhiệm từ | Họ và tên | Đảm nhiệm từ | |
Sư đoàn Bộ binh 324 | Đại tá Nguyễn Thao Trường
(1975 – Nghệ An) |
tháng 11 năm 2022 | Đại tá Nguyễn Văn An (1975 - Quảng Ngãi) | tháng 6 năm 2024 |
Sư đoàn Bộ binh 968 | Đại tá Lê Chiến Thắng
(1976 – Quảng Trị) |
tháng 10 năm 2022 | Đại tá Nguyễn Thanh Hùng
(1975 – Nghệ An) |
tháng 1 năm 2020 |
Sư đoàn Bộ binh 341 | Đại tá Lê Thế Soái
(1967 – Thanh Hóa) |
tháng 2 năm 2020 | Đại tá Nguyễn Văn Linh | tháng 7 năm 2019 |
Lữ đoàn Công binh 414 | Đại tá Mai Văn Thanh | tháng 8 năm 2021 | Đại tá Trần Thanh Bình | tháng 11 năm 2020 |
Lữ đoàn Phòng không 283 | Đại tá Trần Xuân Hòe | tháng 4 năm 2019 | Đại tá Võ Xuân Sơn | tháng 1 năm 2020 |
Lữ đoàn Pháo binh 16 | Đại tá Nguyễn Bá Thủy | tháng 5 năm 2018 | Thượng tá Nguyễn Huy Long | tháng 3 năm 2022 |
Lữ đoàn Thông tin 80 | Đại tá Phạm Văn Long
(1969 – Nghệ An) |
tháng 9 năm 2021 | Đại tá Trần Hoài Nam
(1977 – Hà Tĩnh) |
tháng 12 năm 2022 |
Lữ đoàn Tăng – Thiết giáp 206 | Đại tá Lê Hữu Thanh | tháng 2 năm 2018 | Đại tá Nguyễn Đức Tùng | tháng 5 năm 2019 |
TT | Họ tên (năm sinh–mất) |
Nhiệm kỳ | Cấp bậc | Chức vụ cuối cùng | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Lê Thiết Hùng (1908–1986) |
1946–1947 | Thiếu tướng (1948) | Phó Trưởng ban Ban Đối ngoại Trung ương (1970–1975) | Khu trưởng Chiến khu 4 |
2 | Chu Văn Tấn (1909–1984) |
1947–1948 | Thiếu tướng (1948) Thượng tướng (1959) (vượt cấp) |
Phó Chủ tịch Quốc hội | Khu trưởng Chiến khu 4 |
3 | Nguyễn Sơn (1908–1956) |
1948–1949 | Thiếu tướng (1948) | Tư lệnh Liên khu 4 | |
4 | Hoàng Minh Thảo (1921–2008) |
1949–1950 | Thiếu tướng (1959) Trung tướng (1974) Thượng tướng (1984), |
Viện trưởng Viện Chiến lược Quân sự (1990–1995) | |
5 | Trần Sâm (1918–2009) |
1950–1953 | Thiếu tướng (1959) Trung tướng (1974) Thượng tướng (1986) |
Thứ trưởng Bộ Quốc phòng (1982–1990) | |
6 | Nguyễn Đôn (1918–2016) |
1953–1959 | Thiếu tướng Trung tướng (1974) |
Phó Chủ nhiệm Ủy ban Thanh tra Chính phủ (1978 – 1982) Phó Chủ tịch Hội Cựu Chiến binh Việt Nam (1992 – 1997) |
|
7 | Chu Huy Mân (1913–2006) |
1961–1965 | Thượng tướng (1974) Đại tướng (1980) |
Phó Chủ tịch Hội đồng Nhà nước (1981–1986) | |
8 | Trần Văn Quang (1917–2013) |
1965–1965 | Thiếu tướng (1958) Trung tướng (1974) Thượng tướng (1984), |
Thứ trưởng Bộ Quốc phòng (1981–1992) | |
9 | Vũ Nam Long (1921–1999) |
1965–1966 | Thiếu tướng (1974) Trung tướng (1981) |
Phó Giám đốc Học viện Quốc phòng (1977–1988) | |
10 | Đàm Quang Trung (1921–1995) |
1967–1971 | Trung tướng (1980) Thượng tướng (1984) |
Phó Chủ tịch Hội đồng Nhà nước (1987–1992) | |
11 | Vương Thừa Vũ (1910–1980) |
1971–1973 | Thiếu tướng (1954) Trung tướng (1974) |
Phó Tổng Tham mưu trưởng Quân đội nhân dân Việt Nam (1964– 1980) | |
12 | Đàm Quang Trung (1921–1995) |
