From Wikipedia, the free encyclopedia
Giải vô địch bóng đá trong nhà thế giới 2012 (2012 FIFA Futsal World Cup) là Giải vô địch bóng đá trong nhà thế giới lần thứ 7 do FIFA tổ chức. Giải đấu được tổ chức tại Thái Lan từ ngày 1 đến ngày 18 tháng 11 năm 2012.[1] 24 đội (tăng thêm 4 đội so với lần thứ 6 ở Brasil) cùng cạnh tranh tại giải đấu này.[2]
2012 FIFA Futsal World Cup - Thailand ฟุตซอลโลกประเทศไทย 2012 | |
---|---|
![]() | |
Chi tiết giải đấu | |
Nước chủ nhà | Thái Lan |
Thời gian | 1–18 tháng 11 năm 2012 |
Số đội | 24 (từ 6 liên đoàn) |
Địa điểm thi đấu | 3 (tại 2 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | Brasil (lần thứ 5) |
Á quân | Tây Ban Nha |
Hạng ba | Ý |
Hạng tư | Colombia |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 52 |
Số bàn thắng | 349 (6,71 bàn/trận) |
Số khán giả | 160.302 (3.083 khán giả/trận) |
Vua phá lưới | Eder Lima (9 bàn) |
Cầu thủ xuất sắc nhất | Neto |
Thủ môn xuất sắc nhất | Stefano Mammarella |
Brasil bảo vệ thành công danh hiệu, đồng thời giành chức vô địch lần thứ 5 sau khi đánh bại Tây Ban Nha tại trận chung kết với tỷ số 3–2 (hiệp phụ).[3][4]
Quốc gia đăng cai giải đấu:
Các quốc gia rút hồ sơ:[5]
Bài hát chính thức của giải là "Heart & Soul", được trình diễn bởi nhóm nhạc Thái Lan Slot Machine.
Có tổng cộng 24 đội tranh tài tại Vòng chung kết của Giải vô địch bóng đá trong nhà thế giới 2012. Ngoài Thái Lan giành vé với tư cách là nước chủ nhà thì 23 đội còn lại sẽ phải tham gia vòng sơ loại tại các Giải vô địch bóng đá trong nhà cấp châu lục để giành vé tới Thái Lan.
Liên đoàn | Giải đấu | Thời gian | Địa điểm | Số suất | Đội giành vé |
---|---|---|---|---|---|
AFC | Nước chủ nhà | 1 | ![]() | ||
Giải vô địch bóng đá trong nhà châu Á 2012 | 25 tháng 5 – 1 tháng 6 năm 2012 | ![]() | 4 | ![]() ![]() ![]() ![]() | |
CAF | Giải vô địch bóng đá trong nhà châu Phi | 6 tháng 4 – 24 tháng 6 năm 2012 | 3 | ![]() ![]() ![]() | |
CONCACAF | Giải vô địch bóng đá trong nhà CONCACAF 2012 | 2–8 tháng 7 năm 2012 | ![]() | 4 | ![]() ![]() ![]() ![]() |
CONMEBOL | Giải vô địch bóng đá trong nhà Nam Mỹ | 15–22 tháng 4 năm 2012 | ![]() | 4 | ![]() ![]() ![]() ![]() |
OFC | Giải vô địch bóng đá trong nhà châu Đại Dương 2011 | 16–20 tháng 5 năm 2011 | ![]() | 1 | ![]() |
UEFA | Giải vô địch bóng đá trong nhà châu Âu | 19 tháng 10 năm 2011 – 11 tháng 4 năm 2012 | 7 | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | |
Tổng số | 24 |
Các trận đấu ban đầu được dự kiến tổ chức tại bốn sân vận động.[6] Do sự chậm trễ xây dựng và thất bại trong việc đáp ứng các yêu cầu an ninh, các trận đấu theo lịch trình tổ chức tại Bangkok Futsal Arena được dời sang Nhà thi đấu Huamark.[7] Sau đợt kiểm tra cuối cùng vào ngày 5 tháng 11, FIFA thông báo rằng Bangkok Futsal Arena đã không đáp ứng đủ các tiêu chí. Hai trận tứ kết sẽ được tổ chức tại Sân vận động Nimibutr, trong khi Nhà thi đấu Huamark sẽ tổ chức các trận bán kết và chung kết.[8]
Băng Cốc | Nakhon Ratchasima | |
