Chương trình trò chơi truyền hình về âm nhạc của Hàn Quốc From Wikipedia, the free encyclopedia
Phiên bản gốc của chương trình I Can See Your Voice[2][3] (tạm dịch: Tôi có thể thấy giọng hát của bạn, viết tắt: ICSYV) (tiếng Triều Tiên - Tiếng Hàn: 너의 목소리가 보여; Romaja: Neoui moksoriga boyeo; McCune–Reischauer: Nŏŭi moksorika poyŏ) là một chương trình truyền hình âm nhạc giải trí Hàn Quốc phát sóng trên kênh truyền hình Mnet và được phát sóng đồng thời trên kênh tvN. Đây là chương trình truyền hình thực tế giúp các tài năng âm nhạc có cơ hội thực hiện ước mơ trở thành ngôi sao của mình.[4]
I Can See Your Voice | |
---|---|
Logo của mùa 5 | |
Tên khác | 너의 목소리가 보여 |
Thể loại | |
Sáng lập | Lee Sun Young |
Phát triển | Mnet |
Dẫn chương trình | |
Quốc gia | Hàn Quốc |
Ngôn ngữ | Tiếng Hàn |
Số mùa | 9 |
Số tập | 119 (Danh sách chi tiết) |
Sản xuất | |
Nhà sản xuất | Lee Sun Young[1] |
Bố trí camera | Bố trí nhiều góc máy |
Đơn vị sản xuất | CJ ENM Signal Entertainment Group |
Nhà phân phối | CJ ENM |
Trình chiếu | |
Kênh trình chiếu |
|
Định dạng hình ảnh | HDTV 1080i |
Quốc gia chiếu đầu tiên | Hàn Quốc |
Phát sóng | 26 tháng 2 năm 2015 | – 16 tháng 4 năm 2022
Thông tin khác | |
Chương trình liên quan | Phiên bản quốc tế của I Can See Your Voice |
Nhà sản xuất chương trình Lee Seon-young cho biết ngay từ đầu bà đã hình dung ra một chương trình mà cho phép ai cũng có thể trở thành nhân vật chính bất kể ngoại hình của họ như thế nào, điều đó đã truyền cảm hứng cho Kim Bum-soo , người đã đấu tranh vì muốn ngoại hình của mình được ghi nhận.[5][6]
Chương trình giới thiệu một nhóm các giọng ca bí ẩn, những người này có thể hát hay hoặc hát không hay. Các ca sĩ khách mời sẽ xem xét dựa trên các gợi ý và nhận diện ngoại hình của người chơi mà đưa ra phán đoán về khả năng hát của người này. Nếu người chơi được chọn là giọng ca hát không hay, người chơi sẽ nhận được giải thưởng 5.000.000 Won; còn nếu người chơi được chọn là giọng ca hát hay, người chơi sẽ được phát hành một ca khúc kết hợp cùng với ca sĩ khách mời (ở tập đầu tiên của mùa 5, giọng ca hát hay được lựa chọn ở vòng cuối sẽ nhận được giải thưởng là kỷ niệm chương có hình chiếc micro được tùy chỉnh cho giọng ca bí ẩn đó).[7][8][9][10]
Chương trình sẽ mời một khách mời là nghệ sĩ ở mỗi tập. Khách mời không được nghe người chơi hát mà phải cố gắng đoán xem liệu người chơi là người hát hay (giọng ca có kỹ năng) hay là người hát không hay. Khách mời với sự giúp đỡ của ban cố vấn sẽ loại 1 - 2 người chơi mỗi vòng. Người bị loại sẽ phải biểu một ca khúc để thể hiện khả năng ca hát của mình. Nếu người còn lại cuối cùng là giọng ca hát hay, người ấy sẽ nhận được cơ hội phát hành một ca khúc với khách mời (ở tập đầu tiên của mùa 5, giọng ca hát hay được lựa chọn ở vòng cuối sẽ nhận được giải thưởng là kỷ niệm chương có hình chiếc micro được tùy chỉnh cho giọng ca bí ẩn đó). Trong trường hơp ngược lại, nếu người chơi hát không hay, người ấy sẽ nhận 5 triệu Won.[7]
Mùa | Tập | Những người được chọn | Các diễn viên | Ngày bắt đầu | Ngày kết thúc | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Giọng ca hát hay | Giọng ca hát không hay | Dẫn chương trình | Ban cố vấn cố định | ||||
1 [11] |
12 | 4 | 7 | Kim Bum-soo, Leeteuk (Super Junior), Yoo Se-yoon | Kim Sang-hyuk, Ahn Young-mi, Yoon Sung-ho , Julian Quintart, Ben | 26 tháng 2 năm 2015 | 14 tháng 5 năm 2015 |
2 [12][13] |
14 | 6 | 8 | Kim Sang-hyuk, Yoon Sung-ho , Ahn Young-mi, Park Hwi-soon , Julian Quintart, Ben, Han Hee-jun | 2 tháng 10 năm 2015 | 21 tháng 1 năm 2016 | |
3 [14] |
12 | 7 | 5 | Joon Park (g.o.d), Lee Sang-min, Kim Sang-hyuk, Jang Do-yeon, Ben, Han Hee-jun | 30 tháng 6 năm 2016 | 15 tháng 9 năm 2016 | |
4 [15] |
19 | 9 | 9 | Kim Jong-kook, Leeteuk (Super Junior), Yoo Se-yoon | Joon Park (g.o.d), Lee Sang-min, Kim Sang-hyuk, Jang Do-yeon, Shindong (Super Junior) | 2 tháng 3 năm 2017 | 6 tháng 7 năm 2017 |
5 [16][17][18] |
13 | 4 | 8 | 26 tháng 1 năm 2018 | 27 tháng 4 năm 2018 | ||
6 [19][20] |
13 | 8 | 4 | Joon Park (g.o.d), Lee Sang-min, Kim Sang-hyuk, Jang Do-yeon, DinDin | 18 tháng 1 năm 2019 | 12 tháng 4 năm 2019 | |
7 [21][22] |
12 | 9 | 3 | Joon Park (g.o.d), Lee Sang-min, Kim Sang-hyuk, Hong Yoon-hwa , DinDin, Sleepy (Untouchable) | 17 tháng 1 năm 2020 | 3 tháng 4 năm 2020 | |
8 [23][24] |
12 | 7 | 5 | Kim Sang-hyuk , Lee Sang-min , Heo Kyung-hwan , Hong Yoon-hwa , Jang Wooyoung (2PM) | 29 tháng 1 năm 2021 | 16 tháng 4 năm 2021 | |
9 [25] |
12 | 6 | 6 | Kim Sang-hyuk , Eun Ji-won (Sechs Kies), Heo Kyung-hwan , Kim Na-young , Hanhae | 29 tháng 1 năm 2022 | 16 tháng 4 năm 2022 |
Tập (Ngày phát sóng) |
Khách mời | Ban cố vấn tìm người hát không hay | Các thí sinh (theo thứ tự)[lower-alpha 1] |
Người được chọn | |
---|---|---|---|---|---|
Tập 1 (26 tháng 2 năm 2015) |
Kim Bum-soo Ghi chú: Kim Bum-soo cũng là người dẫn chương trình. |
Julian, Kim Sang-hyeok, Ahn Yeong-mi, Kang Yong-suk, Jae-kyung (Rainbow), Chuyên gia Jo Dong-Uk, Kim Min-Jeong |
Người hát hay:
|
Người hát không hay:
|
Người được chọn đầu tiên Park Ji-eun[26] (Hát không hay) |
Tập 2 (5 tháng 3 năm 2015) |
Park Jung Hyun | Julian, Kim Sang-hyeok, Ahn Yeong-mi, Yoon Seong-ho, Hyun-young (Rainbow) |
Người hát hay:
|
Người hát không hay:
|
Người được chọn thứ 2 Cha Gun-jae (Hát không hay) |
Tập 3 (12 tháng 3 năm 2015) |
Yoon Min-soo | Julian, Kim Sang-hyeok, Ahn Yeong-mi, Yoon Seong-ho, Shin Ah-yeong, Choi Gook, Min-woo (ZE:A), Ben |
Người hát hay:
|
Người hát không hay: |
Người được chọn thứ 3 Park Ho Yong[27] (Hát hay) |
Tập 4 (19 tháng 3 năm 2015) |
Kim Tae-woo | Julian, Kim Sang-hyeok, Ahn Yeong-mi, Yoon Seong-ho, Shin Ah-yeong, Hee-cheol (ZE:A) | Người hát hay:
|
Người hát không:
|
Người được chọn thứ 4 Kim Dong Gyun[28] (Hát hay) |
Tập 5 (26 tháng 3 năm 2015) |
Baek Ji-young | Julian, Kim Sang-hyeok, Jang Dong-min, Il-hoon (BTOB), Lee Yeong-jin, Lee Sang-jun, Song Yu-bin, Bae Ji-hyeon | Người hát hay:
|
Người hát không hay:
|
Người được chọn thứ 5 Im Dong-hyeok (Hát không hay) |
Tập 6 (2 tháng 4 năm 2015) |
Kim Yeon-woo | Julian, Kim Sang-hyeok, Jang Dong-min, Ben, Hwang Chi-yeol, Lee Yeon-doo, Yoo Sang-moo, Eddy Kim, Jeong Ga-eun |
Người hát hay:
|
Người hát không hay:
|
Người được chọn thứ 6 Lee Seul Gi (Hát không hay) |
Tập 7 (9 tháng 4 năm 2015) |
Lee Changmin & Jo Kwon của nhóm 2AM | Julian, Kim Sang-hyeok, Yoon Seong-ho, Hwang Chi-yeol, Lee Yeon-doo, Yoo Sang-moo, MIIII, Jeong Ga-eun | Người hát hay:
|
Người hát không hay:
|
Người được chọn thứ 7 Số 2 Kim Yoo Rim (Hát không hay) |
Tập 8 (16 tháng 4 năm 2015) |
