Grozny

thành phố ở Nga From Wikipedia, the free encyclopedia

Groznymap

Grozny ( tiếng Nga: Гро́зный; tiếng Chechen: Соьлжа-ГIала, Sölƶa-Ġala, phát âm tiếng Việt như là Grô-z-nưi hay Grôt-z-ni) là thủ đô của Cộng hòa Chechnya thuộc Liên bang Nga. Thành phố nằm bên sông Sunzha. Theo điều tra dân số năm 2002 của Nga, thành phố có dân số 210.720 người. Năm 2008, thành phố có 230.100 người.

Thông tin Nhanh Grozny Грозный, Chuyển tự khác ...
Grozny
Грозный
  City  
Chuyển tự khác
  ChechenСоьлжа-ГIала
Thumb
The Akhmad Kadyrov Grozny Central Dome Mosque of Grozny
Thumb
Hiệu kỳ
Thumb
Huy hiệu
Vị trí của Grozny
Thumb
Thumb
Grozny
Vị trí của Grozny
Quốc giaNga
Chủ thể liên bangChechnya
Thành lập1818
Chính quyền
  MayorMuslim Khuchiyev
Diện tích[1]
  Tổng cộng324,16 km2 (12,516 mi2)
Độ cao130 m (430 ft)
Dân số
  Ước tính (2018)[2]297.137
  Thủ phủ củaCộng hòa Chechnya
  Okrug đô thịGrozny Urban Okrug
Múi giờUTC+3
Mã bưu chính[3]364000–364099
Mã điện thoại8712
Thành phố kết nghĩaKraków, Ardahan, Sivas, Warszawa, Odessa, Severomorsk
Thành phố kết nghĩaKraków, Ardahan, Sivas, Warszawa, Odessa, Severomorsk
OKTMO96701000001
Websitewww.grozmer.ru
Đóng

Khí hậu

Grozny có khí hậu lục địa ẩm ướt (Köppen Dfa) với mùa hè nóng và mùa đông lạnh.

Thêm thông tin Dữ liệu khí hậu của Grozny,, Tháng ...
Dữ liệu khí hậu của Grozny,
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 15.5
(59.9)
22.3
(72.1)
32.9
(91.2)
33.7
(92.7)
38.1
(100.6)
39.1
(102.4)
42.0
(107.6)
41.4
(106.5)
40.7
(105.3)
32.5
(90.5)
23.7
(74.7)
18.0
(64.4)
42.0
(107.6)
Trung bình ngày tối đa °C (°F) 0.6
(33.1)
2.5
(36.5)
8.7
(47.7)
17.9
(64.2)
23.7
(74.7)
27.9
(82.2)
30.5
(86.9)
29.7
(85.5)
24.7
(76.5)
16.6
(61.9)
9.3
(48.7)
3.2
(37.8)
16.3
(61.3)
Trung bình ngày °C (°F) −2.8
(27.0)
−1.2
(29.8)
4.1
(39.4)
11.7
(53.1)
17.4
(63.3)
21.7
(71.1)
24.4
(75.9)
23.5
(74.3)
18.7
(65.7)
11.4
(52.5)
5.6
(42.1)
0.1
(32.2)
11.2
(52.2)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) −6.2
(20.8)
−4.9
(23.2)
−0.5
(31.1)
5.4
(41.7)
11.0
(51.8)
15.4
(59.7)
18.2
(64.8)
17.2
(63.0)
12.7
(54.9)
6.1
(43.0)
1.8
(35.2)
−3.0
(26.6)
6.1
(43.0)
Thấp kỉ lục °C (°F) −31.5
(−24.7)
−30.8
(−23.4)
−19.1
(−2.4)
−7.6
(18.3)
−3.1
(26.4)
5.6
(42.1)
9.2
(48.6)
5.0
(41.0)
−2.7
(27.1)
−9.6
(14.7)
−23.5
(−10.3)
−26.6
(−15.9)
−31.5
(−24.7)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) 25
(1.0)
23
(0.9)
24
(0.9)
43
(1.7)
70
(2.8)
82
(3.2)
67
(2.6)
54
(2.1)
43
(1.7)
38
(1.5)
28
(1.1)
25
(1.0)
522
(20.5)
Số ngày giáng thủy trung bình 5 5 5 6 8 10 8 6 6 6 6 6 77
Số giờ nắng trung bình tháng 59 67 104 167 219 242 237 234 186 136 68 49 1.768
[cần dẫn nguồn]
Đóng

Chú thích

Thư mục

Liên kết ngoài

Loading related searches...

Wikiwand - on

Seamless Wikipedia browsing. On steroids.