1973–1976 | Thiếu tướng (1974) Thượng tướng (1984) |
Phó Chủ tịch Hội đồng Nhà nước (1987–1992) | |
13 | Giáp Văn Cương (1921–1990) |
1976–1977 | Đô đốc (1988) | Tư lệnh Quân chủng Hải quân | |
14 | Hoàng Minh Thi (1922–1981) |
1978–1981 | Thiếu tướng (1974) | ||
15 | Hoàng Cầm (1920–2013) |
1981–12.1986 | Trung tướng (1982) Thượng tướng (1987) |
Tổng Thanh tra Quân đội (1987–1992) | |
16 | Nguyễn Quốc Thước (1926–) |
04.1986–12.1997 | Trung tướng (1987) | Phó Chủ tịch Hội Cựu chiến binh Việt Nam (1997–2002) | |
17 | Nguyễn Khắc Dương (1944–2008) |
12.1997– 02.2002 | Trung tướng | ||
18 | Trương Đình Thanh (1944–2005) |
02.2002– 01.2005 | Trung tướng (2003) | ||
19 | Đoàn Sinh Hưởng (1949–) |
2005–2008 | Trung tướng (2006) | ||
20 | Nguyễn Hữu Cường (1954–) |
2009–2014 | Trung tướng (2009) | ||
21 | Nguyễn Tân Cương (1966–) |
11.2014–11.2018 | Thiếu tướng (2012) Trung tướng (2016) Thượng tướng (2021) |
Tổng tham mưu trưởng Quân đội nhân dân Việt Nam (2021 – nay)
Thứ trưởng Bộ Quốc phòng (2019 – nay) |
|
22 | Nguyễn Doãn Anh (1967–) |
11.2018–11.2022 | Thiếu tướng (2015) Trung tướng (2019) |
Phó Tổng tham mưu trưởng Quân đội nhân dân Việt Nam | |
23 | Hà Thọ Bình (1968–) |
11.2022 – nay | Thiếu tướng (2017)
Trung tướng(2022) |
TT | Họ tên (năm sinh–mất) |
Nhiệm kỳ | Cấp bậc | Chức vụ cuối cùng | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Hồ Tùng Mậu (1896–1951) |
1945–1946 | Tổng Thanh tra Chính phủ | Chính trị ủy viên Chiến khu | |
2 | Trần Văn Quang (1917–2013) |
1946–1947 | Thượng tướng (1984) | Thứ trưởng Bộ Quốc phòng (1981–1992) | Chính trị ủy viên Chiến khu |
3 | Nguyễn Thanh Đồng (1920–1972) |
1947–1947 | Chính trị ủy viên Chiến khu | ||
4 | Trần Văn Quang (1917–2013) |
1947–1950 | Thượng tướng (1984) | Thứ trưởng Bộ Quốc phòng (1981–1992) | Chính ủy Liên khu |
5 | Lê Chưởng (1914–1973) |
1950–1951 | Thiếu tướng (1959) | Thứ trưởng Bộ Giáo dục Đào tạo (1971–1973) | |
6 | Trần Sâm (1918–2009) |
1951–1951 | Thượng tướng (1986) | Thứ trưởng Bộ Quốc phòng (1982–1986) | |
7 | Võ Thúc Đồng (1914–2007) |
1951–1957 | Trưởng ban Nông nghiệp Trung ương (1977 – 1982) | ||
8 | Chu Huy Mân (1913–2006) |
1957–1958 | Đại tướng (1982) | Phó Chủ tịch Hội đồng Nhà nước khóa VII (1981–1986) | Chính ủy Quân khu |
9 | Nguyễn Trọng Vĩnh (1916–) |
1958–1961 | Thiếu tướng (1959) | Phó Chủ tịch Hội Cựu Chiến binh Việt Nam (1990 – 1997) | |
10 | Chu Huy Mân (1913–2006) |
1961–1963 | Đại tướng (1982) | Phó Chủ tịch Hội đồng Nhà nước khóa VII (1981–1986) | Chính ủy Quân khu |
11 | Đồng Sỹ Nguyên (1923–) |
1964–1965 | Trung tướng (1974) | Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng | |
12 | Lê Hiến Mai (1918–1992) |
1965–1966 | Trung tướng (1974) | Chủ nhiệm Ủy ban Y tế – Xã hội của Quốc hội, kiêm Chủ nhiệm Ủy ban Điều tra tội ác chiến tranh xâm lược (1982–1990) | |