Jang Yun-jeong | Julian, Kim Sang-hyeok, Jang Dong-min, Kim Na-young, Ben, Hwang Chi-yeol, Hwang Hyun-hee , Yoon Seong-ho, James (Royal Pirates) | Người hát hay:
|
Người hát không hay:
|
Người được chọn thứ 8 Số 2 Lee Ah-hyun (Hát không hay) |
Tập 9 (23 tháng 4 năm 2015) |
Kang Kyun-sung & Jeon Woo-sung của nhóm Noel | Julian, Kim Sang-hyeok, Kim Na-young, Ben, Hwang Chi-yeol, Yang Sang Guk, Yoon Seong-ho, Hong Kyung Jun, James (Royal Pirates) | Người hát hay:
|
Người hát không hay:
|
Người được chọn thứ 9 Ahn Seul Gi (Hát hay) |
Tập 10 (30 tháng 4 năm 2015) |
Jung Jae-yong & Lee Ha-neul của nhóm DJ DOC | Julian, Kim Sang-hyeok, Ben, Hwang Chi-yeol, Yoo Sang-moo, Lee Guk-joo, Yoon Seong-ho, Son Seung-yeon, Kim In-seok | Người hát hay:
|
Người hát không hay:
|
Người được chọn thứ 10 Park Min Ki (Hát không hay) |
Tập 11 (7 tháng 5 năm 2015) |
Ailee | Julian, Kim Sang-hyeok, Jang Dong-min, Yoon Seong-ho, Bae Ji-hyeon, Il-hoon (BTOB), Hyun-young (Rainbow) | Người hát hay:
|
Người hát không hay:
|
Người được chọn thứ 11 Kim Min-seon[29] (Hát hay) |
Tập 12 (14 tháng 5 năm 2015) Ghi chú: Tập cuối này có tên là "Star Wars", nơi 10 người chơi sẽ được chia làm 2 đội. Mỗi vòng một thành viên sẽ được chọn để biểu diễn. Sau mỗi vòng, 100 khán giả sẽ bình chọn và kết quả bình chọn sẽ quyết định người chiến thắng chung cuộc. |
Không có | Đội sao Đen Đội trưởng: Yoo Se-yoon Julian, Yoo Sang-moo, Ben Đội sao Vàng Đội trưởng: Kim Bum-soo Kim Sang-hyeok, Yoon Seong-ho |
Đội sao Đen:
|
Đội sao Vàng:
|
Đội chơi chiến thắng chung cuộc Đội sao Đen (322 - 310) |
Tập (Ngày phát sóng) |
Khách mời | Ban cố vấn tìm người hát không hay | Các thí sinh (theo thứ tự)[lower-alpha 1] |
Người được chọn | |
---|---|---|---|---|---|
Tập 1 (22 tháng 10 năm 2015) |
Shin Seung-hun | Julian, Kim Sang-hyuk, Yoon Seong-ho, Jang Do-yeon, Heejun Han, Seo Yu-ri, Lee Sang-min, Jang Dong-min |
Người hát hay:
|
Người hát không hay:
|
Người được chọn đầu tiên Choi Seon-ah (Người hát không hay) |
Tập 2 (29 tháng 10 năm 2015) |
Im Chang-jung | Julian, Kim Sang-hyuk, Kim Sae-rom, Yulhee(Laboum), Ben, Yoon Seong-ho, Jang Do-yeon, Heejun Han, Lee Sang-min, Yoo Sang-moo |
Người hát hay:
|
Người hát không hay: |
Người được chọn thứ 2 Han Yeo-wool (Người hát hay) |
Tập 3 (5 tháng 11 năm 2015) |
Insooni | Kim Sang-hyuk, Lee Sang-min, Park Hwi-soon , Jeong Ga-eun, Gong Seo-young , Park Na-rae, Chunji (Teen Top) |
Người hát hay:
|
Người hát không hay:
|
Người được chọn thứ 3 Jo Joon-beom (Người hát không hay) |
Tập 4 (12 tháng 11 năm 2015) |
K.Will | Kim Sang-hyuk, Lee Sang-min, Park Hwi-soon , Ben, Han Hee-jun, Kim Hyo-jin , Ahn Hye-kyung |
Người hát hay:
|
Người hát không hay:
|
Người được chọn thứ 4 Kim Dong-ha (Người hát hay) |
Tập 5 (19 tháng 11 năm 2015) |
Dynamic Duo | Kim Sang-hyuk, Lee Sang-min, Park Hwi-soon , Ben, Shinsadong Tiger, Yulhee (Laboum), Hong Hyun-hee , Kisum |
Người hát hay:
|
Người hát không hay:
|
Người được chọn thứ 5 Jung Goo-han (Người hát hay) |
Tập 6 (26 tháng 11 năm 2015) |
Hwanhee | Kim Sang-hyuk, Lee Sang-min, Park Hwi-soon , Han Hee-jun, Shinsadong Tiger, Jang Do-yeon, Gong Seo-young , U Sung-eun |
Người hát hay:
|
Người hát không hay:
|
Người được chọn thứ 6 Kim Hye-jung (Người hát không hay) |
Tập 7 (3 tháng 12 năm 2015) |
Kim Jo Han | Kim Sang-hyuk, Lee Sang-min, Park Hwi-soon , Ben, Han Hee-jun, Shinsadong Tiger, Kim Ji-min, Choi Hee |
Người hát hay:
|
Người hát không hay:
|
Người được chọn thứ 7 Jung Hyun-wook (Người hát không hay) |
Tập 8 (10 tháng 12 năm 2015) |
Brown Eyed Girls | Kim Sang-hyuk, Lee Sang-min, Park Hwi-soon , Ben, Shinsadong Tiger, Jang Do-yeon, Ahn Hye-kyung , Kim Beom-soo |
Người hát hay:
|
Người hát không hay:
|
Người được chọn thứ 8 Lee Ga-ram (Người hát không hay) |
Tập 9 (17 tháng 12 năm 2015) |
Wheesung | Kim Sang-hyuk, Lee Sang-min, Park Hwi-soon , Ben, Han Hee-jun, Gong Seo-young , Hong Yoon-hwa , Shorry J (Mighty Mouth) |
Người hát hay:
|
Người hát không hay:
|
Người được chọn thứ 9 Im Dong-Woo (Người hát hay) |
Tập 10 (24 tháng 12 năm 2015) |
Gummy | Kim Sang-hyuk, Lee Sang-min, Park Hwi-soon , Han Hee-jun, Jang Do-yeon, Choi Hee , Son Seung-yeon |
Người hát hay:
|
Người hát không hay:
|
Người được chọn thứ 10 Park Seong Reok (Người hát không hay) |
Tập 11 (31 tháng 12 năm 2015) |
Jo Sung-mo | Kim Sang-hyuk, Lee Sang-min, Ben, Kim Ji-min, Kim Na-young, Jang Su-won, Park Joon-soo, Apro Band (Noh Eun-jong, Moon Sang-seon, Seo Young-min, Lee Gwi-nam) |
Người hát hay:
|
Người hát không hay:
|
Người được chọn thứ 11 Yu Byeong-Do (Người hát không hay) |
Tập 12 (7 tháng 1 năm 2016) |
Shin Hye-sung | Kim Sang-hyuk, Lee Sang-min, Park Hwi-soon , Kim Ji-min, Hong Jin-kyung, Jang Su-won, Brian (Fly to the Sky), Kim Il-joong |
Người hát hay:
|
Người hát không hay:
|
Người được chọn thứ 12 Oh Du-Seok (Người hát không hay) |
Tập 13 (14 tháng 1 năm 2016) |
Yoon Jong-shin | Jang Dong-min, Kim Ji-min, Park Hwi Soon, Kim Hyo Jin, Kim Na-young, Yoon Tae-Jin, Jang Su-won, Jo Jung-chi, Oh Hyun-min |
Người hát hay:
|
Người hát không hay:
|
Người được chọn thứ 13 Hwang Seok-Bin (Người hát hay) |
Tập 14 (21 tháng 1 năm 2016) Ghi chú: Tập cuối mùa 2 |
Lee Jae-hoon | Kim Sang-hyuk, Lee Sang-min, Park Hwi-soon , Ben, Han Hee-jun, Kim Ji-min, Lee Ha-neul (DJ DOC), Kim Il-joong , Maeng Seung-ji |
Người hát hay:
|
Người hát không hay:
|
Người được chọn thứ 14 Lee Won-Tam (Người hát hay) |
Tập (Ngày phát sóng) |
Khách mời | Ban cố vấn tìm người hát không hay | Các thí sinh (theo thứ tự)[lower-alpha 1] |
Người được chọn | |
---|---|---|---|---|---|
Tập 1 (30 tháng 6 năm 2016) |
J.Y.Park | Kim Sang-hyuk, Lee Sang-min, Jang Do-yeon, Junior (GOT7), Han Hee-jun, Yeeun (Wonder Girls), Bae Yoon-jeong |
Người hát hay:
|
Người hát không hay:
|
Người được chọn đầu tiên Kwon Hyuk-jun (Người hát hay) |
Tập 2 (7 tháng 7 năm 2016) |
Choi Min-soo | Kim Sang-hyuk, Lee Sang-min, DinDin, Jang Do-yeon, Han Hee-jun, Lee Chang-min, Lee Hyun, Stephanie |
Người hát hay:
|
Người hát không hay:
|
Người được chọn thứ 2 Số 2 |
Tập 3 (14 tháng 7 năm 2016) |
Wonder Girls | Kim Sang-hyuk, Kim Heung-gook, Lee Sang-min, Jang Do-yeon, Kim Il-joong, James, Lee Ji-hye, Park Joon-soo, Han Hee-jun |
Người hát hay: |
Người hát không hay:
|
Người được chọn thứ 3 Số 6 |
Tập 4 (21 tháng 7 năm 2016) |
Kim Yoon-ah | Kim Sang-hyuk, Kim Heung-gook, Lee Sang-min, Kim Jin-yeop, Stephanie, Han Hee-jun, Hanhae, Kim Hyo-jin, Jang Do-yeon |
Người hát hay:
|
Người hát không hay:
|
Người được chọn thứ 4 Số 6 |
Tập 5 (28 tháng 7 năm 2016) |
