From Wikipedia, the free encyclopedia
Janik Haberer (sinh ngày 2 tháng 4 năm 1994) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Đức thi đấu ở vị trí tiền vệ cho câu lạc bộ Union Berlin tại Bundesliga.
Haberer thi đấu cho U-21 Đức năm 2016 | |||||||||||
Thông tin cá nhân | |||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Ngày sinh | 2 tháng 4, 1994 [1] | ||||||||||
Nơi sinh | Wangen im Allgäu, Đức | ||||||||||
Chiều cao | 1,86 m[1] | ||||||||||
Vị trí | Tiền vệ | ||||||||||
Thông tin đội | |||||||||||
Đội hiện nay | Union Berlin | ||||||||||
Số áo | 19 | ||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||||||||||
Năm | Đội | ||||||||||
1999–2005 | FC Wangen | ||||||||||
2006–2009 | FV Ravensburg | ||||||||||
2009–2010 | FC Memmingen | ||||||||||
2011–2012 | SpVgg Unterhaching | ||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||
2012 | SpVgg Unterhaching II | 7 | (1) | ||||||||
2012–2014 | SpVgg Unterhaching | 53 | (10) | ||||||||
2014–2015 | 1899 Hoffenheim II | 17 | (1) | ||||||||
2014–2016 | 1899 Hoffenheim | 0 | (0) | ||||||||
2015–2016 | → VfL Bochum (cho mượn) | 33 | (3) | ||||||||
2016–2022 | SC Freiburg | 158 | (12) | ||||||||
2019 | SC Freiburg II | 1 | (0) | ||||||||
2022– | Union Berlin | 8 | (3) | ||||||||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||
2012 | U-19 Đức | 1 | (0) | ||||||||
2013–2014 | U-20 Đức | 7 | (0) | ||||||||
2015–2017 | U-21 Đức | 9 | (1) | ||||||||
Thành tích huy chương
| |||||||||||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 16 tháng 10 năm 2022 (UTC) ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 22:23, 30 tháng 6 năm 2017 (UTC) |
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.
Every time you click a link to Wikipedia, Wiktionary or Wikiquote in your browser's search results, it will show the modern Wikiwand interface.
Wikiwand extension is a five stars, simple, with minimum permission required to keep your browsing private, safe and transparent.