From Wikipedia, the free encyclopedia
Giải bóng đá Hạng Nhất Quốc gia 2021, tên chính thức là Giải bóng đá Hạng Nhất Quốc gia LS 2021 (tiếng Anh: LS V.League 2 - 2021) là mùa giải lần thứ 27 của V.League 2. Đây là năm thứ ba liên tiếp tập đoàn LS Holdings là nhà tài chính của giải đấu[1]. Mùa giải bắt đầu vào ngày 19 tháng 3 năm 2021.
Mùa giải | 2021 |
---|---|
Thời gian | 19 tháng 3 – 6 tháng 5 năm 2021 |
Vô địch | Không có |
Thăng hạng | Không có |
Xuống hạng | Không có |
Á quân | Không có |
Hạng ba | Không có |
Số trận đấu | 41 |
Số bàn thắng | 71 (1,73 bàn mỗi trận) |
Vua phá lưới |
|
Chiến thắng sân nhà đậm nhất | Quảng Nam 5–2 Cần Thơ (17 tháng 4 năm 2021) Phù Đổng 3–0 An Giang (1 tháng 5 năm 2021) |
Chiến thắng sân khách đậm nhất | Cần Thơ 0–3 Bà Rịa – Vũng Tàu (30 tháng 4 năm 2021) |
Trận có nhiều bàn thắng nhất | Quảng Nam 5–2 Cần Thơ (17 tháng 4 năm 2021) |
Chuỗi thắng dài nhất | Khánh Hòa (4 trận) |
Chuỗi bất bại dài nhất | Khánh Hòa (7 trận) |
Chuỗi không thắng dài nhất | An Giang (7 trận) |
Chuỗi thua dài nhất | An Giang, Phố Hiến (3 trận) |
Trận có nhiều khán giả nhất | 6.000 Phú Thọ 0–1 Khánh Hòa (20 tháng 3 năm 2021) |
Trận có ít khán giả nhất | 0 An Giang 0–1 Bà Rịa – Vũng Tàu (20 tháng 3 năm 2021) An Giang 1–1 Đắk Lắk (4 tháng 4 năm 2021) Cần Thơ 0–3 Bà Rịa – Vũng Tàu (30 tháng 4 năm 2021) Phù Đổng 3–0 An Giang (1 tháng 5 năm 2021) Phố Hiến 0–2 Công an Nhân dân (1 tháng 5 năm 2021) An Giang 0–1 Long An (5 tháng 5 năm 2021) Cần Thơ 1–0 Phù Đổng (5 tháng 5 năm 2021) Bà Rịa – Vũng Tàu 1–3 Bình Phước (5 tháng 5 năm 2021) Phú Thọ 1–1 Quảng Nam (6 tháng 5 năm 2021) Khánh Hòa 1–1 Phố Hiến (6 tháng 5 năm 2021) |
Tổng số khán giả | 42.900 (không bao gồm các trận đấu không có khán giả) |
Số khán giả trung bình | 1.046 |
← 2020 2022 → |
Ngày 24 tháng 8 năm 2021, VFF và VPF đã họp trực tuyến các đại diện của các CLB để xác định "số phận" của các giải chuyên nghiệp trong năm 2021 và cuối cùng đi đến kết quả là hủy toàn bộ các giải đấu trong năm, trong đó có Hạng Nhất Quốc gia.
Đến V.League 2Xuống hạng từ V.League 1 - 2020 Thăng hạng từ giải Hạng Nhì 2020 |
Rời V.League 2Thăng hạng V.League 1 - 2021 Xuống hạng đến giải Hạng Nhì 2021 Rút lui
|
|
Đội bóng | Địa điểm | Sân vận động | Sức chứa |
---|---|---|---|
An Giang | Rạch Giá, Kiên Giang | Sân vận động Rạch Giá | 10.000 |
Bình Phước | Đồng Xoài | Sân vận động Bình Phước | 10.000 |
Công an Nhân dân | Pleiku, Gia Lai | Sân vận động Pleiku | 12.000 |
Đắk Lắk | Buôn Ma Thuột | Sân vận động Buôn Ma Thuột | 25.000 |
Quảng Nam | Tam Kỳ | Sân vận động Tam Kỳ | 15.000 |
Huế | Huế | Sân vận động Tự Do | 16.000 |
Long An | Long An | Sân vận động Long An | 19.975 |
Phố Hiến | Hưng Yên | Sân vận động PVF | 4.600 |
Bà Rịa – Vũng Tàu | Bà Rịa – Vũng Tàu | Sân vận động Bà Rịa | 15.000 |
Cần Thơ Capital | Cần Thơ | Sân vận động Cần Thơ | 30.000 |
Phù Đổng | Thanh Trì | Sân vận động Thanh Trì | 4.000 |
Phú Thọ | Phú Thọ | Sân vận động Việt Trì | 16.000 |
Khánh Hòa | Khánh Hòa | Sân vận động 19 tháng 8 | 25.000 |
Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.
