Passiflora alata
loài thực vật From Wikipedia, the free encyclopedia
loài thực vật From Wikipedia, the free encyclopedia
Passiflora alata là một loài thực vật có hoa trong họ Lạc tiên. Loài này được Curtis mô tả khoa học đầu tiên năm 1788.[1]
Passiflora alata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Malpighiales |
Họ (familia) | Passifloraceae |
Chi (genus) | Passiflora |
Loài (species) | P. alata |
Danh pháp hai phần | |
Passiflora alata Curtis, 1788 |
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.
Every time you click a link to Wikipedia, Wiktionary or Wikiquote in your browser's search results, it will show the modern Wikiwand interface.
Wikiwand extension is a five stars, simple, with minimum permission required to keep your browsing private, safe and transparent.