cầu thủ bóng đá người Ireland From Wikipedia, the free encyclopedia
Kevin Doyle Edward (sinh ngày 18 tháng 9 năm 1983) là một cựu cầu thủ bóng đá người Ireland hiện đã giải nghệ.
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Kevin Edward Doyle | ||
Chiều cao | 1,82 m (5 ft 11+1⁄2 in) | ||
Vị trí | tiền đạo | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2002–2003 | St Patrick's Athletic | 10 | (0) |
2003–2005 | Cork City | 76 | (25) |
2005–2009 | Reading | 154 | (125) |
2009–2015 | Wolverhampton | 164 | (30) |
2014 | → Queens Park Rangers (mượn) | 9 | (2) |
2014–2015 | → Crystal Palace (mượn) | 3 | (0) |
2015– | Colorado Rapids | 71 | (16) |
Tổng cộng | 490 | (128) | |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2002–2005 | U-21 Cộng hòa Ireland | 11 | (6) |
2006–2017 | Cộng hòa Ireland | 63 | (14) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia |
Anh chơi cho đội trẻ Wexford FC, St Patrick's Athletic, và Cork City tại quê hương của anh trước khi anh chuyển đến Reading FC. Trong tháng 6 năm 2009, anh chuyển đến Wolverhampton Wanderers F.C. là cầu thủ không thể thiếu trong đội hình của câu lạc bộ.
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải đấu | FA Cup | League Cup | Khác | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Giải đấu | Số lần ra sân | Số bàn thắng | Số lần ra sân | Số bàn thắng | Số lần ra sân | Số bàn thắng | Số lần ra sân | Số bàn thắng | Số lần ra sân | Số bàn thắng | ||
Reading | 2005–06[1] | Championship | 45 | 18 | 3 | 1 | 3 | 0 | — | 51 | 19 | |
2006–07[2] | Premier League | 32 | 13 | 1 | 0 | 1 | 0 | — | 34 | 13 | ||
2007–08[3] | Premier League | 36 | 6 | 0 | 0 | 0 | 0 | — | 36 | 6 | ||
2008–09[4] | Championship | 41 | 18 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1[lower-alpha 1] | 0 | 42 | 18 | |
Tổng cộng | 154 | 55 | 4 | 1 | 4 | 0 | 1 | 0 | 163 | 56 | ||
Wolverhampton Wanderers | 2009–10[5] | Premier League | 34 | 9 | 1 | 0 | 2 | 0 | — | 37 | 9 | |
2010–11[6] | Premier League | 26 | 5 | 2 | 1 | 3 | 2 | — | 31 | 8 | ||
2011–12[7] | Premier League | 33 | 4 | 2 | 0 | 1 | 0 | — | 36 | 4 | ||
2012–13[8] | Championship | 42 | 9 | 1 | 0 | 1 | 0 | — | 44 | 9 | ||
2013–14[9] | League One | 23 | 3 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 25 | 3 | |
2014–15[10] | Championship | 6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | — | 6 | 0 | ||
Tổng cộng | 164 | 30 | 7 | 1 | 8 | 2 | 0 | 0 | 179 | 33 | ||
Queens Park Rangers (mượn) | 2013–14[9] | Championship | 9 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3[lower-alpha 1] | 0 | 12 | 2 |
Crystal Palace mượn) | 2014–15[10] | Premier League | 3 | 0 | 1 | 1 | 1 | 0 | — | 5 | 1 | |
Colorado Rapids | 2015 | MLS | 20 | 5 | 1 | 0 | — | — | 21 | 5 | ||
2016 | MLS | 26 | 6 | 1 | 0 | — | 4 | 1 | 31 | 7 | ||
2017 | MLS | 25 | 5 | 1 | 0 | — | — | 26 | 5 | |||
Tổng cộng | 71 | 16 | 3 | 0 | - | - | 4 | 1 | 78 | 17 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 401 | 103 | 15 | 3 | 13 | 2 | 8 | 1 | 437 | 109 |
Đội tuyển quốc gia | Năm | Số lần ra sân | Số bàn thắng |
---|---|---|---|
Cộng hòa Ireland | 2006 | 5 | 1 |
2007 | 10 | 4 | |
2008 | 8 | 1 | |
2009 | 9 | 1 | |
2010 | 7 | 2 | |
2011 | 7 | 1 | |
2012 | 7 | 2 | |
2013 | 4 | 0 | |
2014 | 3 | 2 | |
2015 | 1 | 0 | |
2016 | 1 | 0 | |
2017 | 2 | 0 | |
Tổng cộng | 64 | 14 |
Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu | # |
---|---|---|---|---|---|---|
15 tháng 11 năm 2006 | Sân vận động Lansdowne Road, Dublin, Ireland | San Marino | 2–0 | 5–0 | Vòng loại Euro 2008 | 1 |
28 tháng 3 năm 2007 | Sâm vận động Croke Park, Dublin, Ireland | Slovakia | 1–0 | 1–0 | Vòng loại Euro 2008 | 2 |
23 tháng 5 năm 2007 | Sân vận động Giants, New York, Hoa Kỳ | Ecuador | 1–1 | 1–1 | Giao hữu | 3 |
9 tháng 9 năm 2007 | Sân vận động Tehelné Pole, Bratislava, Slovakia | Slovakia | 1–2 | 2–2 | Vòng loại Euro 2008 | 4 |
17 tháng 11 năm 2007 | Sân vận động Thiên niên kỷ, Cardiff, Wales | Wales | 1–2 | 2–2 | Vòng loại Euro 2008 | 5 |
6 tháng 9 năm 2008 | Sân vận động Bruchweg, Mainz, Đức | Gruzia | 0–1 | 1–2 | Vòng loại World Cup 2010 | 6 |
5 tháng 9 năm 2009 | Sân vận động Neo GSP, Nicosia, Síp | Síp | 0–1 | 1–2 | Vòng loại World Cup 2010 | 7 |
25 tháng 5 năm 2010 | RDS Arena, Dublin, Ireland | Paraguay | 1–0 | 2–1 | Giao hữu | 8 |
7 tháng 9 năm 2010 | Sân vận động Aviva, Dublin, Ireland | Andorra | 2–0 | 3–1 | Vòng loại Euro 2012 | 9 |
7 tháng 10 năm 2011 | Sân vận động Comunal, Andorra la Vella, Andorra | Andorra | 1–0 | 2–0 | Vòng loại Euro 2012 | 10 |
7 tháng 9 năm 2012 | Astana Arena, Astana, Kazakhstan | Kazakhstan | 2–1 | 2–1 | Vòng loại World Cup 2014 | 11 |
11 tháng 9 năm 2012 | Sân vận động Craven Cottage, Luân Đôn, Anh | Oman | 3–0 | 4–1 | Giao hữu | 12 |
6 tháng 6 năm 2014 | Sân vận động, PPL Park, Philadelphia, Hoa Kỳ | Costa Rica | 1–0 | 1–1 | Giao hữu | 13 |
3 tháng 9 năm 2014 | Sân vận động Aviva, Dublin, Ireland | Oman | 1–0 | 2–0 | Giao hữu | 14 |
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.
Every time you click a link to Wikipedia, Wiktionary or Wikiquote in your browser's search results, it will show the modern Wikiwand interface.
Wikiwand extension is a five stars, simple, with minimum permission required to keep your browsing private, safe and transparent.