Đây là trang chi tiết về Những kỷ lục của J. League.
Thứ hạng
- Tính đến 30 tháng 7 năm 2015
đậm là cầu thủ hiện đang thi đấu tại J1. nghiêng còn thi đấu nhưng không còn chơi tại J1.
Thêm thông tin #, Cầu thủ ...
|
Bàn thắng
# |
Cầu thủ |
Số bàn thắng |
Giai đoạn |
1 | Masashi Nakayama | 157 | 1994–2009, 2012 |
1 | Hisato Sato | 157 | 2000–2001, 2003, 2005–2007, 2009– |
3 | Marquinhos | 152 | 2001–2011, 2012– |
4 | Yoshito Okubo | 147 | 2001, 2003–2004, 2006–2008, 2009– |
5 | Ryoichi Maeda | 142 | 2000–2013, 2015– |
6 | Kazuyoshi Miura | 139 | 1992–1994, 1995–1998, 1999–2005, 2007 |
7 | Ueslei | 124 | 2000–2005, 2006–2009 |
8 | Juninho | 116 | 2003–2013 |
9 | Edmilson | 111 | 2004–2011, 2012 |
10 | Atsushi Yanagisawa | 108 | 1996–2003, 2006–2014 |
11 | Toshiya Fujita | 100 | 1994–2003, 2004–2008 |
12 | Yasuhito Endo | 98 | 1998–2012, 2014– |
13 | Keiji Tamada | 96 | 1999–2014 |
14 | Shoji Jo | 95 | 1996–1999, 2000–2002 |
15 | Nobuhiro Takeda | 94 | 1993–2000, 2001 |
Hiroaki Morishima | 1995–2001, 2003–2006 |
Tatsuhiko Kubo | 1995–2007, 2009 |
18 | Masahiro Fukuda | 91 | 1993–1999, 2001–2002 |
19 | Lucas | 90 | 2004–2010, 2011–2013 |
20 | Yoshiyuki Hasegawa | 89 | 1993–2003 |
|
Đóng
Câu lạc bộ
- Vô địch nhiều nhất: 7 lần
- Quãng thời gian thi đâu liên tục tại J1 dài nhất: 24 mùa (1993 - nay)
- Ghi nhiều bàn thắng nhất trong một mùa: 107 bàn
- Ghi ít bàn thắng nhất trong một mùa: 16 bàn
- Lọt lưới nhiều nhất trong một mùa: 111 bàn
- Lọt lưới ít nhất trong một mùa: 24 bàn
- Hiệu số bàn thắng lớn nhất trong một mùa: 68 bàn
- Nhiều điểm nhất trong một mùa: 108 điểm
- Ít điểm nhất trong một mùa: 13 điểm
- Thắng nhiều nhất trong một mùa: 35 trận thắng
- Verdy Kawasaki (1995)
- Thắng ít nhất trong một mùa: 2 trận thắng
- Hòa nhiều nhất trong một mùa: 14 trận hòa
- Thua nhiều nhất trong một mùa: 34 trận thua
- Thua ít nhất trong một mùa: 3 trận thua
- Ghi nhiều bàn thắng nhất trong một trận: 12 bàn
- Kỷ lục chiến thắng: 9-1, 8-0
- Trận hòa nhiều bàn thắng nhất: 5-5
- Lượng khán giả trung bình sân nhà cao nhất trong một mùa: 47,609
- Lượng khán giả cao nhất: 62,632
Tính tới 31 tháng 12 năm 2014
Câu lạc bộ
- Vô địch nhiều nhất: 2 lần
- Consadole Sapporo (2000, 2007)
- Kawasaki Frontale (1999, 2004)
- Kyoto Sanga F.C. (2001, 2005)
- Quãng thời gian thi đâu liên tục tại J2 dài nhất: 16 mùa
- Mito HollyHock (2000-2015, vẫn đang)
- Ghi nhiều bàn thắng nhất trong một mùa: 104 bàn
- Kawasaki Frontale (2004)
- Ghi ít bàn thắng nhất trong một mùa: 20 bàn
- Giravanz Kitakyushu (2010)
- Lọt lưới nhiều nhất trong một mùa: 98 bàn
- Ventforet Kofu (2001)
- Lọt lưới ít trong một mùa: 22 bàn
- Consadole Sapporo (2000)
- FC Tokyo (2011)
- Hiệu số lớn nhất trong một mùa: 66 bàn
- Kawasaki Frontale (2004)
- Nhiều điểm nhất trong một mùa: 106 điểm
- Vegalta Sendai (2009)
- Ít điểm nhất trong một mùa: 15 điểm
- Giravanz Kitakyushu (2010)
- Thắng nhiều nhất trong một mùa: 34 trận thắng
- Kawasaki Frontale (2004)
- Thắng ít nhất trong một mùa: 1 trận thắng
- Giravanz Kitakyushu (2010)
- Hòa nhiều nhất trong một mùa: 22 trận hòa
- Yokohama FC (2004)
- Thua nhiều nhất trong một mùa: 34 trận thua
- Ventforet Kofu (2001)
- Thua ít nhất trong một mùa: 2 trận thua
- Kashiwa Reysol (2010)
- Ghi nhiều bàn thắng nhất trong một trận: 10 bàn
- FC Gifu 2-8 Gamba Osaka (3 tháng 7 năm 2013)
- Sagan Tosu 0-7 Urawa Red Diamonds (30 tháng 3 năm 2000)
- Hòa nhiều bàn thắng nhất: 4-4
- Tokushima Vortis 4-4 Giravanz Kitakyushu (22 tháng 8 năm 2010)
- Sagan Tosu 4-4 Yokohama FC (17 tháng 10 năm 2010)
- FC Gifu 4-4 Sagan Tosu (30 tháng 10 năm 2011)
- Lượng khán giả trung bình sân nhà cao nhất trong một mùa: 30,339
- Albirex Niigata (2003)
- Lượng khán giả cao nhất: 42,223
- Albirex Niigata 1-0 Omiya Ardija (23 tháng 11 năm 2003)