|
|
Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.
|
|
Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.
|
|
Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.
|
|
Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.
|
|
Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.
|
|
Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.
|
|
Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.
|
|
Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.
|
|
Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.
|
|
Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.
|
|
Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.
|
|
Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.
|
|
Câu lạc bộ | Tổng số trận | Giai đoạn 1 | Tổng cộng | Trung bình | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Vòng 1 | Vòng 2 | Vòng 3 | Vòng 4 | Vòng 5 | Vòng 6 | Vòng 7 | Vòng 8 | Vòng 9 | Vòng 10 | Vòng 11 | Vòng 12 | Vòng 13 | ||||
An Giang | 4 | 0 | 0 | 1.100 | 0 | Nghỉ | Hủy | Hủy | 1.100 | 275 | ||||||
Bà Rịa – Vũng Tàu | 3 | 3.000 | 2.000 | Nghỉ | 0 | Hủy | Hủy | Hủy | 5.000 | 1.666 | ||||||
Bình Phước | 3 | 1.000 | 1.000 | 1.000 | Nghỉ | Hủy | Hủy | Hủy | 3.000 | 1.000 | ||||||
Cần Thơ | 4 | 2.000 | Nghỉ | 1.000 | 0 | 0 | Hủy | Hủy | 3.000 | 750 | ||||||
Công an Nhân dân | 2 | 1.000 | 300 | Hủy | Hủy | Hủy | Hủy | Nghỉ | 1.300 | 650 | ||||||
Đắk Lắk | 3 | 800 | 1.000 | 700 | Nghỉ | Hủy | Hủy | Hủy | 2.500 | 833 | ||||||
Huế | 3 | 2.000 | 2.000 | 1.000 | Hủy | Hủy | Hủy | Nghỉ | 5.000 | 1.666 | ||||||
Long An | 4 | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 500 | Hủy | Nghỉ | Hủy | 3.500 | 875 | ||||||
Phố Hiến | 3 | 500 | Nghỉ | 500 | 0 | Hủy | Hủy | Hủy | 1.000 | 333 | ||||||
Phù Đổng | 3 | Nghỉ | 1.000 | 300 | 0 | Hủy | Hủy | Hủy | 1.300 | 433 | ||||||
Khánh Hòa | 3 | 900 | 2.000 | 0 | Nghỉ | Hủy | Hủy | Hủy | 2.900 | 966 | ||||||
Phú Thọ | 3 | 6.000 | 2.000 | Nghỉ | 0 | Hủy | Hủy | Hủy | 8.000 | 2.666 | ||||||
Quảng Nam | 3 | 2.500 | 2.000 | 800 | Hủy | Hủy | Nghỉ | Hủy | 5.300 | 1.766 | ||||||
Tổng cộng | 41 | 10.300 | 10.400 | 7.000 | 7.400 | 5.600 | 2.200 | 0 | Hủy | Hủy | Hủy | Hủy | Hủy | Hủy | 42.900 | 6.128 |
Trung bình | 1.7171 | 1.733 | 1.166 | 1.233 | 933 | 366 | 0 | Hủy | Hủy | Hủy | Hủy | Hủy | Hủy | 7.648 | 1.046 |
Giải đấu sẽ áp dụng thể thức của mùa giải 2020 nhưng với một vài thay đổi:
Lễ bốc thăm xếp lịch thi đấu Giải bóng đá hạng nhất quốc gia 2021 và Cúp quốc gia 2021 được diễn ra bằng hình thức trực tuyến vào lúc 14 giờ 30 phút ngày 2 tháng 2 năm 2021.[4]
Căn cứ quy chế bóng đá chuyên nghiệp về việc đơn vị tổ chức giải sẽ chọn một trận đấu và phối hợp với câu lạc bộ chủ nhà để tổ chức lễ khai mạc chính thức của giải. Công ty VPF sẽ lựa chọn CLB Phú Thọ để phối hợp tổ chức lễ khai mạc chính thức của giải bóng đá Hạng Nhất Quốc gia LS 2021.
Lượt 1: CLB Phú Thọ được lựa chọn tổ chức lễ khai mạc chính thức của giải, bốc thăm ngẫu nhiên vào một trong sáu mã số 1, 6, 8, 9, 12, 13 để thi đấu trên sân nhà Việt Trì tại vòng 1 giai đoạn 1.
