Remove ads
From Wikipedia, the free encyclopedia
Giải bóng đá Hạng Nhất Quốc gia 2022, tên gọi chính thức là Giải bóng đá Hạng Nhất Quốc gia LS 2022 (tiếng Anh: LS V.League 2 - 2022) vì lý do tài trợ, là mùa giải thứ 28 của V.League 2. Đây là năm thứ tư liên tiếp tập đoàn LS Holdings là nhà tài trợ chính của giải đấu. Giải khởi tranh vào ngày 4 tháng 3 và kết thúc vào ngày 29 tháng 10 năm 2022 với 12 đội tham dự.
Mùa giải | 2022 |
---|---|
Thời gian | 4 tháng 3 – 29 tháng 10 năm 2022 |
Vô địch | Công an Nhân dân |
Thăng hạng | Công an Nhân dân Khánh Hòa |
Xuống hạng | Đắk Lắk |
Á quân | Khánh Hòa |
Hạng ba | Quảng Nam |
Số trận đấu | 132 |
Số bàn thắng | 325 (2,46 bàn mỗi trận) |
Vua phá lưới | Nguyễn Thanh Nhàn (Phố Hiến) (10 bàn) |
Chiến thắng sân nhà đậm nhất | Long An 6–2 Phù Đổng (4 tháng 9 năm 2022) Công an Nhân dân 5–1 Cần Thơ (2 tháng 10 năm 2022) |
Chiến thắng sân khách đậm nhất | Cần Thơ 1–6 Long An (23 tháng 9 năm 2022) |
Trận có nhiều bàn thắng nhất | Long An 6–2 Phù Đổng (4 tháng 9 năm 2022) |
Chuỗi thắng dài nhất | Phố Hiến (4 trận) |
Chuỗi bất bại dài nhất | Khánh Hòa (16 trận) |
Chuỗi không thắng dài nhất | Bình Phước (13 trận) |
Chuỗi thua dài nhất | Phù Đổng (6 trận) |
Trận có nhiều khán giả nhất | 7.000 Khánh Hòa 3–1 Cần Thơ (29 tháng 10 năm 2022) |
Trận có ít khán giả nhất | 0 Phú Thọ 1–1 Đắk Lắk (4 tháng 3 năm 2022) Đắk Lắk 1–1 Cần Thơ (12 tháng 3 năm 2022) Bình Phước 1–0 Long An (12 tháng 3 năm 2022) Phố Hiến 1–1 Phú Thọ (12 tháng 3 năm 2022) Phù Đổng 0–0 Bà Rịa – Vũng Tàu (16 tháng 3 năm 2022) Phù Đổng 1–5 Phố Hiến (4 tháng 4 năm 2022) |
Tổng số khán giả | 171.150 (không bao gồm các trận đấu không có khán giả) |
Số khán giả trung bình | 1.296 |
← 2021 2023 → |
Ban đầu, giải không có bất cứ sự thay đổi đội bóng nào do mùa giải 2021 bị dừng vì dịch COVID-19 và không có đội thăng hạng và xuống hạng. Tuy nhiên, vào ngày 3 tháng 1 năm 2022, câu lạc bộ An Giang đã thông báo rằng đội sẽ chính thức không tham dự Giải hạng Nhất Quốc gia 2022 với lý do "kinh phí khó khăn" và "để tập trung cho bóng đá trẻ". Điều này đồng nghĩa với việc Giải hạng Nhất 2022 chỉ còn 12 đội tham dự.[1][2]
Đội bóng | Địa điểm | Sân vận động | Sức chứa |
---|---|---|---|
Bình Phước | Đồng Xoài, Bình Phước | Bình Phước | 11.000 |
Công an Nhân dân | TP. Ninh Bình, Ninh Bình | Ninh Bình | 22.000 |
Đắk Lắk | Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk | Buôn Ma Thuột | 25.000 |
Quảng Nam | Tam Kỳ, Quảng Nam | Tam Kỳ | 15.000 |
Huế | Huế, Thừa Thiên Huế | Tự Do | 25.000 |
Long An | Long An | Long An | 19.975 |
Phố Hiến | Văn Giang, Hưng Yên | Trung tâm đào tạo trẻ PVF | 3.600 |
Bà Rịa – Vũng Tàu | Bà Rịa – Vũng Tàu | Bà Rịa | 10.000 |
Cần Thơ | Ninh Kiều, Cần Thơ | Cần Thơ | 30.000 |
Phù Đổng | Thanh Trì, Hà Nội | Thanh Trì | 4.000 |
Phú Thọ | Việt Trì, Phú Thọ | Việt Trì | 16.000 |
Khánh Hòa | Nha Trang, Khánh Hòa | 19 tháng 8 | 25.000 |
Lễ bốc thăm xếp lịch thi đấu của Giải bóng đá Hạng Nhất Quốc gia LS 2022 đã diễn ra vào lúc 15 giờ ngày 7 tháng 1 năm 2022 tại Hà Nội.