---|---|---|
Nhà thi đấu Huamark | Sân vận động Nimibutr | Hội trường Chatchai |
Sức chứa: 12.000 | Sức chứa: 6.000 | Sức chứa: 5.000 |
![]() |
![]() |
![]() |
Mỗi đội đăng ký 14 cầu thủ, bao gồm 2 thủ môn.[9] Danh sách đội phải được công bố trước ngày 25 tháng 10 năm 2012.[10]
Sau đây là các trọng tài có mặt tại Giải vô địch bóng đá trong nhà thế giới 2012.[11]
|
|
Lễ bốc thăm chia bảng được tổ chức tại Băng Cốc, Thái Lan vào ngày 24 tháng 8 năm 2012.[12]
24 đội được chia thành 6 bảng, mỗi bảng gồm 4 đội.[13]
Những đội đứng nhất và nhì mỗi bảng cùng 4 đội đứng thứ ba có thành tích cao nhất vào vòng 16 đội.[14]
Giờ thi đấu tính theo giờ địa phương (UTC+7)
Các đội giành quyền vào vòng 16 đội |
Đội | Pld | W | D | L | GF | GA | GD | Pts |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 2 | 1 | 0 | 14 | 7 | +7 | 7 |
![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 9 | 11 | −2 | 4 |
![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 8 | 9 | −1 | 3 |
![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 8 | 12 | −4 | 3 |
Ukraina ![]() | 3–3 | ![]() |
---|---|---|
Pavlenko ![]() Shoturma ![]() |
Tường thuật | Ayala ![]() |
Thái Lan ![]() | 3–1 | ![]() |
---|---|---|
Kiatiyot ![]() Suphawut ![]() Jirawat ![]() |
Tường thuật | Zúñiga ![]() |
Paraguay ![]() | 3–6 | ![]() |
---|---|---|
Toruño ![]() Alcaraz ![]() Villalba ![]() |
Tường thuật | Zúñiga ![]() Navarrete ![]() Cubillo ![]() |
Thái Lan ![]() | 3–5 | ![]() |
---|---|---|
Kritsada ![]() Suphawut ![]() Jirawat ![]() |
Tường thuật | Ovsiannikov ![]() Chepornyuk ![]() Rogachov ![]() Pavlenko ![]() |
Costa Rica ![]() | 1–6 | ![]() |
---|---|---|
Cubillo ![]() |
Tường thuật | Rogachov ![]() Ovsyannikov ![]() Sorokin ![]() Pavlenko ![]() |
Paraguay ![]() | 3–2 | ![]() |
---|---|---|
A. Salas ![]() Ayala ![]() J. Salas ![]() |
Tường thuật | Suphawut ![]() Jetsada ![]() |
Đội | Pld | W | D | L | GF | GA | GD | Pts |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 2 | 1 | 0 | 15 | 6 | +9 | 7 |
![]() |
3 | 2 | 1 | 0 | 8 | 6 | +2 | 7 |
![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 14 | 15 | −1 | 3 |
![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 5 | 15 | −10 | 0 |
Panama ![]() | 8–3 | ![]() |
---|---|---|
Pérez ![]() Lasso ![]() Mena ![]() Gálvez ![]() Hinks ![]() Goodridge ![]() |
Tường thuật | Jabrane ![]() Derrou ![]() Habil ![]() |
Tây Ban Nha ![]() | 2–2 | ![]() |
---|---|---|
Miguelín ![]() Lozano ![]() |
Tường thuật | Daneshvar ![]() H. Tayyebi ![]() |
Maroc ![]() | 1–2 | ![]() |
---|---|---|
El-Mazray ![]() |
Tường thuật | Hassanzadeh ![]() Kazemi ![]() |
Tây Ban Nha ![]() | 8–3 | ![]() |
---|---|---|
Kike ![]() Lin ![]() Borja ![]() Aicardo ![]() Alemao ![]() Miguelín ![]() |
Tường thuật | De Leon ![]() Alvarado ![]() |
Iran ![]() | 4–3 | ![]() |
---|---|---|
Esmaeilpour ![]() Kazemi ![]() Taheri ![]() |
Tường thuật | Goodridge ![]() Pérez ![]() Alvarado ![]() |
Maroc ![]() | 1–5 | ![]() |
