Họ phức (tiếng Trung: 複姓; Hán-Việt: phức tính) là họ người Hoa sử dụng nhiều hơn một chữ để viết. Phần nhiều trong số này có xuất xứ từ tầng lớp quý tộc, tước hiệu, nghề nghiệp, địa danh hoặc được đặt vì một lý do nào đó. Một số trong đó không phải họ của người Hán, trong khi số còn lại được tạo thành bằng cách kết hợp hai họ lại với nhau. Hiện nay, chỉ còn một vài họ trong danh sách này còn tồn tại như Âu Dương (歐陽), Thượng Quan (họ) (上官), Tư Mã (司馬), Tư Đồ (司徒). Vì một số lý do, nhiều thị tộc đã từ bỏ họ phức của mình mà lấy họ đơn. Một tỉ lệ nhỏ người Triều Tiênngười Việt cũng có họ phức (như Âu Dương, Tôn Thất, Hoàng Phủ,...).

Họ phức

(liệt kê theo thứ tự bính âm Hán ngữ)

Thêm thông tin Chữ Hán, Ý Nghĩa ...
Chữ HánÝ NghĩaNguồn gốcbính âmViệt bínhHán-ViệtHán Triềutiếng NhậtNhân vật quan trọng
愛新覺羅
(爱新觉罗)
Ái Tân Giác La (Vàng)tiếng Mãn ChâuÀixīnjuéluóOi3 San1 Gok3 Lo4Ái Tân Giác LaAesin-gangna; Aesin-gangra
(애신각라)
AishinkakuraCác hoàng đế nhà Thanh
安平Đất An Bình được phong cho Điền Đan, tướng nước Tề thời Chiến Quốc.ĀnpíngAn Bình
安國Hậu duệ của An Quốc quân Hầu Công [zh] thời Hán Sở.ĀnguóAn QuốcAn Quốc Thiếu Quý [zh]
阿史那Chó sóicó lẽ từ ngữ hệ Đột QuyếtĀshǐnàAa3 Si2 Naa5A Sử NaAsana
(아사나)
AshinaA Sử Na hoàng hậu
A Sử Na Xã Nhĩ
百里Trăm dặmBǎilǐBaak3 Lei5Bách LýBaengni; Baengri
(백리)
HyakuriBách Lý Hề
孛兒只斤
(孛儿只斤)
Hậu duệ của Bột-nhi-chỉ-cát-ngạtNgữ hệ Mông CổBó'érzhījīnBut6 Ji4 Zi2 Gan1Bột Nhi Chỉ CânBar-ajigeun
(발아지근)
BotsujishikinCác hoàng đế nhà Nguyên
成公Hậu duệ của Vệ Thành công.ChénggōngThành CôngThành Công Anh [zh]
淳于Tiểu quốc thời Xuân ThuChúnyúSeon4 Jyu1Thuần VuSun-u
(순우)
Jun'uThuần Vu Quỳnh
Thuần Vu Đề Oanh
Thuần Vu Ý
第五Thứ nămDìwǔDai6 Ng5Đệ NgũJe-o
(제오)
DaigoĐệ Ngũ Kỳ [zh]
段干Hậu duệ nhà Thương, được phong ấp tại đất Đoàn và đất Can.DuàngānĐoàn CanĐoàn Can Mộc [zh]
東方 (东方)"hướng Đông", hậu duệ của Phục Hy theo truyền thuyếtDōngfāngDung1 Fong1Đông PhươngDongbang
(동방)
TōhōĐông Phương Sóc
東閣 (东阁)"Gác hướng Đông"DōnggéDung1 Gok3Đông CácDonggak
(동각)
Tōkaku
東郭 (东郭)"Quách (bên ngoài thành) ở hướng Đông"DōngguōDung1 Gwok3Đông QuáchDonggwak
(동곽)
TōkakuĐông Quách tiên sinh [zh]
東門 (东门)"Cửa Đông", nơi ở, từ thời nhà ChuDōngménDung1 Mun4Đông MônDongmun (동문)Tōmon
端木DuānmùDyun1 Muk6Đoan MộcDanmok
(단목)
TanbokuĐoan Mộc Tứ (端木賜),
Đoan Mộc Tam (端木三) (nhà âm vị học)
獨孤 (独孤)Tiên TiDúgūDuk6 Gu1Độc CôDokgo
(독고)
Dokko/DokukoĐộc Cô hoàng hậu
Độc Cô Tổn
公明ngay thẳng sáng suốtGong MingCông MinhCông Minh Cao [zh]