Jung Joon-young | Park Kyung (Block B), Taeil (Block B), Kim Hyo-jin, Jeong In-yeong, Han Hee-jun, DinDin, Juniel, Jang Do-yeon |
Người hát hay:
|
Người hát không hay:
|
Người được chọn thứ 5 Số 4 |
Tập 6 (4 tháng 8 năm 2016) |
Jessi | Kim Sang-hyuk, Lee Sang-min, Kim Heung-gook, Bae Yoon-jeong, Jang Do-yeon, Choi Hee, Han Hee-jun, Jeong In-yeong, Shin Bo-ra, Kim Ji-ah |
Người hát hay:
|
Người hát không hay:
|
Người được chọn thứ 6 No 2 |
Tập 7 (11 tháng 8 năm 2016) |
Yoon Sang | Kim Sang-hyuk, Lee Sang-min, Space Cowboy, Jang Do-yeon, Han Hee-jun, Don Spike, Park Gyu-ri, Kim Ji-min |
Người hát hay:
|
Người hát không hay:
|
Người được chọn thứ 7 Số 2 |
Tập 8 (18 tháng 8 năm 2016) |
John Park | Kim Sang-hyuk, Lee Sang-min, Kim So-hee, Don Spike, Han Hee-jun, Jang Do-yeon, Kang Yoo-mi, DinDin |
Người hát hay:
|
Người hát không hay:
|
Người được chọn thứ 8 Số 3 |
Tập 9 (25 tháng 8 năm 2016) |
Nichkhun, Wooyoung và Jun.K của nhóm 2PM | Kim Sang-hyuk, Lee Sang-min, Park Ji-yoon, Kim Heung-gook, Jang Do-yeon, Han Hee-jun, Yein (Melody Day), Sleepy (Untouchable), MC DingDong, Ben |
Người hát hay:
|
Người hát không hay:
|
Người được chọn thứ 9 No 4 |
Tập 10 (1 tháng 9 năm 2016) |
Kim Tae-woo và Son Hoyoung của nhóm g.o.d | Kim Sang-hyuk, Lee Sang-min, Park Ji-yoon, DinDin, Jang Do-yeon, Han Hee-jun, Ben, JoosuC, KIXS (DMTN), Kim So-hee, Kim Ji-min |
Người hát hay:
|
Người hát không hay:
|
Người được chọn thứ 10 Số 5 |
Tập 11 (8 tháng 9 năm 2016) |
Lim Na-young, Kim Chung-ha, Zhou Jieqiong, Kim So-hye, Choi Yoo-jung, Kim Do-yeon and Jeon So-mi của nhóm I.O.I | Jang Do-yeon, Jun. K (2PM), Park Joon-hyung, Lee Sang-min, Kim Sang-hyuk, Han Hee-jun, Ben, Lee Soo-min (C.I.V.A), Kim So-hee (C.I.V.A), Yoon Chae-kyung (C.I.V.A) |
Người hát hay:
|
Người hát không hay:
|
Người được chọn thứ 11 Số 7 |
Tập 12 (15 tháng 9 năm 2016) |
Davichi | Kim Sang-hyuk, Lee Sang-min, Park Joon-hyung, Jang Do-yeon, Han Hee-jun, Jeong In-yeong, Kangnam, DinDin, Ben |
Người hát hay:
|
Người hát không hay:
|
Người được chọn thứ 12 Số 7 |
Tập (Ngày phát sóng) |
Khách mời | Ban cố vấn tìm người hát không hay | Các thí sinh (theo thứ tự)[lower-alpha 1] |
Người được chọn | |
---|---|---|---|---|---|
Tập 1 (2 tháng 3 năm 2017) |
Kim Jong-kook | Kim Sang-hyuk, Turbo (Kim Jeong-nam, Mikey), Chae Yeon, Chun Myung-hoon, Shindong (Super Junior), Heo Young-ji, Solbin (Laboum), Jang Do-yeon, Kim Na-young |
Người hát hay: |
Người hát không hay:
|
Người được chọn đầu tiên Hyun Gyu-bi (Người hát không hay) |
Tập 2 (9 tháng 3 năm 2017) |
Haha & Skull | Kim Sang-hyuk, Kim Jeong-nam (Turbo), Chun Myung-hoon, Shindong (Super Junior), Solbin (Laboum), Jang Do-yeon, Ji Sang-ryeol, Kim Chung-ha (I.O.I), Zizo |
Người hát hay:
|
Người hát không hay: |
Người được chọn thứ 2 Rabbi (Người hát không hay) |
Tập 3 (16 tháng 3 năm 2017) |
Koyote | Kim Sang-hyuk, Shindong (Super Junior), Jang Do-yeon, Solbin (Laboum), Park Mi-sun, Noh Yoo-min, Park Hwi-soon, Kim So-hee (C.I.V.A/I.B.I), Shin Hyun-woo |
Người hát hay:
|
Người hát không hay:
|
Người được chọn thứ 3 Han Geon (Người hát không hay) |
Tập 4 (23 tháng 3 năm 2017) |
Got7 (trừ Jackson) |
Kim Sang-hyuk, Lee Sang-min, Joon Park (g.o.d), Shindong (Super Junior), Jang Do-yeon, Jeon So-mi (I.O.I), Seol Ha-yoon, Zizo |
Người hát hay: |
Người hát không hay:
|
Người được chọn thứ 4 Shim Gyoo-hyuk & Lee Dong-hoon (Người hát hay) |
Tập 5 (30 tháng 3 năm 2017) |
Lyn | Kim Sang-hyuk, Lee Sang-min, Joon Park (g.o.d), Shindong (Super Junior), Jang Do-yeon, Jeon So-mi (I.O.I), JeA (Brown Eyed Girls), Danji |
Người hát hay:
|
Người hát không hay:
|
Người được chọn thứ 5 Jeon Ha-young (Người hát hay) |
Tập 6 (6 tháng 4 năm 2017) |
Roy Kim | Kim Sang-hyuk, Lee Sang-min, Shindong (Super Junior), Jang Do-yeon, Shin Bo-ra, Kim Jae-woo, Joo Woo-jae, Hyojung (Oh My Girl) |
Người hát hay:
|
Người hát không hay: |
Người được chọn thứ 6 Kim Dan-yool (Người hát không hay) |
Tập 7 (13 tháng 4 năm 2017) |
Tony An và Kangta của nhóm H.O.T. | Kim Sang-hyuk, Lee Sang-min, Shindong (Super Junior), Jang Do-yeon, Chun Myung-hoon, Hong Seok-cheon, J-Min, Yoo Jae-hwan, Sumin (Awe5omeBaby) |
Người hát hay:
|
Người hát không hay:
|
Người được chọn thứ 7 Yoo Ga-yeon & Han Hye-young (Người hát không hay) |
Tập 8 (20 tháng 4 năm 2017) |
Super Junior (Heechul, Yesung, Shindong) | Kim Sang-hyuk, Lee Sang-min, Joon Park (g.o.d), Jang Do-yeon, Sam Okyere, Ben, Cao Lu (Fiestar) |
Người hát hay: |
Người hát không hay:
|
Người được chọn thứ 8 Joe Song (Người hát không hay) |
Tập 9 (27 tháng 4 năm 2017) [30] |
EXID (trừ Solji) |
Kim Sang-hyuk, Kim Jong-min, Shindong (Super Junior), Shinsadong Tiger, Jang Dong-min, Jang Do-yeon, Han Heejun, Yezi (Fiestar), Solbin (Laboum) |
Người hát hay:
|
Người hát không hay:
|
Người được chọn thứ 9 Kim Hee-soo (Người hát không hay) |
Tập 10 (4 tháng 5 năm 2017) |
HIGHLIGHT (trừ Gikwang) |
Kim Sang-hyuk, Lee Sang-min, Shindong (Super Junior), Moon Se-yoon, Jang Do-yeon, Cao Lu (Fiestar), Niel (Teen Top) |
Người hát hay:
|
Người hát không hay: |
Người được chọn thứ 10 Jung Sa-kang & Lee Eun-sung (Người hát hay) |
Tập 11 (11 tháng 5 năm 2017) |
Roo'ra | Kim Sang-hyuk, Joon Park (g.o.d), Hong Rok-gi, Sung Dae-hyun, Shindong (Super Junior), Jang Do-yeon, Kim So-hee (I.B.I), Nayoung (PRISTIN) |
Người hát hay:
|
Người hát không hay:
|
Người được chọn thứ 11 Lee Ji-hye (Người hát hay) |
Tập 12 (18 tháng 5 năm 2017) |
Kim Won-jun | Kim Sang-hyuk, Choi Holley, Lee Sang-min, Kim Jin, Boom, Shindong (Super Junior), Jang Do-yeon |
Người hát hay: |
Người hát không hay:
|
Người được chọn thứ 12 Kim Nam-ho (Người hát hay) |
Tập 13 (25 tháng 5 năm 2017) |
TWICE | Kim Sang-hyuk, Joon Park (g.o.d), Lee Sang-min, Boom, Shindong (Super Junior), Jang Do-yeon, Jo Kwon, Jae Park (Day6) |
Người hát hay:
|
Người hát không hay: |
Người được chọn thứ 13 Hong Nam-hwa, Ahn Sung-hyun & Kim Dong-young (Người hát hay) |
Tập 14 (1 tháng 6 năm 2017) |
Kim Kyung-ho | Kim Sang-hyuk, Joon Park (g.o.d), Hong Rok-gi, Lee Sang-min, Sung Dae-hyun, Shindong (Super Junior), Jang Do-yeon, Hwang Bo-mi |
Người hát hay:
|
Người hát không hay:
|
Người được chọn thứ 14 Kim Geon (Người hát hay) |
Tập 15 (8 tháng 6 năm 2017) |
F.T. Island | Kim Sang-hyuk, Lee Sang-min, Shindong (Super Junior), Jang Do-yeon, Solbin (Laboum), Kangnam, Rowoon (SF9) |
Người hát hay:
|
Người hát không hay:
|
Người được chọn thứ 15 Bae Sung-woo (Người hát không hay) |
Tập 16 (15 tháng 6 năm 2017) |
Hwang Chi-yeul | Kim Sang-hyuk, Lee Sang-min, Joon Park (g.o.d), Shindong (Super Junior), Jang Do-yeon, Chae Yeon, Kangnam |
Người hát hay:
|
Người hát không hay:
|