Mười hai câu lạc bộ được bốc thăm ngẫu nhiên vào các mã số từ 1 đến 12. Sau khi câu lạc bộ cuối cùng có được mã số, lịch thi đấu sẽ được dựa vào đó để tổ chức giải bóng đá Hạng Nhất Quốc gia 2022.
|
|
Các trận đấu của LS V.League 2 - 2022 được trực tiếp trên các kênh truyền hình và nền tảng sau:
Lễ khai mạc chính thức được diễn ra lúc 16:45 ngày 5 tháng 3 tại Sân vận động Cần Thơ, thành phố Cần Thơ với trận đấu khai mạc diễn ra lúc 17:00 giữa Cần Thơ và Bình Phước.
04 tháng 3 năm 2022 | Phú Thọ | 1–1 | Đắk Lắk | Việt Trì, Phú Thọ | ||
---|---|---|---|---|---|---|
16:00 |
|
Chi tiết VTV6, On Sports News |
|
Sân vận động: Việt Trì Lượng khán giả: 0 Trọng tài: Hà Văn Thức |
||
Ghi chú: Trận đấu diễn ra trên sân không có khán giả do Việt Trì nằm ở vùng đỏ (cấp độ 4). |
05 tháng 3 năm 2022 | Huế | 1–1 | Khánh Hòa | Huế, Thừa Thiên Huế |
---|---|---|---|---|
16:00 |
|
Chi tiết On Sports News |
|
Sân vận động: Tự Do Lượng khán giả: 2.500 Trọng tài: Nguyễn Ngọc Thắng |
05 tháng 3 năm 2022 | Cần Thơ | 0–0 | Bình Phước | Thành phố Cần Thơ, Cần Thơ |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết On Football |
|
Sân vận động: Cần Thơ Lượng khán giả: 2.000 Trọng tài: Trần Mạnh Hùng |
16 tháng 3 năm 2022 | Phù Đổng | 0–0 | Bà Rịa – Vũng Tàu | Thanh Trì, Hà Nội | ||
---|---|---|---|---|---|---|
15:30 |
|
Chi tiết On Sports News |
|
Sân vận động: Thanh Trì Lượng khán giả: 0 Trọng tài: Vũ Phúc Hoan |
||
Ghi chú: Trận đấu dự kiến diễn ra vào ngày 4 tháng 3 năm 2022, nhưng đã bị dời lại sau khi Bà Rịa Vũng Tàu thông báo có 10 cầu thủ của đội này dương tính với COVID-19, bao gồm cả 4 thủ môn có tên trong danh sách đăng ký tham dự và được đá bù vào ngày 16 tháng 3 năm 2022. |
16 tháng 3 năm 2022 | Công an Nhân dân | 2–0 | Quảng Nam | Thành phố Ninh Bình, Ninh Bình | ||
---|---|---|---|---|---|---|
15:30 |
|
Chi tiết On Football |
|
Sân vận động: Ninh Bình Lượng khán giả: 800 Trọng tài: Nguyễn Đình Thái |
||
Ghi chú: Trận đấu dự kiến diễn ra vào ngày 5 tháng 3 năm 2022, nhưng đã bị dời lại sau khi Quảng Nam thông báo có 19 cầu thủ của đội này dương tính với COVID-19, bao gồm cả 3 thủ môn có tên trong danh sách đăng ký tham dự và được đá bù vào ngày 16 tháng 3 năm 2022. |
17 tháng 3 năm 2022 | Long An | 0–0 | Phố Hiến | Tân An, Long An | ||
---|---|---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết VPF Media, Next Sports |
|
Sân vận động: Long An Lượng khán giả: 1.200 Trọng tài: Trần Mạnh Hùng |
||
Ghi chú: Trận đấu dự kiến diễn ra vào ngày 4 tháng 3, nhưng đã bị dời lại sau khi Phố Hiến thông báo có 18 cầu thủ của đội này dương tính với COVID-19 và được đá bù vào ngày 17 tháng 3 năm 2022. |
11 tháng 3 năm 2022 | Quảng Nam | 1–0 | Huế | Tam Kỳ, Quảng Nam |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết On Sports News |
|
Sân vận động: Tam Kỳ Lượng khán giả: 3.000 Trọng tài: Khổng Tam Cường |