---|---|---|
Talibi ![]() |
Tường thuật | Lozano ![]() Borja ![]() Fernandão ![]() Álvaro ![]() |
Đội | Pld | W | D | L | GF | GA | GD | Pts |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 3 | 0 | 0 | 20 | 2 | +18 | 9 |
![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 11 | 9 | +2 | 4 |
![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 10 | 11 | −1 | 4 |
![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 3 | 22 | −19 | 0 |
Libya ![]() | 1–5 | ![]() |
---|---|---|
A. Fathe ![]() |
Tường thuật | Cardinal ![]() Nandinho ![]() Marinho ![]() |
Brasil ![]() | 4–1 | ![]() |
---|---|---|
Wilde ![]() Neto ![]() Vinicius ![]() |
Tường thuật | Inaba ![]() |
Bồ Đào Nha ![]() | 5–5 | ![]() |
---|---|---|
Matos ![]() Ricardinho ![]() Cardinal ![]() |
Tường thuật | Morioka ![]() Hoshi ![]() Kitahara ![]() Henmi ![]() |
Brasil ![]() | 13–0 | ![]() |
---|---|---|
Gabriel ![]() Rodrigo ![]() Neto ![]() Fernandinho ![]() Vinicius ![]() Jé ![]() Rafael ![]() |
Tường thuật |
Nhật Bản ![]() | 4–2 | ![]() |
---|---|---|
Inaba ![]() Hoshi ![]() Osodo ![]() |
Tường thuật | Rahoma ![]() |
Bồ Đào Nha ![]() | 1–3 | ![]() |
---|---|---|
Cardinal ![]() |
Tường thuật | Simi ![]() Fernandinho ![]() Neto ![]() |
Đội | Pld | W | D | L | GF | GA | GD | Pts |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 3 | 0 | 0 | 17 | 5 | +12 | 9 |
![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 14 | 5 | +9 | 6 |
![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 5 | 17 | −12 | 3 |
![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 4 | 13 | −9 | 0 |
Ý ![]() | 9–1 | ![]() |
---|---|---|
Fortino ![]() Assis ![]() Lima ![]() Forte ![]() Romano ![]() Honorio ![]() Mentasti ![]() Merlim ![]() |
Tường thuật | Ngaluafe ![]() |
Argentina ![]() | 5–1 | ![]() |
---|---|---|
Basile ![]() Rescia ![]() Amas ![]() Borruto ![]() |
Tường thuật | Rodríguez ![]() |
Úc ![]() | 3–1 | ![]() |
---|---|---|
Seeto ![]() Cimitile ![]() Giovenali ![]() |
Tường thuật | Quiroz ![]() |
Argentina ![]() | 2–3 | ![]() |
---|---|---|
Rescia ![]() Cuzzolino ![]() |
Tường thuật | Lima ![]() Fortino ![]() Assis ![]() |
México ![]() | 2–5 | ![]() |
---|---|---|
Plata ![]() |
Tường thuật | Ercolessi ![]() Fortino ![]() Leggiero ![]() |
Úc ![]() | 1–7 | ![]() |
---|---|---|
Seeto ![]() |
Tường thuật | Borruto ![]() Cuzzolino ![]() Luciux ![]() Vaporaki ![]() Garcías ![]() Amas ![]() |
Đội | Pld | W | D | L | GF | GA | GD | Pts |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 2 | 1 | 0 | 12 | 5 | +7 | 7 |
![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 7 | 11 | −4 | 4 |
![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 11 | 9 | +2 | 3 |
![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 8 | 13 | −5 | 3 |
Cộng hòa Séc ![]() | 3 – 2 | ![]() |
---|---|---|
Kopecký ![]() Belej ![]() Koudelka ![]() |
Tường thuật | Al-Awadhi ![]() Al-Taweel ![]() |
Ai Cập ![]() | 1 – 3 | ![]() |
---|---|---|
