Herat

From Wikipedia, the free encyclopedia

Heratmap

Herāt (/hɛˈrɑːt/[3];

Thông tin Nhanh Herat هرات, Country ...
Herat
هرات
  Thành phố  
Thumb
Thumb
Thumb
Từ trên xuống: Toàn cảnh thành phố Herat; Thánh đường Thứ Sáu; Thành trì Herat
Thumb
Herat
Vị trí tại Afghanistan
Country Afghanistan
ProvinceHerat
Diện tích
  Tổng cộng182 km2 (70 mi2)
 [1]
Độ cao920 m (3,020 ft)
Dân số [2]
  Tổng cộng436,300
  Mật độ2,4/km2 (6,2/mi2)
Mã điện thoại40
Thành phố kết nghĩaCouncil Bluffs, Sabzevar, Yazd
ClimateBSk
Đóng


tiếng Pashtun: هرات) là thành phố tỉnh lỵ tỉnh Herat ở Afghanistan. Đây là thành phố lớn thứ 3 của Afghanistan,[4] với dân số năm 2006 là 397.456 người. Herat tọa lạc trong thung lũng sông Hari, con sông chảy từ các núi của trung bộ Afghanistan đến sa mạc Karakum ở Turkmenistan. Thành phố được kết nối đường bộ với KandaharMazar-e-Sharif qua quốc lộ 1 hay đường vành đai trải dọc theo đất nước. Nó cũng được kết nối với thành phố Mashad ở Iran thông qua thị trấn biên giới Islam Qala.

Khí hậu

Thêm thông tin Dữ liệu khí hậu của Herāt, Tháng ...
Dữ liệu khí hậu của Herāt
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 24.4
(75.9)
27.6
(81.7)
31.0
(87.8)
37.8
(100.0)
39.7
(103.5)
44.6
(112.3)
50.7
(123.3)
42.7
(108.9)
39.3
(102.7)
37.0
(98.6)
30.0
(86.0)
26.5
(79.7)
50.7
(123.3)
Trung bình ngày tối đa °C (°F) 9.1
(48.4)
11.9
(53.4)
17.9
(64.2)
24.0
(75.2)
29.6
(85.3)
35.0
(95.0)
36.7
(98.1)
35.1
(95.2)
31.4
(88.5)
25.0
(77.0)
17.8
(64.0)
12.0
(53.6)
23.8
(74.8)
Trung bình ngày °C (°F) 2.9
(37.2)
5.5
(41.9)
10.2
(50.4)
16.3
(61.3)
22.1
(71.8)
27.2
(81.0)
29.8
(85.6)
28.0
(82.4)
22.9
(73.2)
16.1
(61.0)
8.8
(47.8)
4.7
(40.5)
16.2
(61.2)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) −2.9
(26.8)
−0.6
(30.9)
3.8
(38.8)
9.1
(48.4)
13.3
(55.9)
18.2
(64.8)
21.2
(70.2)
19.2
(66.6)
13.2
(55.8)
7.4
(45.3)
1.0
(33.8)
−1.4
(29.5)
8.5
(47.2)
Thấp kỉ lục °C (°F) −26.7
(−16.1)
−20.5
(−4.9)
−13.3
(8.1)
−2.3
(27.9)
0.8
(33.4)
9.7
(49.5)
13.3
(55.9)
8.4
(47.1)
1.3
(34.3)
−5.6
(21.9)
−12.8
(9.0)
−22.7
(−8.9)
−26.7
(−16.1)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) 51.6
(2.03)
44.8
(1.76)
55.1
(2.17)
29.2
(1.15)
9.8
(0.39)
0.0
(0.0)
0.0
(0.0)
0.0
(0.0)
0.0
(0.0)
1.7
(0.07)
10.9
(0.43)
35.8
(1.41)
238.9
(9.41)
Số ngày mưa trung bình 6 8 8 7 2 0 0 0 0 1 3 5 40
Số ngày tuyết rơi trung bình 2 2 1 0 0 0 0 0 0 0 0 1 6
Độ ẩm tương đối trung bình (%) 72 69 62 56 45 34 30 30 34 42 55 67 50
Số giờ nắng trung bình tháng 149.3 153.5 202.5 235.7 329.6 362.6 378.6 344.8 323.2 274.0 235.0 143.1 3.131,9
Nguồn 1: NOAA (1959–1983)[5]
Nguồn 2: Ogimet[6]
Đóng

Thành phố kết nghĩa

Xem thêm

Chú thích

Nguồn

Liên kết ngoài

Loading related searches...

Wikiwand - on

Seamless Wikipedia browsing. On steroids.