Giải vô địch bóng đá châu Âu 2012 (vòng loại bảng C)
From Wikipedia, the free encyclopedia
Dưới đây là kết quả các trận đấu trong khuôn khổ bảng C - vòng loại giải vô địch bóng đá châu Âu 2012. 6 đội bóng châu Âu bao gồm Ý, Serbia, Slovenia, Bắc Ireland, Estonia và quần đảo Faroe thi đấu trong hai năm 2010 và 2011, theo thể thức lượt đi-lượt về, vòng tròn tính điểm, lấy hai đội đầu bảng tham gia vòng chung kết.
Bảng xếp hạng
Đội |
St | T | H | B | Bt | Bb | Hs | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
10 | 8 | 2 | 0 | 20 | 2 | +18 | 26 |
![]() |
10 | 5 | 1 | 4 | 15 | 14 | +1 | 16 |
![]() |
10 | 4 | 3 | 3 | 13 | 12 | +1 | 15 |
![]() |
10 | 4 | 2 | 4 | 11 | 7 | +4 | 14 |
![]() |
10 | 2 | 3 | 5 | 9 | 13 | −4 | 9 |
![]() |
10 | 1 | 1 | 8 | 6 | 26 | −20 | 4 |
Kết quả và lịch thi đấu
Lịch thi đấu của bảng G đã được quyết định bởi các đội tham dự sau một cuộc họp diễn ra tại Belgrade ngày 8 tháng 3 năm 2010.[1]
Estonia ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Saag ![]() Piiroja ![]() |
Chi tiết | Edmundsson ![]() |
Quần đảo Faroe ![]() | 0–3 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Lazović ![]() Stanković ![]() Žigić ![]() |
Slovenia ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | C. Evans ![]() |
Ý ![]() | 5–0 | ![]() |
---|---|---|
Gilardino ![]() De Rossi ![]() Cassano ![]() Quagliarella ![]() Pirlo ![]() |
Chi tiết |
Bắc Ireland ![]() | 0–0 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
Slovenia ![]() | 5–1 | ![]() |
---|---|---|
Matavž ![]() Novakovič ![]() Dedič ![]() |
Chi tiết | Mouritsen ![]() |
Quần đảo Faroe ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Holst ![]() |
Chi tiết | Lafferty ![]() |
Trọng tài: Craig Thomson (Scotland)
Serbia ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Pantelić ![]() Tošić ![]() |
Chi tiết | McAuley ![]() |
Quần đảo Faroe ![]() | 0–2 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Matavž ![]() Baldvinsson ![]() |
Quần đảo Faroe ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Benjaminsen ![]() A. Hansen ![]() |
Chi tiết |
Bắc Ireland ![]() | 4–0 | ![]() |
---|---|---|
Hughes ![]() Davis ![]() McCourt ![]() |
Chi tiết |
Quần đảo Faroe ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Cassano ![]() |
Bắc Ireland ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Pantelić ![]() |
Serbia ![]() | 3–1 | ![]() |
---|---|---|
Jovanović ![]() Tošić ![]() Kuzmanović ![]() |
Chi tiết | Benjaminsen ![]() |
Estonia ![]() | 4–1 | ![]() |
---|---|---|
Vunk ![]() Kink ![]() Zenjov ![]() Saag ![]() |
Chi tiết | Piiroja ![]() |
Bắc Ireland ![]() | 1-2 | ![]() |
---|---|---|
Davis ![]() |
Chi tiết | Vassiljev ![]() |
Ý ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
Cassano ![]() McAuley ![]() |
Chi tiết |
Danh sách cầu thủ ghi bàn
- 6 bàn
- 5 bàn
- 3 bàn
|
|
|
- 2 bàn
|
|
|
- 1 bàn
|
|
|
- Phản lưới nhà
|
|
|
Chú thích
Wikiwand - on
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.