Người được chọn thứ 16 Kim Yeon-dae (Người hát hay) |
Tập 17 (22 tháng 6 năm 2017) |
Yoon Do-hyun | Kim Sang-hyuk, Lee Sang-min, Joon Park (g.o.d), Shindong (Super Junior), Jang Do-yeon, Kim Jeong-geun , Jeong Ga-eun, G2 |
Người hát hay:
|
Người hát không hay:
|
Người được chọn thứ 17 Park Min-joo (Người hát hay) |
Tập 18 (29 tháng 6 năm 2017) |
CLON | Kim Sang-hyuk, Lee Sang-min, Joon Park (g.o.d), Shindong (Super Junior), Jang Do-yeon, Hong Rok-gi , Park Mi-kyung , Kim So-hee (I.B.I) |
Người hát hay:
|
Người hát không hay:
|
Người được chọn thứ 18 Ha Wan-young & Nam San (Người hát không hay) |
5 thể loại & màn trình diễn đa dạng nhất | 5 nghệ sĩ quay trở lại chương trình hay nhất | Các thí sinh giống như ca sĩ Naul (Thế hệ) | 5 màn loại trừ sai lầm nhất | 8 thí sinh "huyền thoại" nhất |
---|---|---|---|---|
Bảng xếp hạng đặc biệt và Những điểm nổi bật | ||||
|
|
|
|
|
Những màn biểu diễn đặc biệt | ||||
|
|
Không có |
|
|
|
Tập (Ngày phát sóng) Tham khảo | Khách mời |
Ban cố vấn tìm người hát không hay |
Các thí sinh | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thứ tự loại trừ[lower-alpha 1] | Người được chọn cuối cùng | |||||||
Singer's Visual (Diện mạo Ca sĩ) | Singer's Lip-sync (Ca sĩ Hát nhép) | Final Truth (Minh chứng Ca sĩ - Sự thật) | ||||||
1 (26 tháng 1 năm 2018) [31][32][33][34] |
Block B | Kim Sang-hyuk, Lee Sang-min, Joon Park (g.o.d), Shindong (Super Junior), Jang Do-yeon, Microdot, Kim Min-seok (MeloMance), Han Hyun-min | 3. Atanas Paskalev (Nacho Paskal) | 1. Bernard Guo | 2. Sephy Francisco | 5. John Lee Diaz[lower-alpha 3] | 6. Milka Tatareva | 4. Shasapan |
2 (2 tháng 2 năm 2018) (Tập đặc biệt của Music Works) [35][36][37] |
Baek Ji-young, Minzy, Gilgu Bonggu , U Sung-eun, Kim So-hee, Yuvin (Myteen) | Kim Sang-hyuk, Lee Sang-min, Joon Park (g.o.d), Shindong (Super Junior), Microdot, Jeong Ga-eun, Jeon Sang-geun , Kim Ji-sook | 2. Lee Dong-hyun | 5. Park Bo-sung | 3. Choi Shin-hye | 4. David Lee | 1. Jung So-young | 6. Ji Ye-song & Noh Ah |
3 (16 tháng 2 năm 2018) [38][39][40][41] |
Wanna One | Kim Sang-hyuk, Lee Sang-min, Joon Park (g.o.d), Shindong (Super Junior), Jang Do-yeon, Kim Joo-hee, Park Seul-gi , Sime (EXP EDITION) , Kassy | 1. Taufiq | 3. Wang Ji-hyun | 5. Kim Roo-ah & Go Young-bin | 6. Yoon Ji-young | 2. Park Chae-eun | 4. Sung Chang-yong & Sung Yoo-yong |
4 (23 tháng 2 năm 2018) [42][43] |
Red Velvet (trừ Joy) |
Kim Sang-hyuk, Lee Sang-min, Joon Park (g.o.d), Shindong (Super Junior), Jang Do-yeon, Go Jang-hwan , Kim Dong-hyun, Zairo[lower-alpha 4] | 1. Jeon Ye-im | 2. Laura Emmitt | 4. Ji Dong-gook | 6. Song Han-hee & Bolly | 5. Han Seo-joon | 3. Choi Young-won |
5 (2 tháng 3 năm 2018) (Tập đặc biệt của gia đình JYP) [44][45][46][47] |
Wooyoung (2PM), Yubin (Wonder Girls), JB (Got7), Baek A-yeon, Wonpil (Day6) | Kim Sang-hyuk, Lee Sang-min, Joon Park (g.o.d), Shindong (Super Junior), Kwon Hyuk-soo, Park Seul-gi , Lee Ha-rin[lower-alpha 5] | 4. Han Ye-seul | 3. Kim Kyung-hwan | 6. Chae Bong-won | 2. Jang Bo-ram | 1. Im Chae-eon | 5. Ra In-seung |
6 (9 tháng 3 năm 2018) [48][49][50][51] |
UV Ghi chú: Yoo Se-yoon - thành viên nhóm nhạc UV - cũng là MC của chương trình này. Thành viên ban cố vấn Lee Sang-min thay thế Yoo làm MC của tập này. |
Kim Sang-hyuk, Lee Sang-min, Joon Park (g.o.d), Shindong (Super Junior), Kim Heung-gook, Park Jung-ah, Kim Young-hee, Lee Jeong-seok[lower-alpha 6] | 4. Park Se-eun | 1. Park Doo-han | 3. Kim Min-soo | 6. Im Chae-geon | 2. Hong Hye-rang & Choi Bo-yoon | 5. Son Sung-ho & Lee In-ho & Kim Dong-seok |
7 (16 tháng 3 năm 2018) [52][53][54] |
Mamamoo | Kim Sang-hyuk, Lee Sang-min, Joon Park (g.o.d), Shindong (Super Junior), Jang Do-yeon, Kim Jeong-geun , Go Jang-hwan , YooA (Oh My Girl), Jeup (IMFACT) | 3. Anastasia Peresypkina / Lee Soo-mi | 4. Kang Hyo-joon | 5. Lee Dong-ha | 2. Lee Gi-taek & Jung Goo-young | 6. Kang Eun-young & Seo Min-kyung & Kim Ye-won | 1. Jung Eun-joo |
8 (23 tháng 3 năm 2018) [55][56][57][58] |
Jo Jung-chi & Choi Jung-in | Kim Sang-hyuk, Lee Sang-min, Joon Park (g.o.d), Shindong (Super Junior), Narsha (Brown Eyed Girls), Giant Pink, Park Jae-jung, Roh Ji-sun (Fromis 9) | 4. Shin Kyung-sik | 1. Choi Han-wool | 2. Hong Yoo-jin | 6. Ganeung-dong Band | 3. Kisung Anderson | 5. Lee Min-song & Yang Hye-in |
9 (30 tháng 3 năm 2018) [59][60][61][62][63] |
TVXQ | Kim Sang-hyuk, Lee Sang-min, Joon Park (g.o.d), Shindong (Super Junior), Yoo Ho-seok, Alberto Mondi, Kim So-hee, Lee Yoon-ah[lower-alpha 7] | 4. Kim Jin-woo | 2. Kim Joo-ri | 5. Mika Rivero | 1. Ahn Yong-joon & Kwon Seon-hee | 6. Park Jin & Yoon Seok-chan | 3. Bang Hak-hyun |
10 (6 tháng 4 năm 2018) [64][65][66][67] |
Ha Dong-kyun & Wheesung | Kim Sang-hyuk, Lee Sang-min, Joon Park (g.o.d), Shindong (Super Junior), Jang Do-yeon, Park Ji-heon (V.O.S), Kim Min-kyu, EDEN | 5. Oh Young-mi | 6. Jeon Sung-min & Kang Myung-hyun & Oh Seok | 1. Sung Seu-chan & Jung Goo-hyung | 4. Im Chan-woo | 2. Lee Ji-in[lower-alpha 8] | 3. Yoon Ji-young |
11 (13 tháng 4 năm 2018) [68][69][70][71] |
NU'EST W | Kim Sang-hyuk, Lee Sang-min, Joon Park (g.o.d), Shindong (Super Junior), Jang Do-yeon, Im Jin-mo , Jang Moon-bok , Jeong Sa-gang (The East Light) | 1. Joo Dae-geon[lower-alpha 9] | 2. Yoo Sung-nyeo | 5. Yoo Han-gyeol | 6. Choi Joel & Carson Allen | 4. Im Joon-hyuk | 3. Sang Yoon-do |
12 (20 tháng 4 năm 2018) [72][73][74][75] |
Kim Jong-seo, Kim Tae-won, Kim Kyung-ho, Park Wan-kyu | Kim Sang-hyuk, Lee Sang-min, Joon Park (g.o.d), Shindong (Super Junior), Lee Guk-joo, Han Hee-jun, Jang Moon-bok , YooA (Oh My Girl), Bang Se-jin[lower-alpha 10] | 3. Lee Hyun-woo | 2. Kim Choo-ri | 6. Yoo Min-ah | 4. Wang Han-eol & Wang Han-som | 1. Han Seom-hee | 5. Hong Seok-won & Kim Hee-dong |
5 màn loại trừ sai lầm nhất | 5 giọng ca có sức mạnh ngoại hình "điên rồ" nhất | 5 màn trình diễn hay nhất | 5 màn trình diễn hát lại bài hát của các ca sĩ hay nhất | 5 người "khóc" nhiều nhất |
---|---|---|---|---|
Bảng xếp hạng đặc biệt và Những điểm nổi bật | ||||
|
|
|
|
|
Những màn biểu diễn đặc biệt | ||||
|
|
|
Không có |
|
Những điểm nổi bật khác | ||||
|
Tập (Ngày phát sóng) Tham khảo | Khách mời | Ban cố vấn tìm người hát không hay | Các thí sinh | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thứ tự loại trừ[lower-alpha 1] | Người được chọn cuối cùng | |||||||
Singer's Visual (Diện mạo Ca sĩ) | Singer's Lip-sync (Ca sĩ Hát nhép) | Final Truth (Minh chứng Ca sĩ - Sự thật) | ||||||
1 (18 tháng 1 năm 2019) [79][80][81][82] |