12 tháng 3 năm 2022 | Đắk Lắk | 1–1 | Cần Thơ | Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk |
---|---|---|---|---|
15:30 |
|
Chi tiết |
|
Sân vận động: Buôn Ma Thuột Lượng khán giả: 0 Trọng tài: Lê Đức Thuận |
12 tháng 3 năm 2022 | Bình Phước | 1–0 | Long An | Đồng Xoài, Bình Phước |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết VPF Media, Next Sports |
|
Sân vận động: Bình Phước Lượng khán giả: 0 Trọng tài: Trần Văn Khỏe |
12 tháng 3 năm 2022 | Khánh Hòa | 1–2 | Phù Đổng | Nha Trang, Khánh Hòa |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết On Sports+ |
|
Sân vận động: 19 tháng 8 Lượng khán giả: 2.000 Trọng tài: Nguyễn Văn Tạo |
12 tháng 3 năm 2022 | Phố Hiến | 1–1 | Phú Thọ | Văn Giang, Hưng Yên |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết On Sports News |
|
Sân vận động: TTĐT trẻ PVF Lượng khán giả: 0 Trọng tài: Lê Thanh Tùng |
12 tháng 3 năm 2022 | Bà Rịa – Vũng Tàu | 2–1 | Công an Nhân dân | Bà Rịa, Bà Rịa Vũng Tàu |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết On Sports |
|
Sân vận động: Bà Rịa Lượng khán giả: 2.500 Trọng tài: Nguyễn Anh Vũ |
01 tháng 4 năm 2022 | Phú Thọ | 0–1 | Quảng Nam | Việt Trì, Phú Thọ |
---|---|---|---|---|
16:00 | Chi tiết On Football |
|
Sân vận động: Việt Trì Lượng khán giả: 300 Trọng tài: Nguyễn Ngọc Tùng |
02 tháng 4 năm 2022 | Long An | 2–3 | Bà Rịa – Vũng Tàu | Tân An, Long An |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết VPF Media, Next Sports |
|
Sân vận động: Long An Lượng khán giả: 400 Trọng tài: Đỗ Thành Đệ |
02 tháng 4 năm 2022 | Cần Thơ | 0–1 | Khánh Hòa | Thành phố Cần Thơ, Cần Thơ |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết On Sports |
|
Sân vận động: Cần Thơ Lượng khán giả: 3.000 Trọng tài: Dương Hữu Phúc |
03 tháng 4 năm 2022 | Công an Nhân dân | 3–1 | Đắk Lắk | Thành phố Ninh Bình, Ninh Bình |
---|---|---|---|---|
15:30 |
|
Chi tiết On Football |
|
Sân vận động: Ninh Bình Lượng khán giả: 700 Trọng tài: Hà Văn Thức |
03 tháng 4 năm 2022 | Huế | 1–1 | Bình Phước | Huế, Thừa Thiên Huế |
---|---|---|---|---|
16:00 |
|
Chi tiết VPF Media, Next Sports |
|
Sân vận động: Tự Do Lượng khán giả: 2.500 Trọng tài: Nguyễn Ngọc Thắng |
04 tháng 4 năm 2022 | Phù Đổng | 1–5 | Phố Hiến | Thanh Trì, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
15:30 |
|
Chi tiết On Football |
|
Sân vận động: Thanh Trì Lượng khán giả: 0 Trọng tài: Trần Quốc Thịnh |
25 tháng 6 năm 2022 | Quảng Nam | 1–2 | Cần Thơ | Tam Kỳ, Quảng Nam |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết On Football |
|
Sân vận động: Tam Kỳ Lượng khán giả: 1.500 Trọng tài: Khổng Tam Cường |
25 tháng 6 năm 2022 | Bà Rịa – Vũng Tàu | 1–0 | Phú Thọ | Bà Rịa, Bà Rịa Vũng Tàu | ||
---|---|---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết On Sports+ |
|
Sân vận động: Bà Rịa Lượng khán giả: 2.000 Trọng tài: Nguyễn Anh Vũ |
||
