From Wikipedia, the free encyclopedia
Giải vô địch bóng đá nữ U-16 châu Á 2011 diễn ra tại Trung Quốc từ 3 tháng 11 tới 15 tháng 11 năm 2011. Ba đội đứng đầu là Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, Hàn Quốc và Nhật Bản giành quyền dự vòng chung kết Giải vô địch bóng đá nữ U-17 thế giới 2012.
Các đội đá vòng tròn một lượt. Thứ hạng bảng đấu là thứ hạng chung cuộc của giải.
Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nhật Bản | 5 | 5 | 0 | 0 | 18 | 0 | +18 | 15 |
CHDCND Triều Tiên | 5 | 4 | 0 | 1 | 14 | 1 | +13 | 12 |
Trung Quốc | 5 | 2 | 1 | 2 | 11 | 4 | +7 | 7 |
Hàn Quốc | 5 | 2 | 1 | 2 | 7 | 7 | 0 | 7 |
Úc | 5 | 1 | 0 | 4 | 4 | 9 | -5 | 3 |
Thái Lan | 5 | 0 | 0 | 5 | 0 | 33 | -33 | 0 |
Trung Quốc | 8 – 0 | Thái Lan |
---|---|---|
Lã Duyệt Vân 33' Lôi Giai Tuệ 34', 90' Vương Á Bình 51', 56' Trương Thần 69', 88' Quý Tân Dực 86' |
Báo cáo |
CHDCND Triều Tiên | 0 – 1 | Nhật Bản |
---|---|---|
Báo cáo | Norimatsu 90+2' |
Úc | 0 – 3 | Trung Quốc |
---|---|---|
Báo cáo | Tống Vũ Tình 18' Tống Đoan 27', 55' |
Hàn Quốc | 0 – 4 | CHDCND Triều Tiên |
---|---|---|
Báo cáo | Ri Kyong-Hyang 21', 65' Ri Un-Sim 41', 72' |
Trung Quốc | 0 – 3 | Nhật Bản |
---|---|---|
Báo cáo | Masuya 11', 73' Narumiya 38' |
Úc | 0 – 1 | CHDCND Triều Tiên |
---|---|---|
Báo cáo | Ri Kyong-Hyang 90' |
CHDCND Triều Tiên | 1 – 0 | Trung Quốc |
---|---|---|
Kim Phyong-Hwa 47' | Báo cáo |
Thái Lan | 0 – 8 | CHDCND Triều Tiên |
---|---|---|
Báo cáo | Kim So-Hyang 6' Ri Un-Sim 31', 43', 45+1', 46', 52', 66', 74' |
Trung Quốc | 0 – 0 | Hàn Quốc |
---|---|---|
Báo cáo |
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.
Every time you click a link to Wikipedia, Wiktionary or Wikiquote in your browser's search results, it will show the modern Wikiwand interface.
Wikiwand extension is a five stars, simple, with minimum permission required to keep your browsing private, safe and transparent.