From Wikipedia, the free encyclopedia
Michael Cudlitz (sinh ngày 29 tháng 12 năm 1964) là một nam diễn viên người Mỹ.[1][2]
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Michael Cudlitz | |
---|---|
Cudlitz năm 2017 | |
Sinh | 29 tháng 12, 1964 Long Island, New York, Mỹ |
Trường lớp | California Institute of the Arts |
Nghề nghiệp | Diễn viên |
Năm hoạt động | 1989–nay |
Phối ngẫu | Rachel Cudlitz |
Con cái | 2 |
Năm | Tên | Vai | Ghi chú |
---|---|---|---|
1992 | A River Runs Through It | Chub | |
1993 | Dragon: The Bruce Lee Story | Tad Overton | |
1993 | The Liars' Club | Jimbo | |
1996 | Savage | Spillane | |
1996 | Follow the Bitch | Ty | |
1996 | D3: The Mighty Ducks | Cole | |
1997 | Grosse Pointe Blank | Bob Destepello | |
1998 | The Negotiator | Palermo | |
1999 | Forces of Nature | Bartender | |
1999 | Live Virgin | Bob | |
2000 | A Question of Faith | James | |
2000 | Lured Innocence | Harry Kravitz | |
2003 | Welcome to the Neighborhood | George | |
2006 | Running Scared | Sal 'Gummy Bear' Franzone | |
2008 | Sex Drive | Rick | |
2008 | Tenure | Tim | |
2009 | Surrogates | Colonel Brendan | |
2009 | Stolen | Jonas | |
2011 | Satin | Kip Tanner | |
2011 | Inside Out | Detective Calgrove | |
2012 | Rogue River | ||
2013 | Dark Tourist | ||
2013 | Pawn Shop Chronicles | Ben | |
2013 | Cesar Chavez | ||
2017 | The Trustee |
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.
Every time you click a link to Wikipedia, Wiktionary or Wikiquote in your browser's search results, it will show the modern Wikiwand interface.
Wikiwand extension is a five stars, simple, with minimum permission required to keep your browsing private, safe and transparent.