13 | Lê Quang Hòa (1914–1993) |
1967–1973 | Thượng tướng (1986) | Thứ trưởng Bộ Quốc phòng Việt Nam kiêm Tổng thanh tra Quân đội (1986–) | |
14 | Đặng Hòa (1927–2007) |
1973–1977 | Trung tướng (1986) | Phó Chủ nhiệm UBKT Quân ủy Trung ương (1988–) | Phó Tư lệnh về chính trị |
15 | Lê Quang Hòa (1914–1993) |
1977–1980 | Thượng tướng (1986) | Thứ trưởng Bộ Quốc phòng kiêm Tổng thanh tra Quân đội (1986–) | Tư lệnh kiêm Chính ủy |
16 | Đặng Hòa (1927–2007) |
1980–1988 | Trung tướng (1986) | Phó Chủ nhiệm UBKT Quân ủy Trung ương (1988–) | Phó Tư lệnh về chính trị |
17 | Lê Văn Dánh (1930–1992) |
1988–1991 | Thiếu tướng | ||
18 | Phạm Văn Long (1946–) |
1995–1997 | Trung tướng (1998) | Phó Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị (1997–2008) | |
19 | Phạm Hồng Minh (1946–) |
1997–2005 | Trung tướng | ||
20 | Mai Quang Phấn (1953–) |
2005–02.2012 | Thiếu tướng Thượng tướng (2014) |
Phó Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị (2012–2016) | Chính ủy Quân khu |
22 | Võ Văn Việt (1957) |
02.2012–11.2017 | Thiếu tướng (2012) Trung tướng (2016) |
||
23 | Trần Võ Dũng (1965) |
11.2017–nay | Thiếu tướng (2016)
Trung tướng (2020) |
TT | Họ tên (năm sinh–mất) |
Nhiệm kỳ | Cấp bậc | Chức vụ cuối cùng | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Lê Như Hoan | 1964–1965 | Đại tá | Phó chủ tịch tỉnh Thanh Hóa, Thẩm phán tòa án tối cao | |
2 | Nguyễn Thăng Binh | 1968–1970 | Đại tá | Hy sinh 2/2/1970 Tại Lào | |
3 | Dương Bá Nuôi (1920–2006) |
1972–1979 | Thiếu tướng (1977) | ||
4 | Lê Hữu Đức (1925–2018) |
1979–1983 | Thiếu tướng (1980) Trung tướng (1988) |
Phó Giám đốc Học viện Quốc phòng | |
5 | Nguyễn Quốc Thước (1926–) |
1983–1987 | Trung tướng (1987) | Phó Chủ tịch Hội Cựu chiến binh Việt Nam (1997–2002) | |
6 | Trương Đình Thanh (1944–2005) |
1988–1997 | Thiếu tướng (1992) Trung tướng (2002) |
mất 26.01.2005 do tai nạn máy bay | |
7 | Phạm Huy Chưởng (1944–) |
1997–2002 | Thiếu tướng (1992) | ||
8 | Nguyễn Bá Tuấn (1952–2005) |
2002–2005 | Thiếu tướng | mất 26.01.2005 do tai nạn máy bay | |
9 | Nguyễn Đình Giang (1955–) |
2005–2007 | Thiếu tướng Trung tướng (2010) |
Chánh Thanh tra Bộ Quốc phòng (2010–2015) | |
10 | Hồ Ngọc Tỵ (1953–) |
2008–2013 | Thiếu tướng (2008) | ||
11 | Nguyễn Tân Cương (1966–) |
2013–11.2014 | Thiếu tướng (2012) | Thứ trưởng Bộ Quốc phòng (01.2020–nay)
Tổng Tham mưu trưởng (4.2021–nay) |
|
12 | Đặng Trọng Quân (1961–) |
11.2014–9.2018 | Thiếu tướng (2014) Trung tướng (2019) |
Chánh Thanh tra Bộ Quốc phòng Việt Nam (10.2018–7.2021) | |
13 | Hà Thọ Bình (1968–) |
9.2018–12.2022 | Thiếu tướng (2018) | ||
14 | Lê Hồng Nhân (1969-) | 12.2022 - nay | Thiếu tướng (2022) |
TT | Họ tên (năm sinh–mất) |
Nhiệm kỳ | Cấp bậc | Chức vụ cuối cùng | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Nguyễn Sùng Lãm (1925–2012) |