Lượt 2: Mười hai câu lạc bộ còn lại sẽ bốc thăm ngẫu nhiên vào các mã số còn lại.
|
|
Các trận đấu của giải được trực tiếp trên các kênh sóng:
Trận đấu khai mạc của giải là trận đấu giữa Phú Thọ và Khánh Hòa trên Sân vận động Việt Trì vào lúc 15 giờ 15 phút ngày 20 tháng 3 năm 2021.
Nhà \ Khách | ANG | BRV | BIN | CTC | CND | DAK | HUE | KHA | LAN | PHO | PHD | PHT | QNA |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
An Giang | 0–1 | 1–1 | 1–2 | 0–1 | Hủy | Hủy | |||||||
Bà Rịa – Vũng Tàu | 1–3 | Hủy | 1–1 | Hủy | 1–0 | Hủy | |||||||
Bình Phước | Hủy | 2–2 | 0–2 | Hủy | Hủy | 0–0 | |||||||
Cần Thơ | Hủy | 0–3 | 1–1 | Hủy | 1–0 | 1–0 | |||||||
Công an Nhân dân | 1–0 | Hủy | 1–1 | Hủy | Hủy | Hủy | Hủy | ||||||
Đắk Lắk | Hủy | 1–1 | Hủy | 0–0 | Hủy | 1–2 | |||||||
Huế | Hủy | Hủy | 1–1 | Hủy | 0–0 | 3–1 | |||||||
Khánh Hòa | 2–0 | Hủy | Hủy | 2–0 | 1–1 | Hủy | |||||||
Long An | 0–1 | 2–0 | 1–0 | 0–0 | Hủy | Hủy | |||||||
Phố Hiến | Hủy | Hủy | 0–2 | Hủy | 1–1 | 0–1 | Hủy | ||||||
Phù Đổng | 3–0 | Hủy | Hủy | Hủy | 0–0 | 1–0 | |||||||
Phú Thọ | Hủy | Hủy | 0–0 | 0–1 | Hủy | 1–1 | |||||||
Quảng Nam | Hủy | 5–2 | Hủy | Hủy | 0–1 | 0–0 |
Đội ╲ Vòng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
An Giang | L | L | L | D | L | L | L | Hủy | N | Hủy | Hủy | Hủy | Hủy |
Bà Rịa – Vũng Tàu | W | W | D | N | W | W | L | Hủy | Hủy | Hủy | Hủy | Hủy | Hủy |
Bình Phước | D | L | D | D | L | N | W | Hủy | Hủy | Hủy | Hủy | Hủy | Hủy |
Cần Thơ | D | N | L | W | L | L | W | Hủy | Hủy | Hủy | Hủy | Hủy | Hủy |
Công an Nhân dân | D | D | D | L | W | W | Hủy | Hủy | Hủy | Hủy | Hủy | Hủy | N |
Đắk Lắk | D | D | W | D | W | L | N | Hủy | Hủy | Hủy | Hủy | Hủy | Hủy |
Huế | D | D | D | D | D | W | Hủy | Hủy | Hủy | Hủy | Hủy | N | Hủy |
Khánh Hòa | W | W | W | W | D | D | D | N | Hủy | Hủy | Hủy | Hủy | Hủy |
Long An | D | W | W | D | L | D | W | Hủy | Hủy | N | Hủy | Hủy | Hủy |
Phố Hiến | D | D | N | L | L | L | D | Hủy | Hủy | Hủy | Hủy | Hủy | Hủy |
Phù Đổng | N | D | D | W | W | W | L | Hủy | Hủy | Hủy | Hủy | Hủy | Hủy |
Phú Thọ | L | L | D | D | N | W | D | Hủy | Hủy | Hủy | Hủy | Hủy | Hủy |
Quảng Nam | D | D | L | L | W | L | D | Hủy | Hủy | Hủy | N | Hủy | Hủy |
Bảng này liệt kê các vị trí của các đội sau mỗi tuần trận đấu. Để duy trì sự tiến hóa theo thời gian, bất kỳ trận đấu bị hoãn nào cũng không được đưa vào vòng mà chúng được lên lịch ban đầu, nhưng được thêm vào vòng đầy đủ mà chúng được chơi ngay sau đó. Ví dụ: nếu một trận đấu được lên lịch cho ngày 13, nhưng sau đó bị hoãn và diễn ra trong khoảng thời gian từ ngày 16 đến 17, thì trận đấu sẽ được thêm vào bảng xếp hạng cho ngày 16.
