Ivano-Frankivsk

From Wikipedia, the free encyclopedia

Ivano-Frankivskmap

Ivano-Frankivsk (tiếng Ukraina: Івано-Франківськ; tên cũ Stanyslaviv,[1] Stanislau, hay Stanisławów) là một thành phố lịch sử ở tây nam Ukraina[2], là thủ phủ tỉnh Ivano-Frankivsk, Ukraina. Thành phố lớn thứ 3 trong vùng châu Âu Carpathia, chỉ sau LvivKošice. Thành phố này có diện tích km2 dân số 238.196 người (thời điểm năm 2022).

Thông tin Nhanh Ivano-Frankivsk Івано-Франківськ, Thành lập ...
Ivano-Frankivsk
Івано-Франківськ
Thumb
Ivano-Frankivsk old town
Thumb
Hiệu kỳ
Thumb
Huy hiệu
Thumb
Vị trí của Ivano-Frankivsk trong Ukraina.
Thumb
Ivano-Frankivsk
Tọa độ: 48°55′0″B 24°43′0″Đ
Quốc gia
Oblast
Raion
 Ukraina
Ivano-Frankivsk Oblast
Ivano-Frankivsk Municipality
Thành lập1650
Quyền thành phố1662
Đặt tên theoIvan Franko
Chính quyền
  Thị trưởngViktor Anushkevychus (UPP)
Diện tích
  Thành phố83,73 km2 (3,233 mi2)
Độ cao244 m (801 ft)
Dân số (2022)
  Mật độ2.752/km2 (7,130/mi2)
  Vùng đô thị238.196
Múi giờUTC+2, UTC+3
Mã bưu chính76000
Mã điện thoại0 342
Thành phố kết nghĩaTrakai, Lublin
Kết nghĩaTomaszów Mazowiecki
Websitewww.mvk.if.ua
Đóng

Khí hậu

Thêm thông tin Dữ liệu khí hậu của Ivano-Frankivsk, Tháng ...
Dữ liệu khí hậu của Ivano-Frankivsk
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 16.1
(61.0)
20.9
(69.6)
26.0
(78.8)
30.4
(86.7)
32.2
(90.0)
34.2
(93.6)
37.1
(98.8)
37.2
(99.0)
36.3
(97.3)
28.4
(83.1)
22.1
(71.8)
19.1
(66.4)
37.2
(99.0)
Trung bình ngày tối đa °C (°F) 0.8
(33.4)
3.0
(37.4)
8.1
(46.6)
15.3
(59.5)
20.5
(68.9)
23.7
(74.7)
25.8
(78.4)
25.5
(77.9)
20.0
(68.0)
14.1
(57.4)
7.1
(44.8)
1.8
(35.2)
13.8
(56.8)
Trung bình ngày °C (°F) −3.0
(26.6)
−1.5
(29.3)
2.8
(37.0)
9.1
(48.4)
14.1
(57.4)
17.7
(63.9)
19.5
(67.1)
18.9
(66.0)
13.8
(56.8)
8.3
(46.9)
3.0
(37.4)
−1.7
(28.9)
8.4
(47.1)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) −6.7
(19.9)
−5.3
(22.5)
−1.8
(28.8)
3.2
(37.8)
8.1
(46.6)
12.0
(53.6)
13.8
(56.8)
13.0
(55.4)
8.4
(47.1)
3.7
(38.7)
−0.4
(31.3)
−5.0
(23.0)
3.6
(38.5)
Thấp kỉ lục °C (°F) −33.9
(−29.0)
−32.5
(−26.5)
−26.1
(−15.0)
−11.1
(12.0)
−3.9
(25.0)
0.0
(32.0)
3.9
(39.0)
3.4
(38.1)
−4.0
(24.8)
−14.2
(6.4)
−18.7
(−1.7)
−35.7
(−32.3)
−35.7
(−32.3)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) 28.0
(1.10)
31.2
(1.23)
35.6
(1.40)
48.1
(1.89)
75.6
(2.98)
90.4
(3.56)
91.5
(3.60)
74.5
(2.93)
61.0
(2.40)
43.1
(1.70)
32.9
(1.30)
35.5
(1.40)
647.4
(25.49)
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 1.0 mm) 7.0 7.7 7.5 8.5 10.3 11.2 10.1 9.3 8.2 7.0 7.4 8.4 102.6
Số ngày tuyết rơi trung bình 14 13 9 3 0 0 0 0 0 1 7 13 60
Độ ẩm tương đối trung bình (%) 81.8 80.0 75.9 70.2 71.3 73.9 73.8 75.6 78.7 80.5 84.1 85.6 77.6
Nguồn 1: Pogoda.ru.net,[3] Tổ chức Khí tượng Thế giới[4]
Nguồn 2: Weatherbase[5][6]
Đóng

Tham khảo

Nguồn

Liên kết ngoài

Wikiwand - on

Seamless Wikipedia browsing. On steroids.