Mohamed ![]() |
Tường thuật | Bojović ![]() Janjić ![]() Kocić ![]() |
Kuwait ![]() | 2 – 7 | ![]() |
---|---|---|
Al-Farsi ![]() |
Tường thuật | Kocić ![]() Lazić ![]() Rajčević ![]() Bojović ![]() Pavićević ![]() |
Ai Cập ![]() | 7 – 2 | ![]() |
---|---|---|
Samasry ![]() Bougy ![]() Mohamed ![]() Nader ![]() Mizo ![]() |
Tường thuật | Slovacek ![]() Rešetár ![]() |
Serbia ![]() | 2 – 2 | ![]() |
---|---|---|
Kocić ![]() Bojović ![]() |
Tường thuật | Seidler ![]() Belej ![]() |
Kuwait ![]() | 4 – 3 | ![]() |
---|---|---|
Al-Farsi ![]() Al-Mutairi ![]() Al-Taweel ![]() |
Tường thuật | Bougy ![]() Mohamed ![]() |
Đội | Pld | W | D | L | GF | GA | GD | Pts |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 3 | 0 | 0 | 27 | 0 | +27 | 9 |
![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 13 | 10 | +3 | 3 |
![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 8 | 15 | −7 | 3 |
![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 7 | 30 | −23 | 3 |
Guatemala ![]() | 5 – 2 | ![]() |
---|---|---|
González ![]() Escobar ![]() Aguilar ![]() Acevedo ![]() Enríquez ![]() |
Tường thuật | Serna ![]() Reyes ![]() |
Nga ![]() | 16–0 | ![]() |
---|---|---|
Cirilo ![]() Pula ![]() Lima ![]() Prudnikov ![]() Sergeev ![]() Robinho ![]() Suchilin ![]() Fukin ![]() |
Tường thuật |
Colombia ![]() | 11 – 3 | ![]() |
---|---|---|
Toro ![]() Quiroz ![]() Reyes ![]() Duque ![]() Abril ![]() Caro ![]() Fonnegra ![]() Prado ![]() |
Tường thuật | Ragomo ![]() Osifelo ![]() Leaalafa ![]() |
Nga ![]() | 9 – 0 | ![]() |
---|---|---|
Sergeev ![]() Shayakhmetov ![]() Cirilo ![]() Prudnikov ![]() Lima ![]() Suchilin ![]() |
Tường thuật |
Quần đảo Solomon ![]() | 4 – 3 | ![]() |
---|---|---|
Stevenson ![]() Bule ![]() Leaalafa ![]() Talo ![]() |
Tường thuật | De León ![]() Aguilar ![]() Enríquez ![]() |
Colombia ![]() | 0 – 2 | ![]() |
---|---|---|
Tường thuật | Cirilo ![]() Robinho ![]() |
Round of 16 | Tứ kết | Bán kết | Chung kết | |||||||||||
11 tháng 11, – Băng Cốc (HMI) | ||||||||||||||
![]() | 1 | |||||||||||||
14 tháng 11, – Bangkok (NI) | ||||||||||||||
![]() | 4 | |||||||||||||
![]() | 3 | |||||||||||||
12 tháng 11, – N. Ratchasima | ||||||||||||||
![]() | 4 | |||||||||||||
![]() | 5 | |||||||||||||
16 tháng 11, – Băng Cốc (HMI) | ||||||||||||||
![]() | 1 | |||||||||||||
![]() | 1 | |||||||||||||
11 tháng 11, – Bangkok (NI) | ||||||||||||||
![]() | 4 | |||||||||||||
![]() | 7 | |||||||||||||
14 tháng 11, – Bangkok (NI) | ||||||||||||||
![]() | 1 | |||||||||||||
![]() | 3 | |||||||||||||
12 tháng 11, – Băng Cốc (HMI) | ||||||||||||||
![]() | 2 | |||||||||||||
![]() | 3 | |||||||||||||
18 tháng 11, – Băng Cốc (HMI) | ||||||||||||||
![]() | 0 | |||||||||||||
![]() | 2 | |||||||||||||
12 tháng 11, – Băng Cốc (HMI) | ||||||||||||||
![]() | 3 | |||||||||||||
![]() | 1 | |||||||||||||
14 tháng 11, – Băng Cốc (HMI) | ||||||||||||||
![]() | 2 | |||||||||||||
![]() | 2 | |||||||||||||