Đội ╲ Vòng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
An Giang | 12 | 13 | 13 | 13 | 13 | 13 | 13 | Hủy | Hủy | Hủy | Hủy | Hủy | Hủy |
Bà Rịa – Vũng Tàu | 1 | 2 | 3 | 3 | 2 | 2 | 2 | Hủy | Hủy | Hủy | Hủy | Hủy | Hủy |
Bình Phước | 9 | 11 | 10 | 9 | 10 | 11 | 11 | Hủy | Hủy | Hủy | Hủy | Hủy | Hủy |
Cần Thơ | 6 | 9 | 11 | 6 | 9 | 10 | 8 | Hủy | Hủy | Hủy | Hủy | Hủy | Hủy |
Công an Nhân dân | 3 | 4 | 5 | 8 | 6 | 6 | 6 | Hủy | Hủy | Hủy | Hủy | Hủy | Hủy |
Đắk Lắk | 8 | 5 | 4 | 4 | 3 | 4 | 5 | Hủy | Hủy | Hủy | Hủy | Hủy | Hủy |
Huế | 4 | 7 | 6 | 7 | 8 | 7 | 7 | Hủy | Hủy | Hủy | Hủy | Hủy | Hủy |
Khánh Hòa | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | Hủy | Hủy | Hủy | Hủy | Hủy | Hủy |
Long An | 5 | 3 | 2 | 2 | 4 | 5 | 3 | Hủy | Hủy | Hủy | Hủy | Hủy | Hủy |
Phố Hiến | 7 | 6 | 7 | 10 | 11 | 12 | 12 | Hủy | Hủy | Hủy | Hủy | Hủy | Hủy |
Phù Đổng | 11 | 10 | 8 | 5 | 5 | 3 | 4 | Hủy | Hủy | Hủy | Hủy | Hủy | Hủy |
Phú Thọ | 13 | 12 | 12 | 11 | 12 | 9 | 10 | Hủy | Hủy | Hủy | Hủy | Hủy | Hủy |
Quảng Nam | 10 | 8 | 9 | 12 | 7 | 8 | 9 | Hủy | Hủy | Hủy | Hủy | Hủy | Hủy |
19 tháng 3 năm 2021 | Cần Thơ | 1–1 | Công an Nhân dân | Thành phố Cần Thơ, Cần Thơ |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết HIGHLIGHTS TheThaoTinTucHD |
|
Sân vận động: Cần Thơ Lượng khán giả: 3.000 Trọng tài: Đỗ Anh Đức |
20 tháng 3 năm 2021 | An Giang | 0–1 | Bà Rịa – Vũng Tàu | Rạch Giá, Kiên Giang |
---|---|---|---|---|
15:30 |
|
Chi tiết |
|
Sân vận động: Rạch Giá Lượng khán giả: 0[5] Trọng tài: Nguyễn Anh Vũ |
21 tháng 3 năm 2021 | Đắk Lắk | 1–1 | Huế | Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk |
---|---|---|---|---|
15:30 |
|
Chi tiết |
|
Sân vận động: Buôn Ma Thuột Lượng khán giả: 800 Trọng tài: Hà Văn Thức |
21 tháng 3 năm 2021 | Bình Phước | 0–0 | Quảng Nam | Đồng Xoài, Bình Phước |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết HIGHLIGHTS BĐTV, BĐTV HD, On Sports-VTC3 |
|
Sân vận động: Bình Phước Lượng khán giả: 1.000 Trọng tài: Nguyễn Văn Tạo |
21 tháng 3 năm 2021 | Phố Hiến | 1–1 | Long An | Văn Giang, Hưng Yên |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết HIGHLIGHTS VTV6, TheThaoTV, TheThaoTV HD |
|
Sân vận động: TTĐT trẻ PVF Lượng khán giả: 500 Trọng tài: Khổng Tam Cường |
26 tháng 3 năm 2021 | Công an Nhân dân | 1–1 | Đắk Lắk | Pleiku, Gia Lai |
---|---|---|---|---|
16:00 |
|
Chi tiết FULL HIGHLIGHTS VPF Media, Next Sports |
|
Sân vận động: Pleiku Lượng khán giả: 1.000 Trọng tài: Trần Văn Điền |
27 tháng 3 năm 2021 | Huế | 0–0 | Phù Đổng | Huế, Thừa Thiên Huế |
---|---|---|---|---|
16:00 |
|
Chi tiết FULL HIGHLIGHTS VPF Media, Next Sports |
|
Sân vận động: Tự Do Lượng khán giả: 2.000 Trọng tài: Nguyễn Ngọc Thắng |
27 tháng 3 năm 2021 | Bà Rịa – Vũng Tàu | 1–0 | Phú Thọ | Bà Rịa, Bà Rịa Vũng Tàu |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết HIGHLIGHTS TheThaoTV, TheThaoTV HD |
|
Sân vận động: Bà Rịa Lượng khán giả: 3.000 Trọng tài: Trần Văn Khoẻ |