Hwang Chi-yeul & Lee Sun-bin | Kim Sang-hyuk, Lee Sang-min, Joon Park (g.o.d), Jang Do-yeon, DinDin, Cheetah, J Black, Kim Min-kyu | 1. Im Ji-hyun | 5. Kim Eun-joo | 2. Park Yoon-ho | 6. Jo Joon & Jo Min-ho | 4. Peak | 3. Seo Woo-jin |
2 (25 tháng 1 năm 2019) [83][84][85][86][87] |
K.Will, Soyou, Donghyun (Boyfriend), Yoo Seung-woo, Jeong Se-woon, Jaehee (Mind U), Kihyun (Monsta X), Yeonjung (Cosmic Girls), Baek In-tae (Duetto) | Kim Sang-hyuk, Lee Sang-min, Joon Park (g.o.d), Jang Do-yeon, DinDin, Jang Dong-min, Solbin (Laboum), Im Chae-eon[lower-alpha 12] | 2. Kim Tae-kwan[lower-alpha 13] | 4. Kim Sung-joon | 3. Jang Jin-young[lower-alpha 14] & Jung Yoo-na[lower-alpha 15] & Kim Na-young | 5. Lee Eun-bae | 6. Kim Joo-eun | 1. Shin Dong-myung |
3 (1 tháng 2 năm 2019) [88][89][90][91] |
Simon Dominic, Gray, Loco, Code Kunst | Kim Sang-hyuk, Lee Sang-min, Joon Park (g.o.d), Jang Do-yeon, DinDin, Don Spike, Risabae , Han Dam-hee[lower-alpha 16] | 4. Gong Tan | 2. Bae Hae-soo | 6. Kim Tae-woo & Untouchable | 1. Yoon Dae-woong | 3. Jang Eun-hong | 5. Maria |
4 (8 tháng 2 năm 2019) [92][93][94][95] |
Koyote | Kim Sang-hyuk, Lee Sang-min, Joon Park (g.o.d), Jang Do-yeon, DinDin, Chun Myung-hoon (NRG), Jang Dong-min, Kim Jin-yeop | 2. Kang Yoo-hyun | 3. Jeon Dong-hyun | 1. Kang Joo-won | 5. Yoo Dong-hyun | 4. Lee Tae-yeon | 6. Jo Sung-hyun |
5 (15 tháng 2 năm 2019) [96][97][98][99][100] |
Lena Park & Gummy | Kim Sang-hyuk, Lee Sang-min, Joon Park (g.o.d), DinDin, Don Spike, Hong Yoon-hwa , Han Cho-im (Camila), Cha Goon-jae[lower-alpha 17] | 3. Lee Seung-joon & Lee Gyu-hyung | 1. Park So-young | 5. Lee Jin-sung | 6. Cha Seon-hyung | 2. Yoon Ji-hwan | 4. Hwang Ji-hyun |
6 (22 tháng 2 năm 2019) [101][102][103][104] |
Seventeen | Kim Sang-hyuk, Lee Sang-min, Joon Park (g.o.d), DinDin, Jang Dong-min, Narsha (Brown Eyed Girls), Gong Seo-young , Jang Gyu-ri (Fromis 9), Kisung Anderson[lower-alpha 18] | 6. Kim Do-hoon & Kim Dae-hoon & Go Woo-jin | 4. Choi Ji-yeon | 2. Im Do-yeon & Hong Joo-hyun & Lee Da-won | 1. Jung Jae-hyun | 5. Im Woo-jeong | 3. Choi Do-joon |
7 (1 tháng 3 năm 2019) [105][106][107] |
Brave HongCha (Hong Kyung-min & Cha Tae-hyun) & Samuel | Kim Sang-hyuk, Lee Sang-min, DinDin, Park Mi-sun, Hong Kyung-in , Jang Dong-min, Narsha (Brown Eyed Girls), Kim Tae-kwan[lower-alpha 19] | 6. Na Gi-wook | 5. Kang Dae-woong & Ji Young-il & Park Kyung-woo | 4. Kim Hyung-seok | 2. Kim Min-wook | 3. Lee Ye-ji | 1. Kim Yoon-gil |
8 (8 tháng 3 năm 2019) [108][109][110][111] |
Dynamic Duo, Rhythm Power, Ha:tfelt, Crush, Kim Seon-jae | Kim Sang-hyuk, Lee Sang-min, DinDin, Park Mi-sun, Kim Yong-jin (Bohemian), Hong Yoon-hwa , Han Hee-jun, MC Gree | 6. Im Ji-hyun[lower-alpha 20] | 1. Baek Na-jeong | 2. Kim Han-gyeol | 3. Hwang Yoo-jin | 5. Kang Bi-oh & Noh Hyun | 4. Ha Dong-yeon |
9 (15 tháng 3 năm 2019) [112][113][114][115] |
Mamamoo | Kim Sang-hyuk, Lee Sang-min, DinDin, Park Mi-sun, Jang Dong-min, Hong Yoon-hwa , Hwang Bo-mi , SeeA[lower-alpha 21] (Pink Fantasy) | 5. Jung Bo-young & Myung Ji-hyun & Kim Hyun-kyung | 1. Kim Woo-jeong | 4. Moon Tae-yeon | 2. Kang Han | 6. Lee Kang-woo | 3. Ninety One |
10 (22 tháng 3 năm 2019) [116][117][118][119] |
Noh Sa-yeon & Lee Moo-song | Kim Sang-hyuk, Lee Sang-min, DinDin, Bae Ki-sung (Can), Choi Ji-yeon , Jang Dong-min, Narsha (Brown Eyed Girls), Hong Yoon-hwa | 5. Jung Eun-hye | 1. Jeong Dan[lower-alpha 22] | 6. Heo Joon-seok & Kim Dong-hyun | 2. Cheon Jong-hyuk & Jeon Ji-yeon | 4. Lee Sung-yong | 3. Yook So-hee |
11 (29 tháng 3 năm 2019) [120][121][122][123] |
Hwanhee & Lyn | Kim Sang-hyuk, Lee Sang-min, DinDin, Park Mi-sun, Hong Yoon-hwa , Risabae , Taeil (Block B), Lee Soo-jeong[lower-alpha 23] | 4. 'Ashley' Lee Chae-won | 3. Oh Ji-hoon | 5. Jeon Joon-ho | 2. Kim Ye-jin | 1. Kim Gil-joong | 6. Choi Seol-ah |
12 (5 tháng 4 năm 2019) [124][125][126][127] |
Bolbbalgan4 | Kim Sang-hyuk, Lee Sang-min, DinDin, Park Mi-sun, Narsha (Brown Eyed Girls), Park Sang-don , Hangzoo (Rhythm Power), Lee Jeong-seok[lower-alpha 24] | 1. Kwon Hyung-joon | 2. Nana | 4. Park Jae-hyun | 5. Jang Il-hyun & Park Soo-min | 6. Seo Young-joo | 3. Han Jong-seon |
13 (12 tháng 4 năm 2019) [128] | Tập đặc biệt và cuối cùng của mùa 6 |
Tập (Ngày phát sóng) Tham khảo | Khách mời | Ban cố vấn tìm người hát không hay | Các thí sinh | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thứ tự loại trừ[lower-alpha 1] | Người được chọn cuối cùng | |||||||
Singer's Visual (Diện mạo Ca sĩ) | Singer's Lip-sync (Ca sĩ Hát nhép) | Final Truth (Minh chứng Ca sĩ - Sự thật) | ||||||
1 (17 tháng 1 năm 2020) [129][130][131][132] |
Park Joong-hoon | Kim Sang-hyuk, Seo Kyung-seok, Heo Kyung-hwan, Hong Yoon-hwa , DinDin, Lee Sung-woo (No Brain), Seunghee (Oh My Girl), Cha Seon-hyung[lower-alpha 25] | 5. Park Yo-seop | 3. Baek Young-joo | 1. Heo Joo | 2. Jamon Maple | 6. Lee Jong-taek | 4. Hwang Soo-jin |
2 (24 tháng 1 năm 2020) [133][134][135] |
Hong Jin-young | Kim Sang-hyuk, Seo Kyung-seok, Heo Kyung-hwan, Hong Yoon-hwa , DinDin, Kim Won-hyo , Shin Ji (Koyote), Yoon Dae-woong[lower-alpha 26] | 6. Kim Tae-hoon | 5. Nam Min-jeong | 3. Hong Liyen | 1. Ella | 2. Kim Sung-hoon | 4. Lee Seung-hyun |
3 (31 tháng 1 năm 2020) [136][137][138] |
Super Junior (Yesung, Eunhyuk, Donghae, Ryeowook, Kyuhyun) | Kim Sang-hyuk, Lee Sang-min, Joon Park (g.o.d), Hong Yoon-hwa , DinDin, Sleepy (Untouchable), Kim Ji-sook , Lee Ha-rin[lower-alpha 5] | 1. Jang Sung-il | 2. Vida | 3. Seo Seung-hyun[lower-alpha 27] & Jeon Il-seop & Song Dong-woo | 6. Kim Jae-beom | 4. Shin Ga-eun | 5. Park Jeong-hyun |
4 (7 tháng 2 năm 2020) [139][140][141] |
Apink | Kim Sang-hyuk, Lee Sang-min, Joon Park (g.o.d), Hong Yoon-hwa , DinDin, Sleepy (Untouchable), Lee Guk-joo, Aton[lower-alpha 28] | 2. Lee Seon-hye | 6. Seo Eun-young | 5. Lee Hyun-woo & Kang Tae-heon & Kim Doo-han & Kim In-gyeom | 1. Lee Sang-hwa | 3. Lee Yoon-jae | 4. Baek Seo-yool[lower-alpha 29] |
5 (14 tháng 2 năm 2020) [142][143][144][145] |
Rhymer & Ahn Hyun-mo | Kim Sang-hyuk, Lee Sang-min, Joon Park (g.o.d), Hong Yoon-hwa , DinDin, Kanto (Troy), Exy (Cosmic Girls), MC Gree | 4. Na Young-joo & Na Ha-eun | 1. Lee Sang-min & Choi Byung-yeol | 3. Jung Il-ho | 5. Park Joon-ha | 6. Jo Jae-hwan & Lee Hye-na | 2. Lee Yoon-gyu |
6 (21 tháng 2 năm 2020) [146][147][148][149] |
So Chan-whee, Kim Hyun-jung, Hwangbo | Kim Sang-hyuk, Lee Sang-min, Joon Park (g.o.d), Hong Yoon-hwa , DinDin, Sung Dae-hyun (R.ef), Sleepy (Untouchable), Sohee (Nature) | 5. Hong Seok-hoon | 2. Sally | 4. Park Hae-rin & Hwang Ji-soo & Jin Hyun-bin | 1. Park Gil-young | 3. Yoon Da-ro | 6. Han Man-cheong |
