Macropus
From Wikipedia, the free encyclopedia
Macropod là một chi động vật có vú trong họ Macropodidae, bộ Hai răng cửa. Chi này được Shaw miêu tả năm 1790.[1] Loài điển hình của chi này là Macropus giganteus Shaw, 1790.
Macropus | |
---|---|
Khoảng thời gian tồn tại: Miocene - Present | |
![]() | |
Macropus giganteus | |
Phân loại khoa học ![]() | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Chordata |
nhánh: | Synapsida |
nhánh: | Mammaliaformes |
Lớp: | Mammalia |
Phân thứ lớp: | Marsupialia |
Bộ: | Diprotodontia |
Họ: | Macropodidae |
Phân họ: | Macropodinae |
Chi: | Macropus Shaw, 1790 |
Loài điển hình | |
Macropus giganteus Shaw, 1790 | |
![]() | |
Khu vực phân bổ |
Các loài
Vào năm 2019, một đánh giá lại về phân loại đã xác định các phân loài Osphranter và Notamacropus, nên được chuyển sang cấp độ chi.[2] Sự thay đổi này đã được Thư mục Động vật Úc chấp nhận vào năm 2020.[3]
Hình ảnh | Tên khoa học | Phân bổ |
---|---|---|
![]() | Macropus fuliginosus | ![]() |
![]() | Macropus giganteus | ![]() |
- Các loài tuyệt chủng[4]
- †Macropus dryas
- †Macropus gouldi
- †Macropus narada
- †Macropus piltonensis
- †Macropus rama
- †Macropus woodsi
- †Macropus pavana
- †Macropus thor
- †Macropus ferragus
- †Macropus mundjabus
- †Macropus pan
- †Macropus pearsoni
- †Macropus titan (or †Macropus giganteus titan)
Hình ảnh
Chú thích
Tham khảo
Wikiwand - on
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.