27 tháng 3 năm 2021 | Quảng Nam | 0–0 | Phố Hiến | Tam Kỳ, Quảng Nam |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết HIGHLIGHTS BĐTV, BĐTV HD |
|
Sân vận động: Tam Kỳ Lượng khán giả: 2.500 Trọng tài: Trương Hồng Vũ |
27 tháng 3 năm 2021 | Khánh Hòa | 2–0 | An Giang | Nha Trang, Khánh Hòa |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết HIGHLIGHTS TheThaoTinTucHD |
|
Sân vận động: 19 tháng 8 Lượng khán giả: 900 Trọng tài: Lê Thanh Tùng |
28 tháng 3 năm 2021 | Long An | 2–0 | Bình Phước | Tân An, Long An |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết |
|
Sân vận động: Long An Lượng khán giả: 1.000 Trọng tài: Nguyễn Ngọc Tùng |
2 tháng 4 năm 2021 | Bà Rịa – Vũng Tàu | 1–1 | Huế | Bà Rịa, Bà Rịa Vũng Tàu |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết |
|
Sân vận động: Bà Rịa Lượng khán giả: 2.000 Trọng tài: Ngô Đức Việt |
3 tháng 4 năm 2021 | Bình Phước | 2–2 | Công an Nhân dân | Đồng Xoài, Bình Phước |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết HIGHLIGHTS BĐTV, BĐTV HD |
|
Sân vận động: Bình Phước Lượng khán giả: 1.000 Trọng tài: Nguyễn Anh Vũ |
3 tháng 4 năm 2021 | Quảng Nam | 0–1 | Khánh Hòa | Tam Kỳ, Quảng Nam |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết HIGHLIGHTS VTV6, On Sports - VTC3 |
|
Sân vận động: Tam Kỳ Lượng khán giả: 2.000 Trọng tài: Hà Văn Thức |
4 tháng 4 năm 2021 | An Giang | 1–2 | Đắk Lắk | Rạch Giá, Kiên Giang |
---|---|---|---|---|
15:30 |
|
Chi tiết FULL HIGHLIGHTS VPF Media, Next Sports |
|
Sân vận động: Rạch Giá Lượng khán giả: 0 Trọng tài: Nguyễn Minh Thuận |
4 tháng 4 năm 2021 | Phù Đổng | 0–0 | Phú Thọ | Thanh Trì, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
16:00 |
|
Chi tiết HIGHLIGHTS TheThaoTinTucHD |
|
Sân vận động: Thanh Trì Lượng khán giả: 1.000 Trọng tài: Nguyễn Mạnh Hải |
4 tháng 4 năm 2021 | Long An | 1–0 | Cần Thơ Capital | Tân An, Long An |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết HIGHLIGHTS TheThaoTV, TheThaoTV HD |
|
Sân vận động: Long An Lượng khán giả: 1.000 Trọng tài: Trần Mạnh Hùng |
9 tháng 4 năm 2021 | Phù Đổng | 1–0 | Quảng Nam | Thanh Trì, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
16:00 |
|
Chi tiết HIGHLIGHTS BĐTV, BĐTV HD |
|
Sân vận động: Thanh Trì Lượng khán giả: 300 Trọng tài: Hà Văn Thức |
10 tháng 4 năm 2021 | Đắk Lắk | 0–0 | Long An | Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk |
---|---|---|---|---|
15:30 | Chi tiết | Sân vận động: Buôn Ma Thuột Lượng khán giả: 1.000 Trọng tài: Khổng Tam Cường |
10 tháng 4 năm 2021 | Phú Thọ | 0–0 | Huế | Việt Trì, Phú Thọ |
---|---|---|---|---|
15:30 |
|
Chi tiết HIGHLIGHTS BĐTV, BĐTV HD |
Sân vận động: Việt Trì Lượng khán giả: 2.000 Trọng tài: Vũ Văn Việt |
10 tháng 4 năm 2021 | Cần Thơ Capital | 1–0 | Phố Hiến | Thành phố Cần Thơ, Cần Thơ |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết HIGHLIGHTS TheThaoTV, On Sports - VTC3 |
|
Sân vận động: Cần Thơ Lượng khán giả: 1.000 Trọng tài: Phan Văn Tuấn |