Ghi chú: Phú Thọ được chỉ đạo bởi phó trưởng đoàn Trần Tiến Đại, do HLV Vũ Như Thành đang tham gia Khóa học AFC Pro - Giai đoạn 1. |
26 tháng 6 năm 2022 | Đắk Lắk | 1–2 | Huế | Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk |
---|---|---|---|---|
15:30 |
|
Chi tiết On Sports News, App On Sports TV |
|
Sân vận động: Buôn Ma Thuột Lượng khán giả: 1.500 Trọng tài: Nguyễn Ngọc Thắng |
26 tháng 6 năm 2022 | Bình Phước | 0–1 | Phù Đổng | Đồng Xoài, Bình Phước |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết App On Sports TV, App VTVcab ON |
|
Sân vận động: Bình Phước Lượng khán giả: 600 Trọng tài: Nguyễn Mạnh Hải |
26 tháng 6 năm 2022 | Phố Hiến | 2–2 | Công an Nhân dân | Văn Giang, Hưng Yên |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết On Sports News |
|
Sân vận động: TTĐT trẻ PVF Lượng khán giả: 2.000 Trọng tài: Hà Văn Thức |
02 tháng 7 năm 2022 | Phù Đổng | 0–1 | Cần Thơ | Thanh Trì, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
15:30 |
|
Chi tiết On Sports |
|
Sân vận động: Thanh Trì Lượng khán giả: 800 Trọng tài: Nguyễn Mạnh Hải |
02 tháng 7 năm 2022 | Bà Rịa – Vũng Tàu | 0–0 | Đắk Lắk | Bà Rịa, Bà Rịa Vũng Tàu |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết On Sports+ |
|
Sân vận động: Bà Rịa Lượng khán giả: 2.000 Trọng tài: Trần Văn Khỏe |
03 tháng 7 năm 2022 | Công an Nhân dân | 2–0 | Bình Phước | Thành phố Ninh Bình, Ninh Bình |
---|---|---|---|---|
15:30 | Chi tiết On Sports News |
|
Sân vận động: Ninh Bình Lượng khán giả: 1.000 Trọng tài: Hoàng Thanh Bình |
03 tháng 7 năm 2022 | Long An | 3–1 | Huế | Tân An, Long An |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết App On Sports TV, App VTVcab ON |
|
Sân vận động: Long An Lượng khán giả: 400 Trọng tài: Nguyễn Văn Tạo |
03 tháng 7 năm 2022 | Phố Hiến | 1–0 | Quảng Nam | Văn Giang, Hưng Yên |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết On Sports |
|
Sân vận động: TTĐT trẻ PVF Lượng khán giả: 1.000 Trọng tài: Lê Đức Thuận |
08 tháng 7 năm 2022 | Long An | 1–0 | Đắk Lắk | Tân An, Long An |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết On Sports News |
|
Sân vận động: Long An Lượng khán giả: 1.000 Trọng tài: Nguyễn Anh Vũ |
09 tháng 7 năm 2022 | Quảng Nam | 2–0 | Phù Đổng | Tam Kỳ, Quảng Nam |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết App On Sports TV, App VTVcab ON |
Sân vận động: Tam Kỳ Lượng khán giả: 500 Trọng tài: Hà Văn Thức |
09 tháng 7 năm 2022 | Bình Phước | 0–2 | Bà Rịa – Vũng Tàu | Đồng Xoài, Bình Phước |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết App On Sports TV, App VTVcab ON |
|
Sân vận động: Bình Phước Lượng khán giả: 3.000 Trọng tài: Đỗ Thành Đệ |
10 tháng 7 năm 2022 | Huế | 1–0 | Phú Thọ | Huế, Thừa Thiên Huế |
---|---|---|---|---|
16:00 |
|
Chi tiết On Sports+ |
|
Sân vận động: Tự Do Lượng khán giả: 1.000 Trọng tài: Nguyễn Ngọc Thắng |
10 tháng 7 năm 2022 | Khánh Hòa | 0–1 | Phố Hiến | Nha Trang, Khánh Hòa |
