Libreville

From Wikipedia, the free encyclopedia

Libreville

Libreville là thủ đô và thành phố lớn nhất của Gabon. Thành phố này là một hải cảng bên sông Komo, gần vịnh Guinea, và là một trung tâm thương mại gỗ. Tính đến năm 2012, dân số thành phố được ước tính là 797.003.[1]

Thông tin Nhanh Quốc gia, Tỉnh ...
Libreville
Thumb
Libreville nhìn từ không trung
Thumb
Bản đồ Gabon
Thumb
Libreville
Vị trí tại Gabon
Tọa độ: 0°23′24″B 9°27′0″Đ
Quốc gia Gabon
TỉnhTỉnh Estuaire
Chính quyền
  Thị trưởngRose Christiane Ossouka Raponda (PDG)
Dân số (2012)
  Tổng cộng797,003
Thành phố kết nghĩaNice, Durban, São Tomé
Websitewww.libreville.ga
Đóng

Khí hậu

Libreville có khí hậu nhiệt đới gió mùa (phân loại khí hậu Köppen Am). Nhiệt độ tương đối ổn định trong suốt cả năm.

Thêm thông tin Dữ liệu khí hậu của Libreville, Tháng ...
Dữ liệu khí hậu của Libreville
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Trung bình ngày tối đa °C (°F) 29.5
(85.1)
30.0
(86.0)
30.2
(86.4)
30.1
(86.2)
29.4
(84.9)
27.6
(81.7)
26.4
(79.5)
26.8
(80.2)
27.5
(81.5)
28.0
(82.4)
28.4
(83.1)
29.0
(84.2)
28.6
(83.5)
Trung bình ngày °C (°F) 26.8
(80.2)
27.0
(80.6)
27.1
(80.8)
26.6
(79.9)
26.7
(80.1)
25.4
(77.7)
24.3
(75.7)
24.3
(75.7)
25.4
(77.7)
25.7
(78.3)
25.9
(78.6)
26.2
(79.2)
25.9
(78.6)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) 24.1
(75.4)
24.0
(75.2)
23.9
(75.0)
23.1
(73.6)
24.0
(75.2)
23.2
(73.8)
22.1
(71.8)
21.8
(71.2)
23.2
(73.8)
23.4
(74.1)
23.4
(74.1)
23.4
(74.1)
23.3
(73.9)
Lượng mưa trung bình mm (inches) 250.3
(9.85)
243.1
(9.57)
363.2
(14.30)
339.0
(13.35)
247.3
(9.74)
54.1
(2.13)
6.6
(0.26)
13.7
(0.54)
104.0
(4.09)
427.2
(16.82)
490.0
(19.29)
303.2
(11.94)
2.841,7
(111.88)
Số ngày mưa trung bình 17.9 14.8 19.5 19.2 16.0 3.7 1.7 4.9 14.5 25.0 22.6 17.6 177.4
Độ ẩm tương đối trung bình (%) 86 84 84 84 84 81 81 81 84 87 87 86 84
Số giờ nắng trung bình tháng 175.2 176.8 176.9 176.8 159.5 130.6 119.2 90.4 95.9 112.9 134.6 167.8 1.716,6
Nguồn: NOAA[2]
Đóng

Ngôn ngữ

Libreville là một trong số ít thành phố châu Phi mà tại đó tiếng Pháp thực sự được dùng như một bản ngữ,[3] với một vài đặc điểm địa phương.

Kinh tế

Thumb
Bãi biển Libreville, 2009, có bảng quảng cáo cho chiến dịch của Tổng thống Ali Bongo Ondimba.

Thành phố này có ngành công nghiệp đóng tàu, ủ bia và các xưởng gỗ. Thành phố này xuất khẩu các vật liệu thô như gỗ, cao su và ca cao từ cảng chính của thành phố, và cảng sâu hơn ở Owendo.[4]

Hình ảnh

Tham khảo

Wikiwand - on

Seamless Wikipedia browsing. On steroids.