Nexus 5X (tên mã bullhead) là một điện thoại thông minh Android được sản xuất bởi LG Electronics, đồng phát triển với và tiếp thị bởi Google Inc., là một sản phẩm chủ lực của dòng Nexus. Ra mắt vào tháng 9 năm 2015, nó là thiết bị kế nhiệm của Nexus 5. Nexus 5X cùng với Nexus 6P là những thiết bị được giới thiệu cùng lúc với Android 6.0 Marshmallow, với giao diện được làm mới, cải thiện hiệu suất, tăng sự tích hợp với Google Now, và các tính năng mới khác.[5] Nó là một trong số ít các điện thoại có thể kết nối với Project Fi.[6]

Thông tin Nhanh Mã sản phẩm, Nhà phát triển ...
Nexus 5X
Thumb
Thumb
Ảnh mặt trước và sau của Nexus 5X
Mã sản phẩmBullhead
Nhà phát triểnGoogle, LG Electronics
Nhà sản xuấtLG Electronics
Dòng máyGoogle Nexus
Mạng di động
Danh sách
  • 2G/3G/4G LTE
    GSM/EDGE: 850/900/1800/1900 MHz

    Phiên bản Bắc Mỹ (LG-H790):
    Dải băng tần UMTS/WCDMA: 1/2/4/5/8
    Thế hệ băng tần CDMA: 0/1/10
    Dải băng tần LTE (FDD): 1/2/3/4/5/7/12/13/17/20/25/26/29
    Dải băng tần LTE (TDD): 41
    LTE CA DL: B2-B2, B2-B4, B2-B5, B2-B12, B2-B13, B2-B17, B2-B29, B4-B4, B4-B5, B4-B7, B4-B12, B4-B13, B4-B17, B4-B29, B41-B41

    Phiên bản Hồng Công (LG-H798):
    Dải băng tần UMTS/WCDMA : 1/2/5/8
    Dải băng tần LTE (FDD): 1/3/7/8/26
    Dải băng tần LTE (TDD): 38/40/41
    LTE CA DL: B1-B3, B3-B3, B3-B7, B3-B8, B39-B41, B41C-B41C

    Phiên bản quốc tế (LG-H791):
    Dải băng tần UMTS/WCDMA: 1/2/4/5/6/8/9/19
    Dải băng tần LTE (FDD): 1/2/3/4/5/7/8/9/17/18/19/20/26/28
    Dải băng tần LTE (TDD): 38/40/41
    LTE CA DL: B1-B3, B1-B5, B1-B7, B1-B8, B1-B18, B1-B19, B1-B26, B3-B3, B3-B5, B3-B7, B3-B8, B3-B19, B3-B20, B3-B28, B5-B7, B7-B7, B7-B20, B7-B28, B40-B40, B41-B41
Phát hành lần đầu22 tháng 10 năm 2015; 9 năm trước (2015-10-22)[1]
Có mặt tại quốc gia
ngày 29 tháng 9 năm 2015
ngày 13 tháng 10 năm 2015
ngày 2 tháng 11 năm 2015
ngày 21 tháng 11 năm 2015
ngày 23 tháng 11 năm 2015
Ngưng sản xuất4 tháng 10 năm 2016 (2016-10-04)[2]
Sản phẩm trướcNexus 5
Sản phẩm sauGoogle Pixel[3]
Có liên hệ vớiNexus 6P
Kiểu máySmartphone
Kích thước147,0 mm (5,79 in) H
72,6 mm (2,86 in) W
7,9 mm (0,31 in) D
Khối lượng136 g (4,80 oz)
Hệ điều hànhAndroid "Marshmallow" 6.0 (cập nhật được lên "Oreo" 8.0)
SoCQualcomm Snapdragon 808
CPU1.8 GHz hexa core 64-bit ARMv8-A
GPUAdreno 418
Bộ nhớ2 GB LPDDR3 RAM
Dung lượng lưu trữ16 GB or 32 GB
Pin2,700 mAh Li-Po sạc đầy pin khoảng 100 phút,thời gian sử dụng khoảng 6 tiếng 25 phút[4] không tự thấy thế được.
Màn hình5,2 in (130 mm), Độ phân giải 1920 x 1080 , mật độ điểm ảnh (423 ppi)
1080p Full HD, tấm nền IPS LCD với Corning Gorilla Glass 3
Máy ảnh sau12.3 MP, độ mở màn chụp f/2.0 ,cảm biến 1/2.3" , độ lớn điểm ảnh 1.55 µm, cụm đèn LED 2 bóng, Lấy nét Lazer, Sony Exmor IMX377
Máy ảnh trước5 MP, 1.4 µm độ lớn điểm ảnh,độ mở màn chụp f/2.0
Trang webwww.google.com/nexus/5x
Đóng

Chi tiết kĩ thuật

Phần cứng

Phần mềm

Thiết kế

Các vấn đề

Tham khảo

Liên kết ngoài

Wikiwand in your browser!

Seamless Wikipedia browsing. On steroids.

Every time you click a link to Wikipedia, Wiktionary or Wikiquote in your browser's search results, it will show the modern Wikiwand interface.

Wikiwand extension is a five stars, simple, with minimum permission required to keep your browsing private, safe and transparent.