Limassol

From Wikipedia, the free encyclopedia

Limassol

Limassol hoặc Lemesos (tiếng Hy Lạp: Λεμεσός, Lemesos; tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: Limasol hoặc Leymosun) là đô thị tự quản lớn nhất tại Cộng hòa Síp, với dân số 101.000 người,[1] trong khi khu vực đô thị có dân số lên đến hơn 160.000 người.[2] Thành phố này nằm trên phần phía nam của hòn đảo trên bờ biển Địa Trung Hải. Cảng Limassol là một trong những cảng mậu dịch quá cảnh qua Địa Trung Hải bận rộn nhất và đồng thời là hải cảng lớn nhất tại Síp. Thành phố hiện nay cũng đã trở thành một trong những trung tâm du lịch, thương mại và cung cấp dịch vụ quan trọng nhất tại nơi đây. Limassol đã được công ty TripAdvisor xếp hạng vào top những điểm đến du lịch hấp dẫn và có dịch vụ du lịch tốt nhất tại khu vực Nam Âu.[3]

Thông tin Nhanh Limassol Λεμεσός (tiếng Hy Lạp)Limasol/Leymosun, Country ...
Limassol
Λεμεσός (tiếng Hy Lạp)
Limasol/Leymosun
Thumb

Ấn chương
Thumb
Thumb
Limassol
Tọa độ: 34°42′39″B 33°02′39″Đ
Country Cyprus
Districts of CyprusQuận Limassol
Chính quyền
  thị trưởngAndreas Christou
Diện tích
  Thành phố34,87 km2 (1,346 mi2)
Dân số (2011)
  Thành phố101.000[1]
  Đô thị160.000[2]
Múi giờUTC+2, UTC+3
  Mùa  (DST)Eastern European Summer Time (UTC+3)
Mã bưu chính3010 hoặc 3150
Mã điện thoại357 25
Thành phố kết nghĩaPatras, Brașov, Sankt-Peterburg
Websitewww.limassolmunicipal.com.cy
Đóng

Khí hậu

Thêm thông tin Dữ liệu khí hậu của Limassol (1991–2005), Tháng ...
Dữ liệu khí hậu của Limassol (19912005)
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 23.3
(73.9)
24.4
(75.9)
29.0
(84.2)
33.6
(92.5)
38.6
(101.5)
40.3
(104.5)
38.8
(101.8)
40.2
(104.4)
39.3
(102.7)
35.6
(96.1)
32.5
(90.5)
24.6
(76.3)
40.3
(104.5)
Trung bình ngày tối đa °C (°F) 17.6
(63.7)
17.8
(64.0)
20.0
(68.0)
22.9
(73.2)
26.9
(80.4)
30.8
(87.4)
33.2
(91.8)
33.3
(91.9)
31.3
(88.3)
28.6
(83.5)
23.5
(74.3)
18.9
(66.0)
25.4
(77.7)
Trung bình ngày °C (°F) 13.2
(55.8)
13.1
(55.6)
15.2
(59.4)
18.0
(64.4)
21.8
(71.2)
25.5
(77.9)
27.8
(82.0)
28.0
(82.4)
26.0
(78.8)
23.2
(73.8)
18.5
(65.3)
14.5
(58.1)
20.4
(68.7)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) 8.8
(47.8)
8.5
(47.3)
10.4
(50.7)
13.1
(55.6)
16.7
(62.1)
20.1
(68.2)
22.4
(72.3)
22.7
(72.9)
20.6
(69.1)
17.7
(63.9)
13.5
(56.3)
10.1
(50.2)
15.4
(59.7)
Thấp kỉ lục °C (°F) 2.1
(35.8)
−1.0
(30.2)
3.4
(38.1)
5.0
(41.0)
11.1
(52.0)
13.9
(57.0)
19.0
(66.2)
18.9
(66.0)
13.8
(56.8)
8.8
(47.8)
3.8
(38.8)
0.5
(32.9)
−1.0
(30.2)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) 86.7
(3.41)
66.9
(2.63)
35.8
(1.41)
18.4
(0.72)
5.1
(0.20)
1.4
(0.06)
0.0
(0.0)
0.0
(0.0)
2.9
(0.11)
13.1
(0.52)
77.5
(3.05)
99.7
(3.93)
407.5
(16.04)
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.2 mm) 12.0 9.7 7.9 5.6 2.1 0.4 0.0 0.0 0.4 3.2 7.1 10.8 59.1
Độ ẩm tương đối trung bình (%) 60 58 55 58 55 57 57 57 55 52 56 60 57
Nguồn: Meteorological Service (Cyprus)[4][5]
Đóng

Tham khảo

Thư mục

Liên kết ngoài

Loading related searches...

Wikiwand - on

Seamless Wikipedia browsing. On steroids.