Hoàng Hiên

nam diễn viên người Trung Quốc From Wikipedia, the free encyclopedia

Hoàng Hiên

Hoàng Hiên (tiếng Trung: 黄轩, sinh ngày 3 tháng 3 năm 1985) là một diễn viên người Trung Quốc. Anh được biết đến nhiều qua các vai diễn trong các bộ phim như Cao lương đỏ, Mị Nguyệt truyện, Người phiên dịch, ...

Thông tin Nhanh Sinh, Trường lớp ...
Hoàng Hiên
黄轩
Thumb
Sinh3 tháng 3, 1985 (39 tuổi)
Lan Châu, Cam Túc, Trung Quốc
Trường lớpHọc viện múa Bắc Kinh
Nghề nghiệpDiễn viên
Năm hoạt động2008–nay
Người đại diệnQianyi Times
Tên tiếng Trung
Phồn thể
Giản thể
Đóng

Sự nghiệp

Hoàng Hiên sinh ra tại thành phố Lan Châu, tỉnh Cam Túc, Trung Quốc. Anh tốt nghiệp học viện múa Bắc Kinh khoa nhạc kịch năm 2008.[1] Năm 2007, Hoàng Hiên chính thức gia nhập con đường diễn xuất với bộ phim đầu tay Bầu trời dưới lòng đất.[2]

Năm 2015 anh trở nên nổi tiếng với các vai diễn trong Nữ y Minh Phi truyện, Người phiên dịch, Thợ săn, Cửu châu hải thượng mục vân ký... Từ đó đến nay anh anh tham gia vào nhiều tác phẩm lớn nhỏ khác và dành được những thành tích nhất định.[3][4][5][6]

Tác phẩm

Phim điện ảnh

Thêm thông tin Năm, Tên phim ...
Năm Tên phim Tên tiếng Trung Tham khảo
2008 Bầu trời dưới lòng đất 地下的天空
Dao sắc dưới biển sâu 海下尖刀 [7]
2009 Thành Đô! Anh yêu em 成都, 我爱你 [8]
2010 Không người lái 无人驾驶
2011 Kiến Đảng Vĩ Nghiệp 建党伟业 [9]
2012 Ẩm thực nam nữ: Thật xa lại thật là gần 飲食男女: 好遠又好近 [10]
Lần đầu tiên 第一次
Thanh yểm 青魘 [11]
2013 Bạch tương 白相 [12]
2014 Xoa bóp 推拿
Breaking the Waves [13]
The Golden Era 黃金時代
Lam sắc cốt đầu 藍色骨頭
2015 Thành phố trong tình yêu 恋爱中的城市 [14]
2016 Trường Thành 长城 [15]
2017 Nhiệm vụ phi thường 非凡任务
Tuổi Trẻ 芳华
Yêu miêu truyện 妖猫传
2018 Ngoạn thế anh hùng 玩世英雄 Web film[16]
2019 Chích hữu vân tri đạo 只有芸知道
2021 Ô Hải 乌海 [17]
Tôi và bậc cha chú của tôi 我和我的父辈 [18]
Đóng

Phim truyền hình

Thêm thông tin Năm, Tên phim ...
Năm Tên phim Tên tiếng Trung Tham khảo
2007 Tình yêu đích thực 真情人生
2008 Khoe hạnh phúc 晒幸福
2010 Hồng Lâu Mộng 红楼梦
2011 Trận chiến ngầm trước bình minh 黎明前的暗戰 [19]
Em là hạnh phúc của anh 你是我的幸福 [20]
2012 Thiết huyết nam nhi Hạ Minh Hàn 铁血男儿夏明翰 [21]
2013 Kỳ phùng địch thủ 棋逢对手 [22]
Nữ nhân bang 女人帮 [23]
2014 Cao lương đỏ 红高粱
2015 Mị Nguyệt truyện 芈月传
2016 Nữ y Minh Phi truyện 女医·明妃传
Thợ săn 猎人 [24]
Người phiên dịch 亲爱的翻译官
2017 Cửu châu hải thượng mục vân ký 九州·海上牧云记
2018 Thời đại lập nghiệp 创业时代
2020 Quan hệ hoàn mỹ 完美关系 [25]
Xạ thủ 瞄准 [26]
2021 Trấn Mân Ninh 山海情 [27]
2021 Phong khởi Lạc Dương 风起洛阳
Đóng

Show truyền hình

Thêm thông tin Năm, Tên phim ...
Năm Tên phim Tên tiếng Trung vai trò Tham khảo
2020 Cửa Hàng Lướt Sóng Mùa Hè 夏日冲浪店 Diễn viên [28]
Đóng

Giải thưởng và đề cử

Thêm thông tin Năm, Giải thưởng ...
Năm Giải thưởng Hạng mục Tác phẩm được đề cử Kết quả Tham khảo
2014 Giải phim truyền hình Trung Quốc lần thứ 6 Diễn viên đang lên Đoạt giải [29]
2015 Giải Bạch Ngọc Lan lần thứ 21 Nam diễn viên phụ xuất sắc nhất Cao lương đỏĐề cử
Giải Hiệp hội Đạo diễn Điện ảnh Trung Quốc lần thứ 6 Nam diễn viên chính xuất sắc nhất Xoa bópĐề cử
Liên hoan phim sinh viên đại học Bắc Kinh lần thứ 22Đề cử
2016 Liên hoan phim và truyền hình Hoành Điếm lần thứ 3 Nam diễn viên chính xuất sắc nhất Nữ y Minh Phi truyệnĐoạt giải [30]
2017 Giải Hoa Đỉnh lần thứ 22 Người phiên dịchĐề cử
Liên hoan phim quốc tế Ma Cao lần thứ 9 Tuổi TrẻĐề cử [31]
2018 Giải Hiệp hội Đạo diễn Điện ảnh Trung Quốc lần thứ 9Đề cử [32]
Giải Hoa Đỉnh lần thứ 23Đề cử [33]
Giải Hoa Đỉnh lần thứ 24 Nam diễn viên chính xuất sắc nhất (chính kịch cổ trang) Cửu châu hải thượng mục vân kýĐề cử [34]
2019 Giải Kim Phượng lần thứ 17 Giải thưởng của Hiệp hội Yêu miêu truyện Đoạt giải [35]
2021 Giải Bạch Ngọc Lan lần thứ 27 Nam diễn viên chính xuất sắc nhất Trấn Mân NinhĐề cử
Đóng

100 người nổi tiếng của Forbes Trung Quốc

Thêm thông tin Năm, Thứ hạng ...
Năm Thứ hạng Tham khảo
2017 78th [36]
2019 74th [37]
2020 48th [38]
Đóng

Tham khảo

Liên kết ngoài

Loading related searches...

Wikiwand - on

Seamless Wikipedia browsing. On steroids.