---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết On Sports |
|
Sân vận động: 19 tháng 8 Lượng khán giả: 2.000 Trọng tài: Khổng Tam Cường |
10 tháng 7 năm 2022 | Cần Thơ | 0–1 | Công an Nhân dân | Thành phố Cần Thơ, Cần Thơ |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết On Sports+, App On Sports TV |
Sân vận động: Cần Thơ Lượng khán giả: 600 Trọng tài: Trần Mạnh Hùng |
16 tháng 7 năm 2022 | Đắk Lắk | 2–1 | Bình Phước | Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk |
---|---|---|---|---|
15:30 |
|
Chi tiết On Sports News |
|
Sân vận động: Buôn Ma Thuột Lượng khán giả: 3.000 Trọng tài: Nguyễn Hữu Tuấn |
16 tháng 7 năm 2022 | Phú Thọ | 1–0 | Long An | Việt Trì, Phú Thọ |
---|---|---|---|---|
16:00 |
|
Chi tiết On Football |
|
Sân vận động: Việt Trì Lượng khán giả: 200 Trọng tài: Trần Quốc Thịnh |
16 tháng 7 năm 2022 | Phố Hiến | 2–1 | Cần Thơ | Văn Giang, Hưng Yên |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết App On Sports TV, App VTVcab ON |
|
Sân vận động: TTĐT trẻ PVF Lượng khán giả: 1.000 Trọng tài: Lê Thanh Tùng |
17 tháng 7 năm 2022 | Phù Đổng | 1–2 | Công an Nhân dân | Thanh Trì, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
16:00 |
|
Chi tiết On Sports+ |
|
Sân vận động: Thanh Trì Lượng khán giả: 400 Trọng tài: Hoàng Thanh Bình |
17 tháng 7 năm 2022 | Bà Rịa – Vũng Tàu | 0–1 | Huế | Bà Rịa, Bà Rịa Vũng Tàu |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết On Football, App On Sports TV |
|
Sân vận động: Bà Rịa Lượng khán giả: 3.000 Trọng tài: Đặng Quốc Dũng |
22 tháng 7 năm 2022 | Phú Thọ | 0–1 | Phù Đổng | Việt Trì, Phú Thọ | ||
---|---|---|---|---|---|---|
16:00 |
|
Chi tiết On Sports+ |
|
Sân vận động: Việt Trì Lượng khán giả: 300 Trọng tài: Vũ Văn Việt |
||
Ghi chú: Phú Thọ được chỉ đạo bởi trợ lý Hồ Hoàng Tiến, do HLV Vũ Như Thành bị treo giò vì nhận thẻ đỏ ở trận đấu giữa Phú Thọ và Long An tại vòng 7. |
22 tháng 7 năm 2022 | Quảng Nam | 2–1 | Bình Phước | Tam Kỳ, Quảng Nam |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết On Football |
|
Sân vận động: Tam Kỳ Lượng khán giả: 700 Trọng tài: Nguyễn Ngọc Tùng |
23 tháng 7 năm 2022 | Đắk Lắk | 0–1 | Khánh Hòa | Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk |
---|---|---|---|---|
15:30 |
|
Chi tiết On Sports+ |
|
Sân vận động: Buôn Ma Thuột Lượng khán giả: 1.000 Trọng tài: Nguyễn Ngọc Thắng |
23 tháng 7 năm 2022 | Phố Hiến | 3–0 | Huế | Văn Giang, Hưng Yên |
---|---|---|---|---|
18:00 | Chi tiết On Sports |
|
Sân vận động: TTĐT trẻ PVF Lượng khán giả: 700 Trọng tài: Hoàng Thanh Bình |
24 tháng 7 năm 2022 | Công an Nhân dân | 0–0 | Long An | Thành phố Ninh Bình, Ninh Bình |
---|---|---|---|---|
15:30 |
|
Chi tiết On Sports |
Sân vận động: Ninh Bình Lượng khán giả: 3.500 Trọng tài: Hà Văn Thức |
24 tháng 7 năm 2022 | Bà Rịa – Vũng Tàu | 0–0 | Cần Thơ | Bà Rịa, Bà Rịa Vũng Tàu |
