Mitsubishi Ki-2
From Wikipedia, the free encyclopedia
Remove ads
Mitsubishi Ki-2 (九三式双軽爆撃機 Kyūsan-shiki sōkei bakugekiki) là một loại máy bay ném bom hạng nhẹ của Nhật Bản, do hãng Mitsubishi chế tạo cho Lục quân Đế quốc Nhật Bản trong thập niên 1930.
Remove ads
Biến thể
- Ki-2-I (Máy bay ném bom hạng nhẹ hai động cơ Lục quân Kiểu 93-1)
- Ki-2-II (Máy bay ném bom hạng nhẹ hai động cơ Lục quân Kiểu 93-2)
Quốc gia sử dụng
- Không quân Lục quân Đế quốc Nhật Bản
- Asahi Shimbun
Tính năng kỹ chiến thuật (Ki-2-I)
Dữ liệu lấy từ Japanese Aircraft, 1910-1941[1]
Đặc điểm tổng quát
- Kíp lái: 3
- Chiều dài: 12.6 m (41 ft 3.6 in)
- Sải cánh: 19.952 m (65 ft 5.508 in)
- Chiều cao: 4.635 m (15 ft 2.484 in)
- Diện tích cánh: 56.2 m2 (604.9 ft2)
- Trọng lượng rỗng: 2.800 kg (6.173 lb)
- Trọng lượng có tải: 4.500 kg (9.921 lb)
- Powerplant: 2 × Nakajima Jupiter, 450 kW (603 hp) mỗi chiêc mỗi chiếc
Hiệu suất bay
- Vận tốc cực đại: 225 km/h (140 mph)
- Tầm bay: 900 km (559 dặm)
- Trần bay: 7.000 m (22.966 ft)
Vũ khí trang bị
- 2× súng máy 7,7 mm (0.303 in)
- 500 kg (1.102 lb) bom
Xem thêm
- Danh sách liên quan
Tham khảo
Liên kết ngoài
Wikiwand - on
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.
Remove ads