7 (28 tháng 2 năm 2020) [150][151][152][153] |
Shin Hyun-joon | Kim Sang-hyuk, Lee Sang-min, Joon Park (g.o.d), Hong Yoon-hwa , DinDin, Sleepy (Untouchable), Kim Kiri, Mijoo (Lovelyz) | 5. Jung Hyun-soo | 2. Bang Hoon-sik & Lee Young-joon | 6. Joo Ha-yoon | 3. Park Joon-woo | 1. Seo Ja-young | 4. Andrea Yang |
8 (6 tháng 3 năm 2020) [154][155][156] |
Lee Hyun-woo, Yoon Sang, Kim Hyun-chul | Kim Sang-hyuk, Lee Sang-min, Joon Park (g.o.d), Hong Yoon-hwa , DinDin, Kim Ji-hyun, Sleepy (Untouchable), Kei (Lovelyz) | 3. Kang Min-gyu | 2. Kwon Yoo-kyung | 4. Maria & Ollena | 5. Yoon Seok-woo | 6. Kim Yoon-seol[lower-alpha 30] | 1. Lee Joo-yong & Yoo Ji-hoon |
9 (13 tháng 3 năm 2020) [157][158][159] |
Noh Sa-bong & Noh Sa-yeon | Kim Sang-hyuk, Lee Sang-min, Hong Yoon-hwa , DinDin, Sung Dae-hyun (R.ef), Shin Ji (Koyote), Jeong Se-woon, Jangjun (Golden Child), Chuu (Loona) | 1. Kwon Hyuk-joon | 4. Moon Se-young | 6. Jung Hee-sook | 2. Lee Gi-rim & Lee Poo-reum[lower-alpha 31] | 5. Sung Young-gyu | 3. Han Ji-hyun[lower-alpha 32] |
10 (20 tháng 3 năm 2020) [160][161][162] |
Shin Seung-hun | Kim Sang-hyuk, Lee Sang-min, Joon Park (g.o.d), Hong Yoon-hwa , DinDin, Sleepy (Untouchable), Kim Kiri, Jeong Se-woon, Rothy , Seo Woo-jin,[lower-alpha 33] Park Joon-woo[lower-alpha 34] | 2. Ahn Joon-heon & Lee Shin-jae | 6. Lee Tae-hee | 5. Go Gang-min | 4. Kim Won-sik | 3. Park Ji-in | 1. Lee Seung-woon |
11 (27 tháng 3 năm 2020) [163][164][165] |
Kim Min-jun | Kim Sang-hyuk, Lee Sang-min, Hong Yoon-hwa , DinDin, Shin Ji (Koyote), Shindong (Super Junior), Yubin, Lee Tae-kyung, Mijoo (Lovelyz), Kim Gil-joong[lower-alpha 35] | 2. Lee Jae-moo & Lee Jae-sung & Jung Yoon-ho | 3. Kwon Ji-eun | 4. Jung Woo-jin | 6. Seo Do-gyoon & Han Seung-min | 5. Kim Sung-wook | 1. Choi Seung-hyun |
12 (3 tháng 4 năm 2020) [166][167][168][169] |
Jaurim | Kim Sang-hyuk, Lee Sang-min, Hong Yoon-hwa , DinDin, Shin Ji (Koyote), Hwang Je-sung , Sleepy (Untouchable), Seol Ha-yoon , Heo Young-ji, Heo Song-yeon | 1. Jang Jae-wook & Lee Gap-yong | 2. Kim Jae-won | 5. Seo Jae-hyun | 4. Kim Byung-jin | 6. Choi Joo-hoon | 3. Kim On-jeong |
Tập (Ngày phát sóng) Tham khảo | Khách mời | Ban cố vấn tìm người hát không hay | Các thí sinh | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thứ tự loại trừ[lower-alpha 1] | Người được chọn cuối cùng | |||||||
Singer's Visual (Diện mạo Ca sĩ) | Singer's Lip-sync (Ca sĩ Hát nhép) | Final Truth (Minh chứng Ca sĩ - Sự thật) | ||||||
1 (29 tháng 1 năm 2021) [170][171][172][173] |
Rain | Kim Sang-hyuk , Lee Sang-min , Joon Park (g.o.d), Heo Kyung-hwan , Hong Yoon-hwa , Jang Wooyoung (2PM), Na Tae-joo , Mijoo (Lovelyz), Ciipher (Hyunbin, Tag) | 1. Yoon Gook-hyun | 5. Lee Ga-eun | 6. Indra | 3. Jo Yoon-sang & Im Jeong-yoon & Song Dong-cheol | 2. Baek Ji-hyun | 4. Choi Jeong-cheol |
2 (5 tháng 2 năm 2021) [174][175][176][177] |
Kim Soo-ro | Kim Sang-hyuk , Lee Sang-min , Im Hyung-joon , Heo Kyung-hwan , Hong Yoon-hwa , Jang Wooyoung (2PM), Kim Ji-sook , Oneus (Leedo, Keonhee) | 6. Kim Sung-soo & Lee Ho-joon | 2. Park Sae-him | 3. Park Chang-ro | 4. Lee Choong-gon | 1. Jo Seung-woo | 5. Kim Joo-young |
3 (12 tháng 2 năm 2021) [178][179][180][181] |
Haha & Byul | Kim Sang-hyuk , Lee Sang-min , Joon Park (g.o.d), Heo Kyung-hwan , Hong Yoon-hwa , Jang Wooyoung (2PM), Lee Hyun-yi , Na Tae-joo , Chuu (Loona) | 5. Kim Ji-hoon & Ahn Hyun-jeong | 2. Lee In-se | 1. Wi Hyun-ji | 6. Lee Hyun-ji | 4. Shin Dong-jae | 3. Lee Seol-ah |
4 (19 tháng 2 năm 2021) [182][183][184] |
Ha Dong-kyun & Kim Feel | Kim Sang-hyuk , Lee Sang-min , Heo Kyung-hwan , Hong Yoon-hwa , Jang Wooyoung (2PM), Hanhae , Kim Ji-sook , Mijoo (Lovelyz), Heo Joo[lower-alpha 36] | 1. Hwang In-hyuk | 3. Gwaska Israel & Gwaska Isak | 4. Jo Da-ae | 2. Song Eun-hye | 5. Jo Tae-joon | 6. Lee Ah-jin |
5 (26 tháng 2 năm 2021) [185][186][187] |
Baek Ji-young & Kang Daniel | Kim Sang-hyuk , Lee Sang-min , Heo Kyung-hwan , Hong Yoon-hwa , Jang Wooyoung (2PM), Mijoo (Lovelyz), Soyul , A.C.E (Jun, Donghun) | 2. Jo Chan-woo & Jang Min-sik & Park Moo-joo | 3. Cindy | 1. Jo Hye-seon | 5. Seo Ri-hye | 4. Kim Sung-wan & Hyun Ji-hye | 6. Hong Joon-ho & Lee Ji-woo |
6 (5 tháng 3 năm 2021) [188][189][190] |
Shinee | Kim Sang-hyuk , Lee Sang-min , Heo Kyung-hwan , Hong Yoon-hwa , Jang Wooyoung (2PM), Seo Dong-joo , Hanhae , Kim Ji-sook , Ha Sung-woon | 2. Oh Nickita | 3. Park Na-kyung | 5. Sohyun | 1. Lee Ji-hye & Choi Yeo-won | 4. Jung Sang-ho & Choi Jong-joon | 6. Yang Ji |
7 (12 tháng 3 năm 2021) [191][192][193] |
Song Ga-in | Kim Sang-hyuk , Lee Sang-min , Heo Kyung-hwan , Hong Yoon-hwa , Jang Wooyoung (2PM), Na Tae-joo , Giant Pink , Mijoo (Lovelyz), BAE173 (Hangyul, Yoojun, Junseo) | 3. Lee Tae-yeon & Choi Yoon-jin & Han Eun-bi | 1. Lee Sung-je & Yang Seung-min | 6. Lee Young-min | 5. Choi Seo-yoon & Kim So-yeon | 4. Lee Jae-won | 2. Bang Jeong-hoon |
8 (19 tháng 3 năm 2021) [194][195][196] |
Super Junior (trừ Heechul, Sungmin, Kyuhyun) | Kim Sang-hyuk , Lee Sang-min , Heo Kyung-hwan , Hong Yoon-hwa , Jang Wooyoung (2PM), Hanhae , Mijoo (Lovelyz), Ha Sung-woon | 2. Kim Chi-young | 1. Kang Yoon-jeong | 6. Choi Kyung-ho & Kim Jin-hyuk & Jung Yoo-seok | 5. Lee Choong-hoon | 4. Kayla Ri | 3. Lee Seung-young |
9 (26 tháng 3 năm 2021) [197][198][199] |
Mamamoo | Kim Sang-hyuk , Lee Sang-min , Heo Kyung-hwan , Hong Yoon-hwa , Jang Wooyoung (2PM), Hanhae , Kim Ji-sook , Iz*One (Kwon Eun-bi, Choi Ye-na), Park Chang-ro[lower-alpha 37] | 3. Oh Joon-sang | 2. Bae Ji-sook | 5. Lee Sang-ah | 4. Shin Bo-kyung | 1. Kwon Ik-hwan | 6. Han Dong-jae |
10 (2 tháng 4 năm 2021) [200][201][202] |
Hwang Chi-yeul | Kim Sang-hyuk , Lee Sang-min , Heo Kyung-hwan , Hong Yoon-hwa , Jang Wooyoung (2PM), Hanhae , Kim Ji-sook , Mijoo (Lovelyz), Choi Jeong-cheol[lower-alpha 38] | 6. Kim Dae-hee | 2. Kim Won-ki | 5. Baek Se-bin | 3. Kim Jae-yoon | 1. Lee Han-seo | 4. Kim Seok-joo |
11 (9 tháng 4 năm 2021) [203][204][205] |
Jang Hyuk | Kim Sang-hyuk , Lee Sang-min , Heo Kyung-hwan , Hong Yoon-hwa , Jang Wooyoung (2PM), Hong Kyung-min , Hanhae , Mijoo (Lovelyz), Ha Sung-woon | 5. Yoon Se-na | 2. Jiaerin | 4. Ha Chi-hwan | 6. Kim Soo-chang | 3. Kim Jae-oh & Kim Soo-bin & Jung Sung-bo & Kwon San & Seo Geon-young | 1. Kwon Ga-min |
12 (16 tháng 4 năm 2021) [206][207][208] |
Ahn Jae-wook | Kim Sang-hyuk , Lee Sang-min , Heo Kyung-hwan , Hong Yoon-hwa , Jang Wooyoung (2PM), Hanhae , Kim Ji-sook , Jeon Sang-geun , Mijoo (Lovelyz), Ha Sung-woon | 5. Kang Yi-seok | 1. Laurent Bàn | 3. Jung Hye-seon & Kim Do-yeon | 6. Kim Geun-soo & Lê Văn Chương | 4. Kim Ye-eun | 2. Shin Kyung-woo |