---|---|---|---|---|
18:00 | Chi tiết On Sports |
|
Sân vận động: Bà Rịa Lượng khán giả: 3.000 Trọng tài: Trần Văn Khỏe |
29 tháng 7 năm 2022 | Huế | 2–1 | Công an Nhân dân | Huế, Thừa Thiên Huế |
---|---|---|---|---|
16:00 |
|
Chi tiết On Sports |
|
Sân vận động: Tự Do Lượng khán giả: 2.000 Trọng tài: Lê Đúc Thuận |
29 tháng 7 năm 2022 | Bình Phước | 1–1 | Phố Hiến | Đồng Xoài, Bình Phước |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết On Sports News |
|
Sân vận động: Bình Phước Lượng khán giả: 2.000 Trọng tài: Đỗ Anh Đức |
30 tháng 7 năm 2022 | Long An | 3–2 | Quảng Nam | Tân An, Long An |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết On Sports |
|
Sân vận động: Long An Lượng khán giả: 1.000 Trọng tài: Nguyễn Văn Chôm |
31 tháng 7 năm 2022 | Khánh Hòa | 1–0 | Bà Rịa – Vũng Tàu | Nha Trang, Khánh Hòa |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết On Football |
|
Sân vận động: 19 tháng 8 Lượng khán giả: 3.500 Trọng tài: Trần Mạnh Hùng |
31 tháng 7 năm 2022 | Cần Thơ | 2–2 | Phú Thọ | Thành phố Cần Thơ, Cần Thơ |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết On Sports |
|
Sân vận động: Cần Thơ Lượng khán giả: 800 Trọng tài: Nguyễn Anh Vũ |
06 tháng 8 năm 2022 | Khánh Hòa | 1–0 | Bình Phước | Nha Trang, Khánh Hòa |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết On Sports |
|
Sân vận động: 19 tháng 8 Lượng khán giả: 2.700 Trọng tài: Nguyễn Kim Việt Bảo |
06 tháng 8 năm 2022 | Cần Thơ | 3–0 | Huế | Thành phố Cần Thơ, Cần Thơ |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết On Sports+ |
|
Sân vận động: Cần Thơ Lượng khán giả: 1.100 Trọng tài: Phan Văn Tuấn |
07 tháng 8 năm 2022 | Phú Thọ | 0–4 | Công an Nhân dân | Việt Trì, Phú Thọ | ||
---|---|---|---|---|---|---|
16:00 |
|
Chi tiết On Sports+ |
|
Sân vận động: Việt Trì Lượng khán giả: 1.400 Trọng tài: Hoàng Thanh Bình |
||
Ghi chú: Phú Thọ được chỉ đạo bởi trợ lý Hồ Hoàng Tiến, do HLV Vũ Như Thành bị treo giò vì nhận 3 thẻ vàng. |
07 tháng 8 năm 2022 | Quảng Nam | 3–0 | Đắk Lắk | Tam Kỳ, Quảng Nam |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết On Sports |
|
Sân vận động: Tam Kỳ Lượng khán giả: 2.500 Trọng tài: Ngô Đắc Tiến |
07 tháng 8 năm 2022 | Phố Hiến | 1–3 | Bà Rịa – Vũng Tàu | Văn Giang, Hưng Yên |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết App On Sports TV, App VTVcab ON |
|
Sân vận động: TTĐT trẻ PVF Lượng khán giả: 1.000 Trọng tài: Đỗ Anh Đức |
12 tháng 8 năm 2022 | Đắk Lắk | 0–0 | Phố Hiến | Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk |
---|---|---|---|---|
15:30 |
|
Chi tiết On Football |
|
Sân vận động: Buôn Ma Thuột Lượng khán giả: 300 Trọng tài: Lê Đức Thuận |
12 tháng 8 năm 2022 | Bà Rịa – Vũng Tàu | 0–1 | Quảng Nam | Bà Rịa, Bà Rịa Vũng Tàu |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết On Sports News |
|
Sân vận động: Bà Rịa Lượng khán giả: 2.000 Trọng tài: Trần Mạnh Hùng |