Công Minh Nghi (học giả) [zh]
公孫 (公孙)"cháu nội người mang tước Công", dấu hiệu nhận biết hậu duệ quý tộc trong thời Xuân ThuGōngsūnGung1 Syun1Công TônGongson
(공손)
KōsonCông Tôn Toản
Công Tôn Long
公羊Một chi của họ Công TônGōngyángGung1 Joeng4Công DươngGong-yang
(공양)
KōyōCông Dương Cao [zh]
公冶Lấy từ tên chữ của Quý Dã [zh] người nước Lỗ thời nhà Đông ChuGōngyěGung1 Je5Công DãGong-ya
(공야)
KōyaCông Dã Tràng
公西GōngxīGung1 Sai1Công TâyGongseo
(공서)
KōsaiCông Tây Điểm
毌丘địa danhGuànqiūKwun3 Jau1Quán KhâuGwan-gu
(관구)
KankyūQuán Khâu Kiệm
穀梁 (谷梁)
穀粱 (谷粱)
hạt cao lươngGǔliángGuk1 Loeng4Cốc LươngGongnyang; Gongryang
(곡량)
KokuryōCốc Lương Tử [zh]
賀拔 (贺拔)Tiên TiHèbáHạ BạtHạ Bạt Nhạc
賀蘭 (贺兰)Dãy núi Hạ LanTiên TiHèlánHo6 Laan4Hạ LanHaran
(하란
GaranHạ Lan Mẫn Chi [zh]
赫連 (赫连)Hung NôHèliánHaak1 Lin4Hách LiênHyeongnyeon; Hyeongryeon
(혁련)
KakurenHách Liên Bột Bột
Hách Liên hoàng hậu
赫舍里tiếng Mãn ChâuHèsheliHaak1 Se2 Lei5Hách Xá LýHyeoksari
(혁사리)
KakushariHešeri Sonin
Hách Xá Lý hoàng hậu
Sách Ngạch Đồ
賀若 (贺若)Tiên TiHèruòHo6 Joek6Hạ NhượcHa-yak
(하약)
KajakuHạ Nhược Bật [zh]
皇甫Một chi của họ Tử (子), lấy từ Hoàng Phụ (皇父), tự của Hoàng Phụ Sung Thạch [zh], một tư đồ nước Tống nhà Đông ChuHuángfǔWong4 Pou2Hoàng PhủHwangbo
(황보)
KōfuHoàng Phủ Tung
呼延Tiên TiHūyánFu1 Jin4Hô DiênHo-yeon
(호연)
KoenHô Diên Tán
令狐Địa danhLínghúLing6 Wu4Lệnh HồYeongho; Ryeongho
(령호)
ReikoLệnh Hồ Sở
甪里Địa danhLùlǐLuk6 Lei5Lộc LýNongni; Rongri
(록리)
Rokuri
閭丘 (闾丘)Địa danhLǘqiūLeoi4 Jau1Lư KhâuYeogu; Ryeogu
(려구)
RyokyūLư Khâu Lộ Vi [zh]
万俟Tiên TiMòqíMak6 Kei4Mặc KỳMansa
(만사)
BokujiMặc Kỳ Xú Nô
Mặc Kỳ Đạo Lạc
慕容Tiên TiMùróngMou6 Jung4Mộ DungMo-yong
(모용)
BoyūMộ Dung Hoảng
納蘭 (纳兰)Biến thể của 叶赫那拉 (Diệp Hách Na Lạp)tiếng Mãn ChâuNàlánNaap6 Laan4Nạp LanNamnan; Namran
(납란)
NōranNạp Lan Tính Đức
南宮 (南宫)Cung điện hướng NamNángōngNaam4 Gung1Nam CungNamgung
(남궁)
NankyūNam Cung Quát
歐陽 (欧阳)Phía nam núi Âu DưŌuyángAu1 Joeng4Âu DươngGu-yang
(구양)
ŌyōÂu Dương Tu
沙吒GöktürkShāzhāSaa1 Zaa1Sa TraSata
(사타)
SataSa Tra Trung Nghĩa [zh]
上官Quan cao cấpShàngguānSoeng6 Gun1Thượng QuanSanggwan
(상관)
ShōkanThượng Quan hoàng hậu
Thượng Quan Uyển Nhi
申屠ShēntúSan1 Tou4Thân ĐồSindo
(신도)
ShintoThân Đồ Kiến [zh]
司馬 (司马)"chủ ngựa" hoặc chức quan "tư mã", một trong Tam công từ thời nhà HánSīmǎSi1 Maa5Tư MãSama
(사마)
ShibaTư Mã Thiên,
Các hoàng đế nhà tấn
司徒chức quan "tư đồ", một trong Tam công từ thời nhà HánSītúSi1 Tou4 (SooHoo trong phương ngữ Đài Sơn)Tư ĐồSado
(사도)
ShitoTư Đồ Hoa [zh]