Tập (Ngày phát sóng) Tham khảo | Khách mời | Ban cố vấn tìm người hát không hay | Các thí sinh | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thứ tự loại trừ[lower-alpha 1] | Người được chọn cuối cùng | |||||||
Singer's Visual (Diện mạo Ca sĩ) | Singer's Lip-sync (Ca sĩ Hát nhép) | Final Truth (Minh chứng Ca sĩ - Sự thật) | ||||||
1 (29 tháng 1 năm 2022) [209][210][211] |
Tiger JK , Sechs Kies (Eun Ji-won, Jang Su-won ), Kim Jong-min (Koyote) | Kim Sang-hyuk , Jang Dong-min , Heo Kyung-hwan , Kim Seung-hyun , Kim Na-young , Lee Hyun-yi , Hanhae , Choi Ye-na | 5. Lee Wook-jin | 4. Na Young-in | 1. Korea Lee (Lee Seon-ok) | 3. Kim Yang-gyu | 6. Go Hyun-wook | 2. Kim Yeon-jung |
2 (5 tháng 2 năm 2022) [212][213][214][215] |
Pak Se-ri & Park Tae-hwan | Kim Sang-hyuk , Eun Ji-won (Sechs Kies), Heo Kyung-hwan , Kim Na-young , Lee Hyun-yi , Hanhae , Hong Seok-cheon, Ha Sung-woon | 3. Kim Sang-eun & Kim Sang-ji | 5. Kim Min-sung | 2. Kim Seon-ho[lower-alpha 39] | 6. Kim Baek-geun | 1. Choi Bo-bae | 4. Lee Hyung-hoon & Park Jeong-hyun |
3 (12 tháng 2 năm 2022) [216][217][218] |
Jessi & Monika | Kim Sang-hyuk , Eun Ji-won (Sechs Kies), Heo Kyung-hwan , Kim Na-young , Hanhae , Lip J, Lee Daehwi (AB6IX), Lee Chae-yeon | 6. Samuel Dolly | 1. Lee Chae-mi | 3. Kim Jong-wook | 4. Kim Gyu-ri | 2. Oh Hyun | 5. Kim Do-yi |
4 (19 tháng 2 năm 2022) [219][220][221] |
M.O.M (Jee Seok-jin, KCM , Wonstein ) | Kim Sang-hyuk , Eun Ji-won (Sechs Kies), Heo Kyung-hwan , Kim Na-young , Hanhae , Kim Soo-yong , Lee Ahyumi , Enhypen (Jay, Jungwon) | 1. Kim Tae-beom | 2. Jin Ju-hyung | 3. Ahn Hye-soo | 4. Shim Sang-hee | 5. Yoo Hye-ji | 6. Oh Tae-gyu & Jung Chan-woo |
5 (26 tháng 2 năm 2022) [lower-alpha 40][222][223][224] |
Davichi | Kim Sang-hyuk , Eun Ji-won (Sechs Kies), Heo Kyung-hwan , Kim Na-young , Hanhae , Taeil (Block B), Yoon Ji-sung, Lee Eun-ji | 1. Hwang Jin-seon | 2. Ianu & Trudy | 6. Yoo Ye-jin & Hong Ji-hye & Kwon Ye-rin | 3. Park Han-gyeol | 4. Jung Jin-hyuk | 5. Kim Do-hwan |
6 (5 tháng 3 năm 2022) [225][226][227] |
The Blue | Kim Sang-hyuk , Eun Ji-won (Sechs Kies), Heo Kyung-hwan , Kim Na-young , Hanhae , Stephanie, Cho Jun-ho , Stray Kids (Lee Know, Seungmin) | 1. Woo Hyun-min | 4. Ha Eun-taek & Heo Joon | 2. Kim Kyung-min & No Dong-rim & Park Shin-hee | 3. Kim Tae-hyun & Kim Da-hye | 5. Kim Geon-woo | 6. Lee Hyun-song |
7 (12 tháng 3 năm 2022) [228][229][230][231] |
Johan Kim (Solid ) & Lee Seok-hoon (SG Wannabe) & Kim Jae-hwan | Kim Sang-hyuk , Eun Ji-won (Sechs Kies), Heo Kyung-hwan , Kim Na-young , Hanhae , Hwang Soo-kyung , Donghyuk (iKON), Treasure (Choi Hyun-suk, Bang Ye-dam) | 1. Yoon Myung-hee & Kim Yong-joo & Song Sang-woon | 2. Kim Chang-yeon | 6. Lee Chil-sung & Kim Jeong-ah & Lee Seung-hyun & Lee Seung-min | 3. Park Ji-sung & Park Ji-eon | 5. Eddie Brown | 4. Kim Rebecca |
8 (19 tháng 3 năm 2022) [lower-alpha 41][232][233][234] |
Park Hyun-bin & Lee Yoon-ji | Kim Sang-hyuk , Eun Ji-won (Sechs Kies), Heo Kyung-hwan , Kim Na-young , Hanhae , Park Seul-gi , Na Tae-joo , Jo Yu-ri | 2. Kang Han-byeol | 1. Namgoong Hyun | 3. Nam Hyung-geun & Han Si-on | 5. Cha Min-jeong | 4. Lee Gyu-jae | 6. Kwon Kyung-hwan |
9 (26 tháng 3 năm 2022) [235][236][237] |
Im Chang-jung & Yoon Min-soo (Vibe ) | Kim Sang-hyuk , Eun Ji-won (Sechs Kies), Heo Kyung-hwan , Kim Na-young , Hanhae , Park Goon , Ben , Pentagon (Hongseok, Wooseok) | 1. Ahreum 'Ash' Hanyou | 2. Seyoung | 5. Hong Seung-gi & Shin Kang-min | 3. Kim Geon-woo & Jo Sung-hee | 6. Bae Chang-bok | 4. Oh Byung-joo |
10 (2 tháng 4 năm 2022) [238][239][240] |
Oh My Girl (trừ YooA) | Kim Sang-hyuk , Eun Ji-won (Sechs Kies), Heo Kyung-hwan , Kim Na-young , Hanhae , Abhishek Gupta , Lee Eun-hyung , Choa | 3. Im Sang-woo & Oh Ye-rin | 1. Sara Elio | 5. Jeon So-young | 4. Lee Sang-hoon | 2. Park Hwan-hee | 6. Kim Byung-seok |
11 (9 tháng 4 năm 2022) [241][242] |
Kahi & Park Jung-ah | Kim Sang-hyuk , Eun Ji-won (Sechs Kies), Heo Kyung-hwan , Hanhae , Bae Yoon-jeong , Narsha (Brown Eyed Girls), Ha Sung-woon | 2. Lee Hyun-seok & Sean Lee | 3. Kim Dong-gyun | 5. Jung Hye-young & Ahn Do-kyung | 6. Lee Hyun | 4. Kim Hyun-gyu | 1. Kim Hwi-eun & Na Young-joo |
12 (16 tháng 4 năm 2022) [243][244] |
Sung Si-kyung | Kim Sang-hyuk , Eun Ji-won (Sechs Kies), Heo Kyung-hwan , Kim Na-young , Hanhae , Sam Hammington , Na Yoon-kwon , Kwon Eun-bi | 6. Hwang Gyu-chang | 2. Yoon Jae-eun | 5. Kim Yoo-ni | 3. Lee Dong-eun | 4. Yeo Eui-joo | 1. Kim Ye-sung |
Trong các bảng dưới đây, tỷ suất lượt xem thấp nhất được tô màu xanh và tỷ suất lượt xem cao nhất được tô màu đỏ.
# | Tập # | Ngày phát sóng | Mnet | tvN | ||
---|---|---|---|---|---|---|
Tỷ suất lượt xem theo AGB[245] | Tỷ suất lượt xem theo TNmS[245] | Tỷ suất lượt xem theo AGB[246] | Tỷ suất lượt xem theo TNmS[245] | |||
1 | 1 | 26 tháng 2 năm 2015 | 0.3% | 0.7% | 1.613% | 1.3% |
2 | 2 | 5 tháng 3 năm 2015 | 0.2% | 0.7% | 1.390% | 1.0% |
3 | 3 | 12 tháng 3 năm 2015 | 0.568% | 0.6% | 1.551% | 1.0% |
4 | 4 | 19 tháng 3 năm 2015 | 0.520% | 0.8% | 1.155% | 0.8% |
5 | 5 | 26 tháng 3 năm 2015 | 0.600% | 1.1% | 1.298% | 1.4% |
6 | 6 | 2 tháng 4 năm 2015 | 0.647% | 0.7% | 1.334% | 1.3% |
7 | 7 | 9 tháng 4 năm 2015 | 0.4% | 0.8% | 1.523% | 1.2% |
8 | 8 | 16 tháng 4 năm 2015 | 0.513% | 0.9% | 1.972% | 1.4% |
9 | 9 | 23 tháng 4 năm 2015 | 0.4% | 1.1% | 1.392% | 1.4% |
10 | 10 | 30 tháng 4 năm 2015 | 0.589% | 0.8% | 1.500% | 1.8% |
11 | 11 | 7 tháng 5 năm 2015 | 0.538% | 0.6% | 1.516% | 1.3% |
12 | 12 | 14 tháng 5 năm 2015 | 0.529% | 0.9% | 0.9% | 1.1% |
# | Tập # | Ngày phát sóng | Mnet | tvN | ||
---|---|---|---|---|---|---|
Tỷ suất lượt xem theo AGB[247] | Tỷ suất lượt xem theo TNmS[247] | Tỷ suất lượt xem theo AGB[246] | Tỷ suất lượt xem theo TNmS[247] | |||
13 | 1 | 22 tháng 10 năm 2015 | 0.624% | 0.6% | 1.374% | 1.2% |
14 | 2 | 29 tháng 10 năm 2015 | 0.608% | 0.5% | 1.523% | 1.9% |
15 | 3 | 5 tháng 11 năm 2015 | 0.717% | 0.7% | 1.450% | 1.3% |
16 | 4 | 12 tháng 11 năm 2015 | 0.728% | 1.2% | 2.253% | 2.1% |
17 | 5 | 19 tháng 11 năm 2015 | 0.862% | 0.9% | 1.567% | 1.5% |
18 | 6 | 26 tháng 11 năm 2015 | 0.4% | 1.1% | 2.126% | 1.9% |
19 | 7 | 3 tháng 12 năm 2015 | 0.471% | 1.1% | 2.593% | 2.1% |
20 | 8 | 10 tháng 12 năm 2015 | 0.580% | 1.2% | 2.749% | 2.0% |
21 | 9 | 17 tháng 12 năm 2015 | 0.644% | 0.8% | 2.653% | 1.8% |
22 | 10 | 24 tháng 12 năm 2015 | 1.048% | 0.9% | 2.270% | 2.0% |
23 | 11 | 31 tháng 12 năm 2015 | 0.884% | 0.7% | 2.245% | 1.6% |
24 | 12 | 7 tháng 1 năm 2016 | 1.0% | 1.3% | 2.670% | 2.2% |