11 tháng 4 năm 2021 | An Giang | 1–1 | Bình Phước | Rạch Giá, Kiên Giang |
---|---|---|---|---|
15:30 |
|
Chi tiết FULL HIGHLIGHTS VPF Media, Next Sports |
|
Sân vận động: Rạch Giá Lượng khán giả: 1.100 Trọng tài: Ngô Đắc Tiến |
11 tháng 4 năm 2021 | Khánh Hòa | 2–0 | Công an Nhân dân | Nha Trang, Khánh Hòa |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FULL HIGHLIGHTS VPF Media, Next Sports |
|
Sân vận động: 19 tháng 8 Lượng khán giả: 2.000 Trọng tài: Trương Hồng Vũ |
16 tháng 4 năm 2021 | Bình Phước | 0–2 | Đắk Lắk | Đồng Xoài, Bình Phước |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết |
|
Sân vận động: Bình Phước Lượng khán giả: 1.000 Trọng tài: Nguyễn Kim Việt Bảo |
17 tháng 4 năm 2021 | Quảng Nam | 5–2 | Cần Thơ Capital | Tam Kỳ, Quảng Nam |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết HIGHLIGHTS On Sports - VTC3 |
|
Sân vận động: Tam Kỳ Lượng khán giả: 800 Trọng tài: Lê Đức Thuận |
18 tháng 4 năm 2021 | Huế | 1–1 | Khánh Hòa | Huế, Thừa Thiên Huế |
---|---|---|---|---|
16:00 |
|
Chi tiết HIGHLIGHTS TheThaoTinTucHD |
|
Sân vận động: Tự Do Lượng khán giả: 2.000 Trọng tài: Đặng Quốc Dũng |
30 tháng 4 năm 2021 | Cần Thơ | 0–3 | Bà Rịa – Vũng Tàu | Thành phố Cần Thơ |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết HIGHLIGHTS BĐTV, BĐTV HD |
|
Sân vận động: Cần Thơ Lượng khán giả: 0 Trọng tài: Hà Văn Thức |
1 tháng 5 nằm 2021 | Đắk Lắk | 1–2 | Phú Thọ | Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk |
---|---|---|---|---|
15:30 |
|
Chi tiết |
|
Sân vận động: Buôn Ma Thuột Lượng khán giả: 700 Trọng tài: Nguyễn Ngọc Thắng |
1 tháng 5 năm 2021 | Huế | 3–1 | Quảng Nam | Huế, Thừa Thiên Huế |
---|---|---|---|---|
16:00 |
|
Chi tiết TheThaoTinTucHD |
|
Sân vận động: Tự Do Lượng khán giả: 1.000 Trọng tài: Trương Hồng Vũ |
1 tháng 5 năm 2021 | Phù Đổng | 3–0 | An Giang | Thanh Trì, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
16:00 |
|
Chi tiết HIGHLIGHTS VPF Media, Next Sports |
|
Sân vận động: Thanh Trì Lượng khán giả: 0 Trọng tài: Lê Thanh Tùng |
1 tháng 5 năm 2021 | Long An | 0–0 | Khánh Hòa | Tân An, Long An |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết On Sports - VTC3 |
|
Sân vận động: Long An Lượng khán giả: 500 Trọng tài: Nguyễn Mạnh Hùng |
1 tháng 5 năm 2021 | Phố Hiến | 0–2 | Công an Nhân dân | Văn Giang, Hưng Yên |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết HIGHLIGHTS VTV6 |
|
Sân vận động: TTĐT trẻ PVF Lượng khán giả: 0 Trọng tài: Nguyễn Ngọc Tùng |
5 tháng 5 năm 2021 | An Giang | 0–1 | Long An | Rạch Giá, Kiên Giang |
---|---|---|---|---|
15:30 |
|
Chi tiết |
|
Sân vận động: Rạch Giá Lượng khán giả: 0 Trọng tài: Khổng Tam Cường |
5 tháng 5 năm 2021 | Cần Thơ | 1–0 | Phù Đổng | Thành phố Cần Thơ |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FULL HIGHLIGHTS VPF Media, Next Sport |
|
Sân vận động: Cần Thơ Lượng khán giả: 0 Trọng tài: Phan Văn Tuấn |
5 tháng 5 năm 2021 | Bà Rịa – Vũng Tàu | 1–3 | Bình Phước | Bà Rịa, Bà Rịa Vũng Tàu |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết HIGHLIGHTS BĐTV, BĐTV HD |