1974–1978 | Thiếu tướng (1980) Trung tướng (1986) |
Tư lệnh Đặc khu Quảng Ninh (1982–1987) Trưởng đoàn Chuyên gia Quân sự Việt Nam tại Cuba (1988–1991) |
|
2 | Cao Xuân Khuông (1942–) |
1995–2002 | Thiếu tướng | ||
3 | Võ Văn Chót | Thiếu tướng | |||
4 | Trương Đình Thanh (1944–2005) |
1997–2002 | Thiếu tướng (1992) Trung tướng (2002) |
Hy sinh ngày 26/01/2005 do tai nạn máy bay | |
5 | Phạm Huy Chưởng (1944–) |
2002–2005 | Thiếu tướng (1992) | ||
6 | Nguyễn Văn Học (1953–) |
2006–2013 | Thiếu tướng (2006) | ||
7 | Trần Hữu Tuất (1956) |
2009–9.2016 | Thiếu tướng (2010) | ||
8 | Nguyễn Chí Hướng
(1958–) |
2012–2018 | Thiếu tướng (2010) | ||
9 | Đặng Trọng Quân (1961–) |
4.2014–11.2014 | Thiếu tướng (2014) Trung tướng (2019) |
Chánh Thanh tra Bộ Quốc phòng Việt Nam (2018–7/2021) | |
10 | Nguyễn Sỹ Hội (1960–) |
4.2014–3.2020 | Thiếu tướng (2014) | ||
11 | Hà Tân Tiến (1962–) |
11.2016–8.2022 | Thiếu tướng (2017) | ||
12 | Hà Thọ Bình (1968–) |
3.2018–9.2018 | Thiếu tướng (2018) | ||
13 | Nguyễn Văn Man (1966–2020) |
6.2019–10.2020 | Thiếu tướng (2020) | Hy sinh tháng 10 năm 2020 tại tỉnh Thừa Thiên Huế trong quá trình cứu hộ cứu nạn ở khu vực thủy điện Rào Trăng 3 | |
14 | Nguyễn Anh Tuấn
(1968–) |
3.2020–7.2022 | Thiếu tướng (2018) Trung tướng (2022) | Phó Giám đốc Học viện Quốc phòng (8.2022–nay) | |
15 | Lê Tất Thắng(1966–) | 1.2021–nay | Thiếu tướng (2021) | ||
16 | Lê Hồng Nhân (1969-) | 9.2022-12.2022 | Thiếu tướng (2022) | ||
17 | Nguyễn Ngọc Hà (1972-) | 11.2022-nay | Thiếu tướng (2022) |
TT | Họ tên (năm sinh–mất) |
Nhiệm kỳ | Cấp bậc | Chức vụ cuối cùng | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Trần Thế Môn (1915–2009) |
1960–1966 | Thiếu tướng (1974) | Phó Chánh án Tòa án Nhân dân Tối cao kiêm Chánh án Tòa án Quân sự Trung ương | |
2 | Nguyễn Đình Ước (1927–2010) |
1978–1980 | Thiếu tướng (1984) Trung tướng (1994) |
Viện trưởng Viện Lịch sử Quân sự Việt Nam (1994–1998) | |
3 | Hoàng Trọng Tình (1949–) |
2007–2009 | Thiếu tướng (2006) | ||
4 | Trương Đình Quý (1957–) |
2009–2011 | Thiếu tướng (2010) Trung tướng (2014) |
Chính ủy Trường Sĩ quan Lục quân 1 (2011–2017) | |
5 | Võ Văn Việt (1957) |
2011–2012 | Thiếu tướng (2010) Trung tướng (2014) |
Chính ủy Quân khu 4 (2012–2017) | |
6 | Trần Tiến Dũng (1957–) |
2012–2017 | Thiếu tướng | ||
7 | Nguyễn Đức Hóa(1962–) | 2017–2022 | Thiếu tướng (2017) | ||
8 | Đoàn Xuân Bường
(1974-) |
2022 - | |||
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.
Every time you click a link to Wikipedia, Wiktionary or Wikiquote in your browser's search results, it will show the modern Wikiwand interface.
Wikiwand extension is a five stars, simple, with minimum permission required to keep your browsing private, safe and transparent.