From Wikipedia, the free encyclopedia
Jorge Resurrección Merodio (phát âm tiếng Tây Ban Nha: [ˈxoɾxe resurekˈθjon meˈɾoðjo]; sinh ngày 8 tháng 1 năm 1992), thường được biết đến với tên gọi Koke ([ˈkoke]), là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Tây Ban Nha hiện đang thi đấu ở vị trí tiền vệ cho đội tuyển bóng đá quốc gia Tây Ban Nha và là đội trưởng của câu lạc bộ La Liga Atlético Madrid.
Koke trong màu áo Atletico Madrid vào năm 2019 | |||||||||||||||||||||||
Thông tin cá nhân | |||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Jorge Resurrección Merodio[1] | ||||||||||||||||||||||
Ngày sinh | 8 tháng 1, 1992 [2] | ||||||||||||||||||||||
Nơi sinh | Madrid, Tây Ban Nha | ||||||||||||||||||||||
Chiều cao | 1,76 m (5 ft 9 in)[3] | ||||||||||||||||||||||
Vị trí | Tiền vệ | ||||||||||||||||||||||
Thông tin đội | |||||||||||||||||||||||
Đội hiện nay | Atlético Madrid | ||||||||||||||||||||||
Số áo | 6 | ||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ||||||||||||||||||||||
2000–2008 | Atlético Madrid | ||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||||||||
2008–2011 | Atlético Madrid B | 66 | (7) | ||||||||||||||||||||
2009– | Atlético Madrid | 354 | (36) | ||||||||||||||||||||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||||||||
2008 | U-16 Tây Ban Nha | 3 | (0) | ||||||||||||||||||||
2008–2009 | U-17 Tây Ban Nha | 21 | (0) | ||||||||||||||||||||
2010–2011 | U-19 Tây Ban Nha | 9 | (0) | ||||||||||||||||||||
2011 | U-20 Tây Ban Nha | 5 | (1) | ||||||||||||||||||||
2011–2013 | U-21 Tây Ban Nha | 12 | (1) | ||||||||||||||||||||
2012 | U-23 Tây Ban Nha | 6 | (1) | ||||||||||||||||||||
2013– | Tây Ban Nha | 70 | (0) | ||||||||||||||||||||
Thành tích huy chương
| |||||||||||||||||||||||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 22 tháng 5 năm 2021 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 6 tháng 12 năm 2022 |
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải đấu | Cúp quốc gia | Châu Âu | Tổng cộng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | ||
Atlético Madrid | 2009–10 | La Liga | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 |
2010–11 | 17 | 2 | 2 | 0 | 0 | 0 | 19 | 2 | ||
2011–12 | 25 | 2 | 2 | 0 | 13 | 0 | 40 | 2 | ||
2012–13 | 33 | 3 | 7 | 0 | 8 | 0 | 48 | 3 | ||
2013–14 | 36 | 6 | 9 | 0 | 13 | 1 | 58 | 7 | ||
2014–15 | 34 | 2 | 6 | 0 | 9 | 2 | 49 | 4 | ||
2015–16 | 35 | 5 | 5 | 0 | 11 | 0 | 51 | 5 | ||
2016–17 | 36 | 4 | 6 | 1 | 12 | 0 | 54 | 5 | ||
2017–18 | 35 | 4 | 3 | 0 | 13 | 2 | 51 | 6 | ||
2018–19 | 30 | 3 | 3 | 0 | 8 | 3 | 41 | 6 | ||
2019–20 | 32 | 4 | 1 | 1 | 9 | 0 | 42 | 5 | ||
2020–21 | 37 | 1 | 0 | 0 | 8 | 0 | 45 | 1 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 354 | 36 | 44 | 2 | 104 | 7 | 502 | 46 |
Tây Ban Nha | ||
---|---|---|
Năm | Trận | Bàn |
2013 | 7 | 0 |
2014 | 8 | 0 |
2015 | 5 | 0 |
2016 | 10 | 0 |
2017 | 6 | 0 |
2018 | 8 | 0 |
2020 | 3 | 0 |
2021 | 14 | 0 |
2022 | 9 | 0 |
Tổng cộng | 70 | 0 |
Atlético Madrid
U17 Tây Ban Nha
U19 Tây Ban Nha
U21 Tây Ban Nha
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.
Every time you click a link to Wikipedia, Wiktionary or Wikiquote in your browser's search results, it will show the modern Wikiwand interface.
Wikiwand extension is a five stars, simple, with minimum permission required to keep your browsing private, safe and transparent.