Junior Hoilett

From Wikipedia, the free encyclopedia

Junior Hoilett

David Wayne Hoilett Jr. (sinh ngày 5 tháng 6 năm 1990), thường được biết đến với tên gọi Junior Hoilett, là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Canada hiện đang thi đấu ở vị trí tiền vệ cánh cho câu lạc bộ Scottish Premiership Hibernianđội tuyển bóng đá quốc gia Canada.

Thông tin Nhanh Thông tin cá nhân, Tên đầy đủ ...
Junior Hoilett
Thumb
Hoilett thi đấu trong màu áo đội tuyển Canada tại FIFA World Cup 2022
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ David Wayne Hoilett[1]
Ngày sinh 5 tháng 6, 1990 (34 tuổi)[2]
Nơi sinh Brampton, Ontario, Canada
Chiều cao 1,73 m (5 ft 8 in)[3]
Vị trí Tiền vệ cánh
Thông tin đội
Đội hiện nay
Hibernian
Số áo 23
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
Brampton YSC
CS Azzurri
Oakville SC
2003–2007 Blackburn Rovers
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2007–2012 Blackburn Rovers 81 (12)
2007–2008SC Paderborn (cho mượn) 12 (1)
2008–2009FC St. Pauli (cho mượn) 21 (6)
2012–2016 Queens Park Rangers 112 (12)
2016–2021 Cardiff City 173 (23)
2021–2023 Reading 61 (4)
2023 Vancouver Whitecaps FC 7 (0)
2024 Aberdeen 13 (2)
2024– Hibernian 12 (2)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2015– Canada 65 (17)
Thành tích huy chương
Đại diện cho  Canada
Bóng đá nam
CONCACAF Nations League
Á quânHoa Kỳ 2023
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 25 tháng 2 năm 2023
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 9 tháng 7 năm 2023
Đóng

Thống kê sự nghiệp

Câu lạc bộ

Tính đến 8 tháng 5 năm 2023[4][5]
Thêm thông tin Club, Season ...
Club Season League National Cup League Cup Other Total
DivisionAppsGoalsAppsGoalsAppsGoalsAppsGoalsAppsGoals
Blackburn Rovers 2009–10 Premier League 220004100271
2010–11 245212000286
2011–12 357003000387
Total 81122191009214
SC Paderborn (loan) 2007–08 2. Bundesliga 121000000121
FC St. Pauli (loan) 2008–09 2. Bundesliga 216000000216
Queens Park Rangers 2012–13 Premier League 262002100283
2013–14 Championship 354001030394
2014–15 Premier League 220101000240
2015–16 Championship 296002000316
Total 1121210613012213
Cardiff City 2016–17 Championship 332000000332
2017–18 4693210005011
2018–19 Premier League 323100000323
2019–20 Championship 417101020457
2020–21 212101000232
Total 1732362302018425
Reading 2021–22 Championship 273000000273
2022–23 Championship 341100000351
Total 614100000624
Career total 460581031825049363
Đóng

Quốc tế

Tính đến 9 tháng 7 năm 2023[6]
Thêm thông tin Đội tuyển quốc gia, Năm ...
Đội tuyển quốc giaNămTrậnBàn
Canada 201530
201670
201771
201832
201976
2021124
2022141
202361
Tổng5915
Đóng
Tính đến 4 tháng 7 năm 2023
Bàn thắng và kết quả của Canada được để trước.[6]
Thêm thông tin #, Ngày ...
# Ngày Địa điểm Số trận Đối thủ Bàn thắng Kết quả Giải đấu
120 tháng 7 năm 2017Sân vận động University of Phoenix, Glendale, Hoa Kỳ16 Jamaica1–21–2Cúp Vàng CONCACAF 2017
29 tháng 9 năm 2018IMG Academy, Bradenton, Hoa Kỳ18 Quần đảo Virgin thuộc Mỹ6–08–0Vòng loại CONCACAF Nations League 2019–20
316 tháng 10 năm 2018BMO Field, Toronto, Canada19 Dominica2–05–0
424 tháng 3 năm 2019BC Place, Vancouver, Canada21 Guyane thuộc Pháp1–04–1
515 tháng 6 năm 2019Sân vận động Rose Bowl, Pasadena, Hoa Kỳ22 Martinique3–04–0Cúp Vàng CONCACAF 2019
623 tháng 6 năm 2019Sân vận động Bank of America, Charlotte, Hoa Kỳ23 Cuba5–07–0
77 tháng 9 năm 2019BMO Field, Toronto, Canada25 Cuba1–06–0CONCACAF Nations League 2019–20
83–0
96–0
105 tháng 6 năm 2021IMG Academy, Bradenton, Hoa Kỳ30 Aruba2–07–0Vòng loại FIFA World Cup 2022
1115 tháng 6 năm 2021Sân vận động SeatGeek, Bridgeview, Hoa Kỳ31 Haiti3–03–0
1215 tháng 7 năm 2021Children's Mercy Park, Kansas City, Hoa Kỳ33 Haiti4–14–1Cúp Vàng CONCACAF 2021
1325 tháng 7 năm 2021Sân vận động AT&T, Arlington, Hoa Kỳ35 Costa Rica1–02–0
1427 tháng 3 năm 2022BMO Field, Toronto, Canada44 Jamaica3–04–0Vòng loại FIFA World Cup 2022
154 tháng 7 năm 2023Sân vận động Shell Energy, Houston, Hoa Kỳ58 Cuba1–04–1Cúp Vàng CONCACAF 2023
Đóng

Tham khảo

Liên kết ngoài

Wikiwand - on

Seamless Wikipedia browsing. On steroids.