Matheus Cunha
cầu thủ bóng đá người Brasil From Wikipedia, the free encyclopedia
Matheus Santos Carneiro Da Cunha (sinh ngày 27 tháng 5 năm 1999) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Brasil hiện đang thi đấu ở vị trí tiền đạo cho câu lạc bộ Premier League Wolverhampton Wanderers và đội tuyển bóng đá quốc gia Brasil.
![]() Cunha trong màu áo đội tuyển U-23 Brasil tại Olympic 2020 | |||||||||||||||||
Thông tin cá nhân | |||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Matheus Santos Carneiro Da Cunha | ||||||||||||||||
Ngày sinh | 27 tháng 5, 1999 | ||||||||||||||||
Nơi sinh | João Pessoa, Paraíba, Brasil | ||||||||||||||||
Chiều cao | 1,84 m (6 ft 0 in) | ||||||||||||||||
Vị trí | Tiền đạo | ||||||||||||||||
Thông tin đội | |||||||||||||||||
Đội hiện nay | Wolverhampton Wanderers | ||||||||||||||||
Số áo | 10 | ||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||||||||||||||||
Năm | Đội | ||||||||||||||||
Coritiba | |||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||
2017–2018 | Sion | 29 | (10) | ||||||||||||||
2018–2020 | RB Leipzig | 35 | (2) | ||||||||||||||
2020–2021 | Hertha BSC | 39 | (12) | ||||||||||||||
2021–2023 | Atlético Madrid | 40 | (6) | ||||||||||||||
2023 | → Wolverhampton Wanderers (mượn) | 17 | (2) | ||||||||||||||
2023– | Wolverhampton Wanderers | 0 | (0) | ||||||||||||||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||
2019– | U-23 Brasil | 24 | (21) | ||||||||||||||
2021– | Brasil | 8 | (0) | ||||||||||||||
Thành tích huy chương
| |||||||||||||||||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 1 tháng 9 năm 2023 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 27 tháng 9 năm 2022 |
Sự nghiệp câu lạc bộ
Cunha gia nhập FC Sion từ Coritiba năm 2017. Anh kết thúc mùa giải đầu tiên ở câu lạc bộ Thụy Sĩ với 10 bàn thắng. Vào ngày 24 tháng 6 năm 2018, anh gia nhập CLB tại Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức RB Leipzig với bản hợp đồng kéo dài 5 năm.
Trong kì chuyển nhượng mùa đông vào tháng 1 năm 2020, Hertha BSC chính thức công bố giành được chữ kí của tiền đạo người Brasil với thời hạn 4 năm rưỡi.
Thống kê sự nghiệp
Câu lạc bộ
- Tính đến 19 tháng 9 năm 2020.[1]
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải đấu | Cúp quốc gia | Châu lục | Khác | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | ||
Sion | 2017–18 | Swiss Super League | 29 | 10 | 0 | 0 | 2 | 0 | 2 | 0 | 33 | 10 |
Tổng cộng | 29 | 10 | — | 2 | 0 | 2 | 0 | 33 | 10 | |||
RB Leipzig | 2018–19 | Bundesliga | 25 | 2 | 2 | 1 | 12 | 6 | — | 39 | 9 | |
2019–20 | 10 | 0 | 1 | 0 | 2 | 0 | — | 13 | 0 | |||
Tổng cộng | 35 | 2 | 3 | 1 | 14 | 6 | — | 52 | 9 | |||
Hertha BSC | 2019–20 | Bundesliga | 11 | 5 | 0 | 0 | — | — | 11 | 5 | ||
2020–21 | 1 | 1 | 1 | 1 | — | — | 2 | 2 | ||||
Tổng cộng | 12 | 6 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 13 | 7 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 76 | 18 | 4 | 2 | 16 | 6 | 2 | 0 | 98 | 26 |
Quốc tế
- Tính đến ngày 27 tháng 9 năm 2022[2]
Đội tuyển quốc gia | Năm | Trận | Bàn |
---|---|---|---|
Brasil | |||
2021 | 4 | 0 | |
2022 | 4 | 0 | |
Tổng cộng | 8 | 0 |
Tham khảo
Liên kết ngoài
Wikiwand - on
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.