25 | 13 | 14 tháng 1 năm 2016 | 1.268% | 0.9% | 1.821% | 2.0% |
26 | 14 | 21 tháng 1 năm 2016 | 0.632% | 1.2% | 3.076% | 1.8% |
# | Tập # | Ngày phát sóng | Mnet | tvN | ||
---|---|---|---|---|---|---|
Tỷ suất lượt xem theo AGB[248] | Tỷ suất lượt xem theo TNmS[248] | Tỷ suất lượt xem theo AGB[246] | Tỷ suất lượt xem theo TNmS[248] | |||
27 | 1 | 30 tháng 6 năm 2016 | 0.7% | 0.8% | 2.635% | 1.7% |
28 | 2 | 7 tháng 7 năm 2016 | 0.6% | 0.8% | 2.069% | 1.7% |
29 | 3 | 14 tháng 7 năm 2016 | 0.5% | 0.7% | 1.849% | 1.4% |
30 | 4 | 21 tháng 7 năm 2016 | 0.9% | 0.6% | 2.334% | 2.0% |
31 | 5 | 28 tháng 7 năm 2016 | 0.5% | 0.8% | 2.392% | 1.6% |
32 | 6 | 4 tháng 8 năm 2016 | 0.7% | 0.8% | 1.939% | 2.0% |
33 | 7 | 11 tháng 8 năm 2016 | 1.0% | 0.8% | 1.903% | 1.7% |
34 | 8 | 18 tháng 8 năm 2016 | 0.6% | 0.8% | 1.737% | 1.6% |
35 | 9 | 25 tháng 8 năm 2016 | 0.4% | 1.0% | 2.000% | 1.9% |
36 | 10 | 1 tháng 9 năm 2016 | 0.7% | 1.1% | 1.943% | 1.3% |
37 | 11 | 8 tháng 9 năm 2016 | 0.5% | 0.7% | 1.845% | 1.0% |
38 | 12 | 15 tháng 9 năm 2016 | 0.6% | 0.7% | 2.217% | 1.2% |
# | Tập # | Ngày phát sóng | Mnet | tvN | ||
---|---|---|---|---|---|---|
Tỷ suất lượt xem theo AGB[249] | Tỷ suất lượt xem theo TNmS[249] | Tỷ suất lượt xem theo AGB[246] | Tỷ suất lượt xem theo TNmS[249] | |||
39 | 1 | 2 tháng 3 năm 2017 | 0.6% | 0.5% | 1.977% | 1.5% |
40 | 2 | 9 tháng 3 năm 2017 | 0.5% | 0.2% | 1.543% | 1.3% |
41 | 3 | 16 tháng 3 năm 2017 | 0.7% | 0.5% | 2.308% | 1.7% |
42 | 4 | 23 tháng 3 năm 2017 | 0.5% | 0.5% | 1.790% | 1.2% |
43 | 5 | 30 tháng 3 năm 2017 | 0.7% | 0.7% | 1.818% | 2.7% |
44 | 6 | 6 tháng 4 năm 2017 | 0.6% | 0.6% | 1.815% | 1.9% |
45 | 7 | 13 tháng 4 năm 2017 | 0.4% | 0.5% | 1.839% | 2.4% |
46 | 8 | 20 tháng 4 năm 2017 | 0.7% | 0.9% | 1.879% | 1.9% |
47 | 9 | 27 tháng 4 năm 2017 | 0.6% | 0.7% | 1.942% | 2.0% |
48 | 10 | 4 tháng 5 năm 2017 | 1.0% | 1.2% | 2.086% | 2.3% |
49 | 11 | 11 tháng 5 năm 2017 | 0.8% | 0.9% | 2.351% | 2.3% |
50 | 12 | 18 tháng 5 năm 2017 | 0.6% | 0.4% | 1.486% | 1.7% |
51 | 13 | 25 tháng 5 năm 2017 | 0.5% | 0.6% | 1.607% | 1.7% |
52 | 14 | 1 tháng 6 năm 2017 | 0.6% | 0.8% | 1.793% | 2.1% |
53 | 15 | 8 tháng 6 năm 2017 | 0.6% | 0.7% | 1.561% | 1.6% |
54 | 16 | 15 tháng 6 năm 2017 | 0.6% | 0.7% | 2.338% | 2.0% |
55 | 17 | 22 tháng 6 năm 2017 | 0.8% | 0.6% | 2.135% | 1.6% |
56 | 18 | 29 tháng 6 năm 2017 | 0.6% | 0.7% | 2.164% | 2.3% |
57 | 19 | 6 tháng 7 năm 2017 | 0.7% | 0.9% | 2.210% | 2.3% |
# | Tập # | Ngày phát sóng | Mnet | tvN | ||
---|---|---|---|---|---|---|
Tỷ suất lượt xem theo AGB[250] | Tỷ suất lượt xem theo TNmS[250] | Tỷ suất lượt xem theo AGB[246] | Tỷ suất lượt xem theo TNmS[250] | |||
58 | 1 | 26 tháng 1 năm 2018 | 0.8% | 0.9% | 2.771% | 2.8% |
59 | 2 | 2 tháng 2 năm 2018 | 0.7% | 0.8% | 3.014% | 2.5% |
60 | 3 | 16 tháng 2 năm 2018 | 1.1% | 0.8% | 2.526% | 2.4% |
61 | 4 | 23 tháng 2 năm 2018 | 0.3% | 0.2% | 1.1% | 1.3% |
62 | 5 | 2 tháng 3 năm 2018 | 0.6% | 0.6% | 2.523% | 2.0% |
63 | 6 | 9 tháng 3 năm 2018 | 0.7% | 0.7% | 2.543% | 2.8% |
64 | 7 | 16 tháng 3 năm 2018 | 0.7% | 0.5% | 2.790% | 2.8% |
65 | 8 | 23 tháng 3 năm 2018 | 0.5% | 0.8% | 2.767% | 2.3% |
66 | 9 | 30 tháng 3 năm 2018 | 0.6% | 0.6% | 2.065% | 2.3% |
67 | 10 | 6 tháng 4 năm 2018 | 0.6% | 0.5% | 2.048% | 2.0% |
68 | 11 | 13 tháng 4 năm 2018 | 0.6% | 0.6% | 1.863% | 2.0% |
69 | 12 | 20 tháng 4 năm 2018 | 0.5% | 0.6% | 2.259% | 2.0% |
70 | 13 | 27 tháng 4 năm 2018 | 0.5% | 0.5% | 1.402% | 1.4% |
# | Tập # | Ngày phát sóng | Tỷ suất lượt xem theo AGB Nielsen | |
---|---|---|---|---|
Mnet[251] | tvN[246] | |||
71 | 1 | 18 tháng 1 năm 2019 | 0.7% | 2.805% |
72 | 2 | 25 tháng 1 năm 2019 | 0.9% | 2.526% |
73 | 3 | 1 tháng 2 năm 2019 | 0.6% | 2.448% |
74 | 4 | 8 tháng 2 năm 2019 | 0.6% | 2.927% |
75 | 5 | 15 tháng 2 năm 2019 | 0.8% | 2.975% |
76 | 6 | 22 tháng 2 năm 2019 | 0.6% | 2.413% |
77 | 7 | 1 tháng 3 năm 2019 | 1.0% | 3.265% |
78 | 8 | 8 tháng 3 năm 2019 | 0.5% | 1.878% |
79 | 9 | 15 tháng 3 năm 2019 | 0.6% | 2.245% |
80 | 10 | 22 tháng 3 năm 2019 | 0.8% | 2.514% |
81 | 11 | 29 tháng 3 năm 2019 | 0.5% | 2.252% |
82 | 12 | 5 tháng 4 năm 2019 | 0.6% | 2.392% |
83 | 13 | 12 tháng 4 năm 2019 | 0.5% | 2.206% |
# | Tập # | Ngày phát sóng | Tỷ suất lượt xem theo AGB Nielsen | |
---|---|---|---|---|
Mnet[252] | tvN[246] | |||
84 | 1 | 17 tháng 1 năm 2020 | 0.4% | 2.683% |
85 | 2 | 24 tháng 1 năm 2020 | 0.7% | 2.865% |
86 | 3 | 31 tháng 1 năm 2020 | 0.4% | 1.809% |
87 | 4 | 7 tháng 2 năm 2020 | 0.5% | 1.6% |
88 | 5 | 14 tháng 2 năm 2020 | 0.4% | 1.822% |
89 | 6 | 21 tháng 2 năm 2020 | 0.5% | 1.2% |
90 | 7 | 28 tháng 2 năm 2020 | 0.6% | 1.8% |
91 | 8 | 6 tháng 3 năm 2020 | 0.6% | 1.9% |
92 | 9 | 13 tháng 3 năm 2020 | 0.7% | 1.8% |
93 | 10 | 20 tháng 3 năm 2020 | 0.6% | 1.8% |
94 | 11 | 27 tháng 3 năm 2020 | 0.4% | 1.6% |
95 | 12 | 3 tháng 4 năm 2020 | 0.4% | 2.065% |
# | Tập # | Ngày phát sóng | Tỷ suất lượt xem theo AGB Nielsen | |
---|---|---|---|---|
Mnet[253] | tvN[246] | |||
96 | 1 | 29 tháng 1 năm 2021 | 0.4% | 2.613% |
97 | 2 | 5 tháng 2 năm 2021 | 0.4% | 2.069% |
98 | 3 | 12 tháng 2 năm 2021 | 0.6% | 2.576% |
99 | 4 | 19 tháng 2 năm 2021 | 0.5% | 2.333% |
100 | 5 | 26 tháng 2 năm 2021 | 0.5% | 2.238% |
101 | 6 | 5 tháng 3 năm 2021 | 0.4% | 1.989% |
102 | 7 | 12 tháng 3 năm 2021 | 0.5% | 2.148% |
103 | 8 | 19 tháng 3 năm 2021 | 0.4% | 1.868% |
104 | 9 | 26 tháng 3 năm 2021 | 0.4% | 1.743% |
105 | 10 | 2 tháng 4 năm 2021 | 0.5% | 1.718% |
106 | 11 | 9 tháng 4 năm 2021 | 0.4% | 1.598% |
107 | 12 | 16 tháng 4 năm 2021 | 0.5% | 1.913% |
# | Tập # | Ngày phát sóng | Tỷ suất lượt xem theo AGB Nielsen | |
---|---|---|---|---|
Mnet[254] | tvN[246] | |||
108 | 1 | 29 tháng 1 năm 2022 | 0.4% | 1.6% |
109 | 2 | 5 tháng 2 năm 2022 | 0.7% | 2.955% |
110 | 3 | 12 tháng 2 năm 2022 | 0.4% | 2.294% |
111 | 4 | 19 tháng 2 năm 2022 | 0.6% | 2.186% |
112 | 5 | 26 tháng 2 năm 2022 | 0.4% | 1.8% |
113 | 6 | 5 tháng 3 năm 2022 | 0.3% | 2.0% |
114 | 7 | 12 tháng 3 năm 2022 | 0.3% | 1.6% |
115 | 8 | 19 tháng 3 năm 2022 | 0.5% | 2.0% |
116 | 9 | 26 tháng 3 năm 2022 | — | 2.118% |
117 | 10 | 2 tháng 4 năm 2022 | — | 1.796% |
118 | 11 | 9 tháng 4 năm 2022 | 0.3% | 1.744% |
119 | 12 | 16 tháng 4 năm 2022 | 0.3% | 1.982% |
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.
Every time you click a link to Wikipedia, Wiktionary or Wikiquote in your browser's search results, it will show the modern Wikiwand interface.
Wikiwand extension is a five stars, simple, with minimum permission required to keep your browsing private, safe and transparent.