司空chức quan "tư không", một trong Tam công từ thời nhà HánSīkōngSi1 Hung1Tư KhôngSagong
(사공)
ShikūTư Không Đồ [zh]
司寇chức "tư khấu", lo việc hìnhSīkòuSi1 Kau3Tư KhấuSagu
(사구)
Shikō
太史danh hiệu triều đình "thái sử"TàishǐTaai3 Si2Thái SửTaesa
(태사)
TaishiThái Sử Từ
澹臺 (澹台)TántáiTaam4 Toi4Đam ĐàiDamdae
(담대)
TantaiĐam Đài Diệt Minh
拓跋Tiên TiTuòbáTok3 Bat6Thác BạtTakbal
(탁발)
TakubatsuCác hoàng đế Bắc Ngụy, trước đây là họ của thủ lĩnh tộc Đảng Hạng, nước Tây Hạ.
完顏 (完颜)Nữ ChânWányánJyun4 Ngaan4Hoàn NhanWan-an
(완안)
KanganKim Thái Tổ
嵬名Mang danh Thác Bạt.WéimíngNgôi DanhHọ của các hoàng đế Tây Hạ.
聞人 (闻人)"Người nổi tiếng", hậu duệ của Thiếu Chính Mão [zh].WénrénMan4 Jan4Văn NhânMun-in
(문인)
Bunjin
巫馬 (巫马)Chức "chăn ngựa"WūmǎNg5 Maa5Vu MãUma
(우마))
BubaVu Mã Thi
夏侯"Họ Hạ có tước Hầu", tước ban cho hậu duệ của Hạ Vũ thời Xuân ThuXiàhóuHaa6 Hau6Hạ HầuHahu
(하후)
KakōHạ Hầu Đôn
鮮于 (鲜于)XiānyúSin1 Jyu1Tiên VuSeon-u
(선우)
Sen'uTiên Vu Trọng Thông [zh]
Tiên Vu Tu Lễ
西門 (西门)"Cửa Tây", nơi ở, quý tộc nước Trịnh thời Xuân ThuXīménSai1 Mun4Tây MônSeomun
(서문)
SaimonTây Môn Báo [zh]
軒轅 (轩辕)Tên của Hoàng ĐếXuānyuánHin1 Jyun4Hiên ViênHeon-won
(헌원)
Ken'enHoàng Đế
楊子 (杨子)Một chi của họ Dương (楊)YángzǐJoeng4 Zi2Dương TửYangja
(양자)
Yōshi
耶律tiếng Khiết ĐanYēlǜYe4 Leut6Gia LuậtYa-yul
(야율)
Yaritsu/JaritsuCác hoàng đế nhà Liêu
樂正 (乐正)Quan nhạcYuèzhèngNgok6 Zing3Nhạc ChínhAkjeong
(악정)
Gakusei
尉遲 (尉迟)Tiên TiYùchíWat1 Ci4Uất Trì
Uý Trì
Ulji
(울지)
Utchi/UtsuchiUất Trì Cung
宇文Tiên TiYǔwénJyu5 Man4Vũ VănUmun
(우문)
UbunVũ Văn Thái
章仇Tiên TiZhāngchóuChương CừuChương Cừu Thái Dực [zh]
長孫 (长孙)Tiên TiZhǎngsūnZoeng2 Syun1Trưởng TônJangson
(장손)
ChōsonTrưởng Tôn Vô Kỵ
鍾離 (钟离)Một tiểu quốc thời Xuân ThuZhōnglíZung1 Lei4Chung LyJongni; Jongri
(종리)
ShōriChung Ly Muội
Chung Ly Quyền

Chung Vô Diệm

諸葛 (诸葛)Một chi của họ Cát (葛) ở quận Lang Gia.ZhūgěZyu1 Got3Gia Cát/Chư CátJegal
(제갈)
ShokatsuGia Cát Lượng
祝融Chúc DungZhùróngZuk1 Jung4Chúc DungChug-yung
(축융)
ShukuyūChúc Dung phu nhân
子車 (子车)ZǐjūZi2 Geoi1Tử XaJageo
(자거)
Shikyo
左人Người thuận tay tráiZuǒrénZo2 Jan4Tả NhânJwa-in
(좌인)
SajinTả Nhân Dĩnh
Đóng

Xem thêm

Tham khảo

Liên kết ngoài

Wikiwand in your browser!

Seamless Wikipedia browsing. On steroids.

Every time you click a link to Wikipedia, Wiktionary or Wikiquote in your browser's search results, it will show the modern Wikiwand interface.

Wikiwand extension is a five stars, simple, with minimum permission required to keep your browsing private, safe and transparent.