13 tháng 8 năm 2022 | Công an Nhân dân | 0–0 | Khánh Hòa | Thành phố Ninh Bình, Ninh Bình |
---|---|---|---|---|
16:30 | Chi tiết On Sports |
|
Sân vận động: Ninh Bình Lượng khán giả: 2.000 Trọng tài: Hà Văn Thức |
13 tháng 8 năm 2022 | Bình Phước | 1–2 | Phú Thọ | Đồng Xoài, Bình Phước |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết App On Sports TV, App VTVcab ON |
|
Sân vận động: Bình Phước Lượng khán giả: 2.000 Trọng tài: Trần Văn Trọng |
20 tháng 8 năm 2022 | Phù Đổng | 1–2 | Phú Thọ | Thanh Trì, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
16:00 |
|
Chi tiết App On Sports TV, App VTVcab ON |
|
Sân vận động: Thanh Trì Lượng khán giả: 1.000 Trọng tài: Trần Trung Hiếu |
20 tháng 8 năm 2022 | Long An | 0–0 | Công an Nhân dân | Tân An, Long An |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết Info TV |
|
Sân vận động: Long An Lượng khán giả: 1.000 Trọng tài: Nguyễn Anh Vũ |
21 tháng 8 năm 2022 | Huế | 1–0 | Phố Hiến | Huế, Thừa Thiên Huế |
---|---|---|---|---|
16:00 |
|
Chi tiết On Sports+ |
|
Sân vận động: Tự Do Lượng khán giả: 1.000 Trọng tài: Mai Xuân Hùng |
21 tháng 8 năm 2022 | Khánh Hòa | 2–0 | Đắk Lắk | Nha Trang, Khánh Hòa |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết On Sports |
|
Sân vận động: 19 tháng 8 Lượng khán giả: 2.500 Trọng tài: Nguyễn Ngọc Thắng |
21 tháng 8 năm 2022 | Bình Phước | 1–2 | Quảng Nam | Đồng Xoài, Bình Phước |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết App On Sports TV, App VTVcab ON |
|
Sân vận động: Bình Phước Lượng khán giả: 1.500 Trọng tài: Lê Đức Thuận |
21 tháng 8 năm 2022 | Cần Thơ | 0–1 | Bà Rịa – Vũng Tàu | Thành phố Cần Thơ, Cần Thơ |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết On Sports+, App On Sports TV |
|
Sân vận động: Cần Thơ Lượng khán giả: 300 Trọng tài: Phan Văn Tuấn |
26 tháng 8 năm 2022 | Phú Thọ | 1–2 | Cần Thơ | Việt Trì, Phú Thọ |
---|---|---|---|---|
16:00 |
|
Chi tiết On Football |
|
Sân vận động: Việt Trì Lượng khán giả: 1.000 Trọng tài: Lê Thanh Tùng |
26 tháng 8 năm 2022 | Bà Rịa – Vũng Tàu | 1–1 | Khánh Hòa | Bà Rịa, Bà Rịa Vũng Tàu |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết On Sports News |
|
Sân vận động: Bà Rịa Lượng khán giả: 2.000 Trọng tài: Nguyễn Kim Việt Bảo |
27 tháng 8 năm 2022 | Công an Nhân dân | 3–0 | Huế | Thành phố Ninh Bình, Ninh Bình |
---|---|---|---|---|
16:30 |
|
Chi tiết On Sports+ |
|
Sân vận động: Ninh Bình Lượng khán giả: 1.000 Trọng tài: Hà Văn Thức |
27 tháng 8 năm 2022 | Quảng Nam | 0–0 | Long An | Tam Kỳ, Quảng Nam |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết On Sports |
|
Sân vận động: Tam Kỳ Lượng khán giả: 3.000 Trọng tài: Đặng Quốc Dũng |
28 tháng 8 năm 2022 | Đắk Lắk | 1–3 | Phù Đổng | Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk |
---|---|---|---|---|
15:30 |
|
Chi tiết On Football |
|
