Giải bóng đá Ngoại hạng Kazakhstan
From Wikipedia, the free encyclopedia
Giải bóng đá chuyên nghiệp Kazakhstan (
Mùa giải hiện tại:![]() | |
![]() | |
Thành lập | 1992 |
---|---|
Quốc gia | Kazakhstan |
Liên đoàn | UEFA (Châu Âu) |
Số đội | 14 |
Cấp độ trong hệ thống | 1 |
Xuống hạng đến | Giải hạng nhất |
Cúp trong nước | Cúp bóng đá Kazakhstan Siêu cúp bóng đá Kazakhstan |
Cúp quốc tế | Champions League Europa League |
Đội vô địch hiện tại | Astana (2018) |
Đội vô địch nhiều nhất | Irtysh, Aktobe, Astana (5) |
Đối tác truyền hình | Qazsport |
Trang web | kff |
tiếng Kazakh: Қазақстан Кәсіпқой Футбол Лигасы, Qazaqstan Käsipqoy Fuwtbol Lïgası), thường được gọi là Giải bóng đá Ngoại hạng Kazakhstan[1][2] (
tiếng Kazakh: Қазақстан Премьер Лигасы, Qazaqstan Premer Ligasy) hoặc đơn giản là Giải Ngoại hạng,[3] là hạng đấu cao nhất của bóng đá Kazakhstan. Giải đấu được điều hành bởi Liên đoàn bóng đá Kazakhstan và được thành lập từ năm 1992. Giải đấu được góp đội nhờ Giải hạng nhất và bắt đầu vào mùa xuân và kết thúc vào cuối mùa thu vì nhiệt độ thấp vào mùa đông, với mỗi chức vô địch tương ứng với một năm lịch. Phần lớn các trận đấu được diễn ra vào cuối tuần ở những mùa giải gần đây
Thay đổi tên gọi
- Top Division (1992–2001)
- Super League (2002–2007)
- Premier League (Giải ngoại hạng) (2008–nay)
Đội bóng hiện tại (2016)
Các đội bóng Liên Xô vô địch cấp độ Đảng Cộng hòa
Chú ý rằng một số đội bóng như Kairat Almaty tham gia vào các giải hạng cao ở giải đấu bóng đá hàng năm tại Liên Xô. Không có một chức vô địch Kazakh độc lập bền vững nào được thành lập và đội vô địch cấp độ Đảng Cộng hòa được chọn theo điều kiện bởi Liên đoàn bóng đá Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Xô viết Kazakhstan.
|
|
Zone 7 (hạng ba, bao gồm các đội ở cộng hòa khác)
Zone 8 (hạng ba)
|
Nguồn:[4]
Mùa giải Giải ngoại hạng Kazakhstan
Mùa giải | Vô địch | Á quân | Hạng ba | Vua phá lưới – Số bàn thắng | Cầu thủ xuất sắc nhất |
---|---|---|---|---|---|
Kairat | Orbadasy (Arsenal SKIF) | Irtysh (Traktor) | ![]() | ![]() | |
Irtysh (Ansat) | Ekibastuzets (Batyr) | Gornyak | ![]() | ![]() | |
Spartak (Yelimay) | Irtysh (Ansat) | Ordabasy (Zhiger) | ![]() | ![]() | |
Spartak (Yelimay) | Taraz | Shakhter | ![]() | ![]() | |
Taraz | Irtysh | Spartak (Yelimay) | ![]() | ![]() | |
Irtysh | Taraz | Kairat | ![]() | ![]() | |
Spartak (Yelimay) | Ekibastuzets (Batyr) | Irtysh | ![]() | ![]() | |
Irtysh | Kyzylzhar (Access Esil) | Kairat | ![]() | ![]() | |
Astana-64 (Zhenis) | Kyzylzhar (Access GG) | Irtysh | ![]() | ![]() | |
Astana-64 (Zhenis) | Atyrau | Kyzylzhar (Esil B) | ![]() | ![]() | |
Irtysh | Atyrau | Tobol | ![]() | ![]() | |
Irtysh | Tobol | Astana-64 (Zhenis) | ![]() | ![]() | |
Kairat | Irtysh | Tobol | ![]() ![]() | ![]() | |
Aktobe | Tobol | Kairat | ![]() | ![]() | |
Astana-64 (Astana) | Aktobe | Tobol | ![]() | ![]() | |
Aktobe | Tobol | Shakhter | ![]() | ![]() | |
Aktobe | Tobol | Irtysh | ![]() | ![]() | |
Aktobe | Astana (Lokomotiv) | Shakhter | ![]() ![]() | ![]() | |
Tobol | Aktobe | Irtysh | ![]() | ![]() | |
Shakhter | Zhetysu | Aktobe | ![]() | ![]() | |
Shakhter | Irtysh | Aktobe | ![]() | ![]() | |
Aktobe | Astana | Kairat | ![]() | ![]() | |
Astana | Aktobe | Kairat | ![]() | ![]() | |
Astana | Kairat | Aktobe | ![]() | ![]() | |
Astana | Kairat | Irtysh Pavlodar | ![]() | ![]() | |
Astana | Kairat | Orbadasy | ![]() | ![]() | |
Astana | Kairat | Tobol | ![]() | ![]() | |
Ghi chú:
- Tên gọi trong quá khứ được để trong ngoặc theo mùa giải.