|
Sân vận động: Bà Rịa Lượng khán giả: 0 Trọng tài: Lê Đức Thuận |
6 tháng 5 năm 2021 | Phú Thọ | 1–1 | Quảng Nam | Việt Trì, Phú Thọ |
---|---|---|---|---|
15:30 |
|
Chi tiết TheThaoTinTucHD |
|
Sân vận động: Việt Trì Lượng khán giả: 0 Trọng tài: Vũ Văn Việt |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự hoặc xuống hạng[a] |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Khánh Hòa | 7 | 4 | 3 | 0 | 8 | 2 | +6 | 15 | Tham dự nhóm A giai đoạn 2 |
2 | Bà Rịa – Vũng Tàu | 6 | 4 | 1 | 1 | 8 | 4 | +4 | 13 | |
3 | Long An | 7 | 3 | 3 | 1 | 5 | 2 | +3 | 12 | |
4 | Phù Đổng | 6 | 3 | 2 | 1 | 5 | 1 | +4 | 11 | |
5 | Đắk Lắk | 6 | 2 | 3 | 1 | 7 | 5 | +2 | 9 | |
6 | Công an Nhân dân | 6 | 2 | 3 | 1 | 7 | 6 | +1 | 9 | |
7 | Huế | 6 | 1 | 5 | 0 | 6 | 4 | +2 | 8 | |
8 | Cần Thơ | 6 | 2 | 1 | 3 | 5 | 10 | −5 | 7 | Tham dự nhóm B giai đoạn 2 |
9 | Quảng Nam | 7 | 1 | 3 | 3 | 7 | 8 | −1 | 6 | |
10 | Phú Thọ | 6 | 1 | 3 | 2 | 3 | 4 | −1 | 6 | |
11 | Bình Phước | 6 | 1 | 3 | 2 | 6 | 8 | −2 | 6 | |
12 | Phố Hiến | 6 | 0 | 3 | 3 | 2 | 6 | −4 | 3 | |
13 | An Giang | 7 | 0 | 1 | 6 | 2 | 11 | −9 | 1 |
Xếp hạng | Câu lạc bộ | Số lượng |
---|---|---|
CLB thắng nhiều nhất | Khánh Hòa | 4 |
CLB thắng ít nhất | Phố Hiến An Giang | 0 |
CLB hoà nhiều nhất | Huế | 5 |
CLB hoà ít nhất | Bà Rịa – Vũng Tàu Cần Thơ An Giang | 1 |
CLB thua nhiều nhất | An Giang | 6 |
CLB thua ít nhất | Khánh Hòa Huế | 0 |
Chuỗi thắng dài nhất | Khánh Hòa | 4 |
Chuỗi bất bại dài nhất | Khánh Hòa | 7 |
Chuỗi không thắng dài nhất | An Giang | 7 |
Chuỗi thua dài nhất | An Giang Phố Hiến | 3 |
CLB ghi nhiều bàn thắng nhất | Khánh Hòa Bà Rịa – Vũng Tàu | 8 |
CLB ghi ít bàn thắng nhất | Phố Hiến An Giang | 2 |
CLB lọt lưới nhiều nhất | An Giang | 11 |
CLB lọt lưới ít nhất | Phù Đổng | 1 |
CLB nhận thẻ vàng nhiều nhất | Bình Phước | 16 |
CLB nhận thẻ vàng ít nhất | Bà Rịa – Vũng Tàu | 7 |
CLB nhận thẻ đỏ nhiều nhất | An Giang | 2 |
CLB nhận thẻ đỏ ít nhất | Bà Rịa – Vũng Tàu Bình Phước Cần Thơ Công an Nhân dân Đắk Lắk Khánh Hòa Phù Đổng Phú Thọ Quảng Nam | 0 |
Xếp hạng | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Số bàn thắng |
---|---|---|---|
1 | Trần Văn Tùng | Khánh Hòa | 5 |
Nguyễn Anh Đức | Long An | ||
3 | Phù Trung Phong | Bà Rịa – Vũng Tàu | 4 |
4 | Lê Minh Bình | Công an Nhân dân | 3 |
Dương Văn An | Cần Thơ | ||
6 | Hồ Thanh Minh | Huế | 2 |
Nguyễn Hữu Sơn | Quảng Nam | ||
Danh Lương Thực | Đắk Lắk |
Xếp hạng | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Số kiến tạo |
---|---|---|---|
1 |
Cầu thủ | Đội bóng | Đối thủ | Kết quả | Ngày |
---|---|---|---|---|
4: ghi 4 bàn; (H) – Sân nhà; (A) – Sân khách
Xếp hạng | Thủ môn | Câu lạc bộ | Số trận giữ sạch lưới |
---|---|---|---|
1 |
