Lãnh thổ tự trị
From Wikipedia, the free encyclopedia
Có nhiều quốc gia vì muốn duy trì toàn vẹn lãnh thổ trước những đòi hỏi về tự quyết hoặc độc lập của dân tộc bản địa (indigenous) hay sắc tộc (ethnic) đôi khi áp đặt hoặc đề nghị cho quyền tự trị giới hạn đến những khu vực như vậy (ví dụ: Greenland).
Kể từ khi kết thúc Chiến tranh thế giới thứ nhất, có xu hướng trong phôi thai nhưng ngày gia tăng các cường quốc thực dân dựng lên các vùng tự trị giới hạn để thay đổi cái nhìn của thế giới về việc bóc lột và vơ vét các lãnh thổ bị trị. Áp lực thế giới đòi giải phóng các thuộc địa như thế là tâm điểm của Hiến chương Đại Tây Dương, Hiến chương Liên hiệp quốc và cuối cùng là Giải pháp 1514 và 1541 của Đại hội đồng Liên hiệp quốc được ký vào năm 1960. Khi việc thực thi xóa bỏ chế độ thuộc địa và thúc đẩy quyền tự quyết như được diễn tả trong giải pháp của Liên hiệp quốc dần dần trở nên uổng phí về thời gian và mất đi ý nghĩa về chính trị thì các cường quốc thực dân của thế kỷ 21 như Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa và Cộng hòa Indonesia đáng lẽ nên tiếp tục khơi dậy sự ủng hộ của cộng đồng thế giới trong việc xóa bỏ thuộc địa các lãnh thổ như vậy[cần dẫn nguồn].
Tại Indonesia, một nhà báo ly khai đã phát biểu: "Tự trị là kế sách cuối cùng của thực dân khắp nơi để duy trì lãnh thổ thuộc địa và cũng là chiến lược lừa bịp để che đậy việc thực dân hóa của họ"[1].
Sau đây là danh sách liệt kê các lãnh thổ tự trị theo từng quốc gia.
Trung Quốc
Gruzia
Tên vùng tự trị | Mức độ tự trị |
---|---|
![]() |
Cộng hòa tự trị, mức độ trung bình, phần lớn lãnh thổ đã đơn phương tuyên bố độc lập |
![]() |
Cộng hòa tự trị, mức độ trung bình |
![]() |
Chuyển sang Cộng hòa tự trị, mức độ thấp, phần lớn lãnh thổ đã đơn phương tuyên bố độc lập |
Phần Lan
Tên vùng tự trị | Mức độ tự trị |
---|---|
![]() |
Tỉnh tự trị, mức độ cao |
Nga
Tên vùng tự trị | Mức độ tự trị |
---|---|
![]() |
Cộng hòa, mức độ trung bình |
![]() |
Cộng hoà, mức độ thấp có thể nhập vào tỉnh |
![]() |
Cộng hoà, mức độ thấp có thể nhập vào tỉnh |
![]() |
Cộng hòa, mức độ thấp |
![]() |
Cộng hoà, mức độ thấp có thể nhập vào tỉnh |
![]() |
Cộng hòa, mức độ thấp |
![]() |
Cộng hòa, mức độ thấp |
![]() |
Cộng hòa, mức độ trung bình |
![]() |
Cộng hoà, mức độ thấp có thể nhập vào tỉnh |
![]() |
Cộng hòa, mức độ trung bình |
![]() |
Cộng hòa, mức độ thấp |
![]() |
Cộng hoà, mức độ thấp có thể nhập vào tỉnh |
![]() |
Cộng hòa, mức độ trung bình |
![]() |
Cộng hoà, mức độ thấp có thể nhập vào tỉnh |
![]() |
Cộng hòa, mức độ cao |
![]() |
Cộng hòa, mức độ trung bình |
![]() |
Cộng hòa, mức độ thấp |
![]() |
Cộng hòa, mức độ trung bình |
![]() |
Cộng hòa, mức độ thấp |
![]() |
Cộng hòa, mức độ trung bình |
![]() |
Cộng hòa, mức độ trung bình |
Tây Ban Nha
Ý
Vùng tự trị | Mức độ tự trị |
---|---|
![]() |
Khu tự trị, mức độ trung bình |
![]() |
Khu tự trị, mức độ trung bình |
![]() |
Khu tự trị, mức độ trung bình |
![]() |
Khu tự trị, mức độ cao |
![]() |
Mức độ cao, bán tự trị được trao vào 1971 (Sovereign Military Order of Malta) |
![]() |
Khu tự trị, mức độ cao (Trentino-Alto Adige/Südtirol) |
Bồ Đào Nha
Anh Quốc
Tên vùng tự trị | Mức độ tự trị |
---|---|
![]() |
Cộng hòa, mức độ cao |
![]() |
Quốc gia, mức độ cao |
![]() |
Lãnh xứ, mức độ cao |
Antille thuộc Hà Lan