- Giải thưởng Cầu thủ xuất sắc nhất do FFK (1992–2005, 2008, 2010–) và GOAL Journal (2006–2007, 2009).
Thành tích theo câu lạc bộ
Cập nhật gần nhất đển cuối mùa giải 2015.
# | Câu lạc bộ | 92 | 93 | 94 | 95 | 96 | 97 | 98 | 99 | 00 | 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 | 07 | 08 | 09 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | thứ 1 | thứ 2 | thứ 3 | Cúp | SC | H1 | Tổng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Irtysh | 3 | 1 | 2 | 7 | 2 | 1 | 3 | 1 | 3 | 4 | 1 | 1 | 2 | 5 | 6 | 4 | 3 | 9 | 3 | 5 | 2 | 6 | 10 | 6 | 5 | 4 | 5 | 1 | 15 | |||||
2 | Aktobe | 12 | 9 | 4 | 14 | 10 | 11 | 8 | 5 | 5 | 4 | 1 | 2 | 1 | 1 | 1 | 2 | 3 | 3 | 1 | 2 | 3 | 5 | 3 | 3 | 1 | 3 | 1 | 16 | ||||||
3 | Astana-64 | 9 | 12 | 14 | 10 | 13 | 9 | 6 | 4 | 1 | 1 | 4 | 3 | 10 | 8 | 1 | 8 | 11 | 3 | 1 | 3 | 7 | |||||||||||||
4 | Spartak | 14 | 17 | 1 | 1 | 3 | 7 | 1 | 9 | 8 | 7 | 8 | 9 | 19 | 12 | 3 | 1 | 1 | 5 | ||||||||||||||||
5 | Astana | 2 | 4 | 4 | 5 | 2 | 1 | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 8 | ||||||||||||||||||||||
6 | Kairat | 1 | 11 | 11 | 9 | 6 | 3 | 3 | 4 | 5 | 7 | 7 | 1 | 3 | 7 | 13 | 10 | 10 | 11 | 10 | 3 | 3 | 2 | 2 | 1 | 5 | 5 | 1 | 14 | ||||||
7 | Shakhter | 7 | 6 | 6 | 3 | 8 | 4 | 9 | 10 | 5 | 12 | 6 | 10 | 9 | 4 | 4 | 3 | 7 | 3 | 6 | 1 | 1 | 4 | 6 | 10 | 2 | 3 | 1 | 1 | 7 | |||||
8 | Tobol | 13 | 8 | 10 | 12 | 11 | 8 | 7 | 6 | 3 | 2 | 3 | 2 | 3 | 2 | 2 | 4 | 1 | 7 | 6 | 7 | 7 | 7 | 1 | 4 | 3 | 1 | 9 | |||||||
9 | Taraz | 5 | 14 | 8 | 2 | 1 | 2 | 10 | 14 | 11 | 15 | 12 | 7 | 11 | 10 | 16 | 8 | 9 | 9 | 4 | 10 | 11 | 9 | 1 | 2 | 1 | 4 | ||||||||
10 | Kyzylzhar | 19 | 2 | 2 | 3 | 9 | 11 | 6 | 7 | 12 | 11 | 13 | 14 | 2 | 1 | 3 | |||||||||||||||||||
11 | Atyrau | 2 | 2 | 4 | 5 | 10 | 14 | 14 | 15 | 6 | 5 | 10 | 11 | 8 | 9 | 5 | 2 | 1 | 3 | ||||||||||||||||
12 | Ekibastuzets | 4 | 2 | 9 | 11 | 5 | 6 | 2 | 11 | 16 | 13 | 15 | 8 | 12 | 8 | 12 | 2 | 1 | 3 | ||||||||||||||||
13 | Ordabasy | 2 | 4 | 3 | 4 | 14 | 10 | 11 | 6 | 13 | 16 | 6 | 14 | 6 | 13 | 9 | 12 | 7 | 8 | 6 | 7 | 5 | 4 | 4 | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | 6 | |||||
14 | Zhetysu | 21 | 25 | 6 | 9 | 15 | 13 | 14 | 8 | 13 | 15 | 5 | 6 | 5 | 7 | 2 | 12 | 9 | 8 | 11 | 1 | 1 | 2 | ||||||||||||
15 | Gornyak | 8 | 3 | 13 | 5 | 1 | 1 | ||||||||||||||||||||||||||||
16 | Kaisar | 10 | 21 | 7 | 8 | 4 | 5 | 6 | 11 | 10 | 13 | 16 | 15 | 10 | 4 | 13 | 8 | 9 | 5 | 12 | 1 | 3 | 4 | ||||||||||||
17 | Vostok | 11 | 10 | 12 | 8 | 12 | 5 | 5 | 7 | 11 | 9 | 11 | 14 | 12 | 14 | 9 | 7 | 16 | 10 | 12 | 11 | 1 | 1 | 2 | |||||||||||
18 | Akzhayik | 16 | 16 | 16 | 14 | 16 | 17 | 11 | 8 | 12 | 1 | 1 | |||||||||||||||||||||||
19 | Caspiy | 15 | 20 | 16 | 4 | 17 | 1 | 1 | |||||||||||||||||||||||||||
Cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất mọi thời đại
- Tính đến 1 tháng 1 năm 2015
Xem thêm
- Bóng đá Kazakhstan
Tham khảo
Liên kết ngoài
Wikiwand - on
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.