Tháng | CLB xuất sắc nhất tháng | HLV xuất sắc nhất tháng | Cầu thủ xuất sắc nhất tháng | Bàn thắng đẹp nhất tháng | Khán giả may mắn chương trình Bình chọn bàn thắng đẹp nhất tháng | Ghi chú | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Huấn luyện viên | Câu lạc bộ | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Bàn thắng | Thuộc vòng | Ngày | Tỉ lệ bỏ phiếu | ||||
Phần thưởng | |||||||||||||
Tiền thưởng | 30.000.000 đồng | 5.000.000 đồng | 5.000.000 đồng | 5.000.000 đồng | 5.000.000 đồng |
Dự kiến được trao trong lễ trao giải V.League Awards 2021 vào cuối tháng 9/2021
TT | Thứ hạng CLB | Phần thưởng | Giải thưởng | Người chiến thắng | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | CLB Vô địch | + Cúp; + HC Vàng (1 bộ - 40 chiếc); + Bảng danh vị. |
1.000.000.000 đồng | Không | |
2 | CLB Giải nhì | + HC Bạc (1 bộ - 40 chiếc); + Bảng danh vị. |
500.000.000 đồng | ||
3 | CLB Giải ba | + HC Đồng (1 bộ - 40 chiếc); + Bảng danh vị. |
250.000.000 đồng |
Giải thưởng | Phần thưởng | Giải thưởng | Người chiến thắng | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
CLB đoạt giải phong cách | + Bảng danh vị + Kỷ niệm chương |
200.000.000 đồng | Không | |
CLB có thành tích tốt nhất mùa giải trong công tác đào tạo trẻ | 20.000.000 đồng | |||
BTC trận đấu tốt nhất mùa giải | 20.000.000 đồng | |||
CLB có mặt sân thi đấu tốt nhất mùa giải | 20.000.000 đồng | |||
HLV xuất sắc nhất Giải | 20.000.000 đồng | |||
Cầu thủ xuất sắc nhất Giải | Kỷ niệm chương | 20.000.000 đồng | ||
Cầu thủ trẻ xuất sắc nhất Giải | 20.000.000 đồng | |||
Bàn thắng đẹp nhất Giải | 20.000.000 đồng | |||
Cầu thủ xuất sắc nhất của CLB | 10.000.000 đồng/cầu thủ/CLB | |||
Hội CĐV CLB có nhiều hoạt động tích cực trong mùa giải | Bảng danh vị | 20.000.000 đồng/Hội CĐV/CLB |
Đội hình tiêu biểu của Giải
Đội hình tiêu biểu của Giải | |
---|---|
Phần thưởng | Bảng danh vị |
Giải thưởng | 10.000.000 đồng/cầu thủ |
Thủ môn | Không |
Hậu vệ | |
Tiền vệ | |
Tiền đạo |
Vị trí | Giải thưởng | Phần thưởng | Giải thưởng | Người chiến thắng |
---|---|---|---|---|
Trọng tài | Giải vàng | + Bảng danh vị + Kỷ niệm chương |
30.000.000 đồng | Không |
Giải bạc | 20.000.000 đồng | |||
Giải đồng | 15.000.000 đồng | |||
Trợ lý trọng tài | Giải vàng | 20.000.000 đồng | ||
Giải bạc | 15.000.000 đồng | |||
Giải đồng | 10.000.000 đồng |
Ngày 23/3/2021, Ban kỷ luật LĐBĐVN ban hành Quyết định số 90/QĐ-LĐBĐVN về việc kỷ luật thủ môn Phạm Trần Thanh Vũ của câu lạc bộ bóng đá Cần Thơ. Nội dung như sau:
Phạt 10.000.000đ (Mười triệu đồng) và đình chỉ thi đấu 03 trận kế tiếp đối với cầu thủ Phạm Trần Thanh Vũ (số 26) của câu lạc bộ bóng đá Cần Thơ do có hành vi công kích trọng tài trong trận đấu giữa hai câu lạc bộ bóng đá Cần Thơ và Công An Nhân Dân, ngày 19/3/2021 tại Giải bóng đá hạng Nhất Quốc gia LS 2021.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.
Every time you click a link to Wikipedia, Wiktionary or Wikiquote in your browser's search results, it will show the modern Wikiwand interface.
Wikiwand extension is a five stars, simple, with minimum permission required to keep your browsing private, safe and transparent.