From Wikipedia, the free encyclopedia
Pseudoephedrine (/ˌsjuːdoʊ.ɪˈfɛdrɪn/ or /ˌsjuːdoʊˈɛfɪdriːn/; PSE) là một loại thuốc tác động vào hệ thần kinh giao cảm, nằm trong lớp hóa học các chất thay thế phenethylamine và amphetamine. Nó có thể được sử dụng như thuốc giảm đau mũi / xoang, như chất kích thích, hoặc như một tác nhân kích thích giác quan[2] khi dùng với liều cao.[3]
Dữ liệu lâm sàng | |
---|---|
Tên thương mại | Afrinol, Sudafed, Sinutab (UK) |
AHFS/Drugs.com | Chuyên khảo |
MedlinePlus | a682619 |
Giấy phép | |
Danh mục cho thai kỳ |
|
Nguy cơ lệ thuộc | Low |
Dược đồ sử dụng | oral, insufflation |
Mã ATC |
|
Tình trạng pháp lý | |
Tình trạng pháp lý |
|
Dữ liệu dược động học | |
Sinh khả dụng | ~100%[1] |
Chuyển hóa dược phẩm | hepatic (10–30%) |
Chu kỳ bán rã sinh học | 4.3–8 hours[1] |
Bài tiết | 43–96% renal[1] |
Các định danh | |
Tên IUPAC
| |
Số đăng ký CAS | |
PubChem CID | |
DrugBank | |
ChemSpider | |
Định danh thành phần duy nhất | |
KEGG | |
ChEBI | |
ChEMBL | |
ECHA InfoCard | 100.001.835 |
Dữ liệu hóa lý | |
Công thức hóa học | C10H15NO |
Khối lượng phân tử | 165.23 |
Mẫu 3D (Jmol) | |
SMILES
| |
Định danh hóa học quốc tế
| |
(kiểm chứng) |
Muối pseudoephedrine hydrochlorua and pseudoephedrine sulfat được tìm thấy trong nhiều chế phẩm không cần đơn thuốc, hoặc là một thành phần hoặc (thường) kết hợp với thuốc kháng histamin, guaifenesin, dextromethorphan, và/hoặc paracetamol (acetaminophen) hoặc một thuốc chống viêm không steroid (như aspirin hoặc ibuprofen).
Pseudoephedrine là một chất kích thích, nhưng nó được biết đến với khả năng làm hẹp các màng nhầy niêm mạc bị sưng, vì vậy nó thường được sử dụng như thuốc chống nghẹt mũi. Nó làm giảm sự gia tăng mô, phù nề, và nghẹt mũi liên quan đến cảm lạnh hoặc dị ứng. Các tác động có lợi khác có thể bao gồm làm tăng tiết dịch xoang tiết ra, và mở các ống Eustachian bị tắc nghẽn. Các tác dụng làm co mạch cũng có thể dẫn đến cao huyết áp, đây là tác dụng phụ đáng để ý nhất của chất này.
Pseudoephedrine có thể được sử dụng như chất thông mũi qua đường miệng hoặc tại chỗ. Tuy nhiên, do tính chất kích thích của nó, việc chế phẩm thông mũi có nhiều khả năng sẽ gây ra các phản ứng phụ, bao gồm bí tiểu tiện.[4][5] Theo một nghiên cứu, pseudoephedrine có thể có hiệu quả như là một dạng thuốc ho.[6]
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.
Every time you click a link to Wikipedia, Wiktionary or Wikiquote in your browser's search results, it will show the modern Wikiwand interface.
Wikiwand extension is a five stars, simple, with minimum permission required to keep your browsing private, safe and transparent.