Tên vùng tự trị | Mức độ tự trị |
---|---|
![]() |
Đảo tự trị đến 2009, mức độ trung bình |
![]() |
Đảo tự trị đến 2009, mức độ trung bình |
![]() |
Đảo tự trị đến 2009, mức độ trung bình |
![]() |
Đảo tự trị đến 2009, mức độ trung bình |
![]() |
Đảo tự trị đến 2009, mức độ trung bình |
Indonesia
Tên vùng tự trị | Mức độ tự trị |
---|---|
![]() |
Lãnh thổ đặc biệt, nhưng không hiệu quả |
![]() |
Tỉnh tự trị đặc biệt, nhưng không hiệu quả |
![]() |
Vùng đặc biệt, nhưng không hiệu quả |
Comoros
Tên vùng tự trị | Mức độ tự trị |
---|---|
![]() |
Cộng hòa tự trị, mức độ trung bình |
![]() |
Đảo tự trị, mức độ thấp |
![]() |
Đảo tự trị, mức độ trung bình |
Đan Mạch
Tên vùng tự trị | Mức độ tự trị |
---|---|
![]() |
Khu tự trị, mức độ cao |
![]() |
Khu tự trị, mức độ cao |
Pakistan
Tên vùng tự trị | Mức độ tự trị |
---|---|
![]() |
Cộng hòa Hồi giáo, mức độ trung bình |
Hy Lạp
Tên vùng tự trị | Mức độ tự trị |
---|---|
![]() |
Bang Monastic tự trị, mức độ cao |
Papua New Guinea
Tên vùng tự trị | Mức độ tự trị |
---|---|
![]() |
Tỉnh tự trị, mức độ thấp |
Pháp
Tên vùng tự trị | Mức độ tự trị |
---|---|
![]() |
Lãnh thổ hợp địa, mức độ thấp |
Ukraina
Tên vùng tự trị | Mức độ tự trị |
---|---|
![]() |
Cộng hòa tự trị, mức độ trung bình, đã trưng cầu dân ý sáp nhập vào Liên bang Nga |
Moldova
Tên vùng tự trị | Mức độ tự trị |
---|---|
![]() |
Khu tự trị, mức độ trung bình |
![]() |
Đơn vị lãnh thổ tự trị, mức độ cao, phần lớn lãnh thổ đã đơn phương tuyên bố độc lập |
Iraq
Tên vùng tự trị | Mức độ tự trị |
---|---|
![]() |
Khu tự trị, mức độ trung bình |
Ấn Độ
Tên vùng tự trị | Mức độ tự trị |
---|---|
![]() |
Khu tự trị, mức độ trung bình |
Hàn Quốc
Tên vùng tự trị | Mức độ tự trị |
---|---|
![]() |
Tỉnh tự trị, mức độ trung bình |
Uzbekistan
Tên vùng tự trị | Mức độ tự trị |
---|---|
![]() |
Cộng hòa, mức độ thấp |
Serbia
Philippines
Tên vùng tự trị | Mức độ tự trị |
---|---|
![]() |
Khu tự trị, mức độ trung bình |
Azerbaijan
Tên vùng tự trị | Mức độ tự trị |
---|---|
![]() |
Cộng hòa tự trị, mức độ trung bình |
![]() |
Đang phát triển |
Nicaragua
Tên vùng tự trị | Mức độ tự trị |
---|---|
Zelaya | Khu tự trị, mức độ trung bình |
Mauritius
Tên vùng tự trị | Mức độ tự trị |
---|---|
Rodrigues | Đảo tự trị, mức độ thấp |
Fiji
Tên vùng tự trị | Mức độ tự trị |
---|---|
Rotuma | Vùng phụ thuộc, mức độ thấp |
Bosna và Hercegovina
Tên vùng tự trị | Mức độ tự trị |
---|---|
![]() |
Cộng hòa, mức độ trung bình |
Bỉ
Tên vùng tự trị | Mức độ tự trị |
---|---|
![]() |
Vùng, mức độ trung bình |
Tanzania
Tên vùng tự trị | Mức độ tự trị |
---|---|
![]() |
Đảo tự trị, mức độ trung bình |
Kiribati
Tên vùng tự trị | Mức độ tự trị |
---|---|
Banaba | Đảo tự trị, không hữu hiệu |
Grenada
Tên vùng tự trị | Mức độ tự trị |
---|---|
![]() |
Phụ thuộc, không hữu hiệu |
Guinea Xích Đạo
Tên vùng tự trị | Mức độ tự trị |
---|---|
Annobon | Tỉnh đang phát triển |
Angola
Tên vùng tự trị | Mức độ tự trị |
---|---|
Cabinda | Tỉnh đang phát triển |
Chile
Tên vùng tự trị | Mức độ tự trị |
---|---|
![]() |
Đảo xa, đang phát triển |
Somalia
Tên vùng tự trị | Mức độ tự trị |
---|---|
![]() |
Vùng đang phát triển |
![]() |
Vùng đang phát triển đòi ly khai |
Ghi chú
Xem thêm
Liên kết ngoài
Wikiwand - on
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.