12 tháng 11, – N. Ratchasima | ||||||||||||||
![]() | 3 | |||||||||||||
![]() | 16 | |||||||||||||
16 tháng 11, – Băng Cốc (HMI) | ||||||||||||||
![]() | 0 | |||||||||||||
![]() | 3 | |||||||||||||
11 tháng 11, – Bangkok (NI) | ||||||||||||||
![]() | 1 | Tranh hạng ba | ||||||||||||
![]() | 1 | |||||||||||||
14 tháng 11, – Băng Cốc (HMI) | 18 tháng 11, – Băng Cốc (HMI) | |||||||||||||
![]() | 2 | |||||||||||||
![]() | 3 | ![]() | 3 | |||||||||||
11 tháng 11, – Băng Cốc (HMI) | ||||||||||||||
![]() | 1 | ![]() | 0 | |||||||||||
![]() | 6 | |||||||||||||
![]() | 3 | |||||||||||||
Paraguay ![]() | 1 – 4 | ![]() |
---|---|---|
J. Salas ![]() |
Tường thuật | Cardinal ![]() Matos ![]() Ricardinho ![]() |
Ukraina ![]() | 6 – 3 | ![]() |
---|---|---|
Chepornyuk ![]() Fedorchenko ![]() Zhurba ![]() Rogachov ![]() Ovsyannikov ![]() |
Tường thuật | Morioka ![]() Kitahara ![]() |
Tây Ban Nha ![]() | 7 – 1 | ![]() |
---|---|---|
Torras ![]() Fernandão ![]() Aicardo ![]() Ortiz ![]() Álvaro ![]() |
Tường thuật | Kritsada ![]() |
Iran ![]() | 1 – 2 | ![]() |
---|---|---|
Rahnama ![]() |
Tường thuật | Duque ![]() Caro ![]() |
Ý ![]() | 5 – 1 | ![]() |
---|---|---|
Assis ![]() dos Santos ![]() Fortino ![]() |
Tường thuật | Abou Serie ![]() |
Brasil ![]() | 16 – 0 | ![]() |
---|---|---|
Fernandinho ![]() Jé ![]() Rodrigo ![]() Ari ![]() Simi ![]() Neto ![]() Vinícius ![]() Rafael ![]() Falcão ![]() |
Tường thuật |
Nga ![]() | 3 – 0 | ![]() |
---|---|---|
Lima ![]() Pula ![]() Cirilo ![]() |
Tường thuật |
Serbia ![]() | 1 – 2 | ![]() |
---|---|---|
Rajčević ![]() |
Tường thuật | Cuzzolino ![]() Rescia ![]() |
Argentina ![]() | 2 – 3 (s.h.p.) | ![]() |
---|---|---|
Rescia ![]() Borruto ![]() |
Tường thuật | Neto ![]() Falcão ![]() |
Colombia ![]() | 3 – 1 | ![]() |
---|---|---|
Reyes ![]() Caro ![]() Abril ![]() |
Tường thuật | Ovsyannikov ![]() |
Bồ Đào Nha ![]() | 3 – 4 (s.h.p.) | ![]() |
---|---|---|
Ricardinho ![]() |
Tường thuật | Assis ![]() Lima ![]() Fortino ![]() Honorio ![]() |
Tây Ban Nha ![]() | 3 – 2 | ![]() |
---|---|---|
Ortiz ![]() Fernandão ![]() Lozano ![]() |
Tường thuật | Cirilo ![]() Alemao ![]() |
Ý ![]() | 1 – 4 | ![]() |
---|---|---|
Merlim ![]() |
Tường thuật | Assis ![]() Alemao ![]() Lozano ![]() Lin ![]() |
Brasil ![]() | 3 – 1 | ![]() |
---|---|---|
Gabriel ![]() Toro ![]() |
Tường thuật | Toro ![]() |
Ý ![]() | 3 – 0 | ![]() |
---|---|---|
Romano ![]() Fortino ![]() |
Tường thuật |
Tây Ban Nha ![]() | 2 – 3 (s.h.p.) | ![]() |
---|---|---|
Torras ![]() Aicardo ![]() |
Tường thuật | Neto ![]() Falcão ![]() |
Vô địch FIFA Futsal World Cup 2012![]() Brasil Lần thứ năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các giải thưởng sau đây đã được trao trong giải đấu:[15]
Chiếc giày bạc | Chiếc giày đồng | Quả bóng bạc | Quả bóng đồng |
---|---|---|---|
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Bàn thắng của giải đấu |
---|
![]() |
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.