Sân vận động: Buôn Ma Thuột Lượng khán giả: 600 Trọng tài: Khổng Tam Cường |
28 tháng 8 năm 2022 | Phố Hiến | 0–0 | Bình Phước | Văn Giang, Hưng Yên |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết On Sports+ |
|
Sân vận động: TTĐT trẻ PVF Lượng khán giả: 700 Trọng tài: Đỗ Anh Đức |
02 tháng 9 năm 2022 | Bình Phước | 0–1 | Khánh Hòa | Đồng Xoài, Bình Phước |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết On Sports News |
|
Sân vận động: Bình Phước Lượng khán giả: 2.000 Trọng tài: Nguyễn Văn Chôm |
02 tháng 9 năm 2022 | Bà Rịa – Vũng Tàu | 1–1 | Phố Hiến | Bà Rịa, Bà Rịa Vũng Tàu |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết On Sports |
|
Sân vận động: Bà Rịa Lượng khán giả: 2.000 Trọng tài: Dương Hữu Phúc |
03 tháng 9 năm 2022 | Đắk Lắk | 0–0 | Quảng Nam | Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk |
---|---|---|---|---|
15:30 |
|
Chi tiết On Sports+ |
|
Sân vận động: Buôn Ma Thuột Lượng khán giả: 1.000 Trọng tài: Lê Đức Thuận |
03 tháng 9 năm 2022 | Công an Nhân dân | 2–0 | Phú Thọ | Thành phố Ninh Bình, Ninh Bình |
---|---|---|---|---|
16:30 |
|
Chi tiết On Football |
Sân vận động: Ninh Bình Lượng khán giả: 2.000 Trọng tài: Hoàng Thanh Bình |
04 tháng 9 năm 2022 | Huế | 1–1 | Cần Thơ | Huế, Thừa Thiên Huế |
---|---|---|---|---|
16:00 |
|
Chi tiết On Sports |
|
Sân vận động: Tự Do Lượng khán giả: 1.000 Trọng tài: Nguyễn Ngọc Thắng |
04 tháng 9 năm 2022 | Long An | 6–2 | Phù Đổng | Tân An, Long An |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết On Sports+ |
|
Sân vận động: Long An Lượng khán giả: 800 Trọng tài: Trần Văn Khỏe |
23 tháng 9 năm 2022 | Phú Thọ | 1–0 | Bình Phước | Việt Trì, Phú Thọ |
---|---|---|---|---|
16:00 |
|
Chi tiết On Sports News |
Sân vận động: Việt Trì Lượng khán giả: 500 Trọng tài: Đỗ Anh Đức |
23 tháng 9 năm 2022 | Phù Đổng | 1–3 | Huế | Thanh Trì, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
16:00 |
|
Chi tiết On Sports+ |
|
Sân vận động: Thanh Trì Lượng khán giả: 200 Trọng tài: Nguyễn Mạnh Hải |
23 tháng 9 năm 2022 | Quảng Nam | 2–1 | Bà Rịa – Vũng Tàu | Tam Kỳ, Quảng Nam |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết On Football |
|
Sân vận động: Tam Kỳ Lượng khán giả: 1.000 Trọng tài: Đặng Quốc Dũng |
23 tháng 9 năm 2022 | Cần Thơ | 1–6 | Long An | Thành phố Cần Thơ, Cần Thơ |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết On Sports+, App On Sports TV |
|
Sân vận động: Cần Thơ Lượng khán giả: 700 Trọng tài: Nguyễn Văn Chôm |
24 tháng 9 năm 2022 | Khánh Hòa | 1–1 | Công an Nhân dân | Nha Trang, Khánh Hòa |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết On Sports |
|
Sân vận động: 19 tháng 8 Lượng khán giả: 3.500 Trọng tài: Nguyễn Ngọc Châu |
24 tháng 9 năm 2022 | Phố Hiến | 3–1 | Đắk Lắk | Văn Giang, Hưng Yên |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết On Sports News |
|
Sân vận động: TTĐT trẻ PVF Lượng khán giả: 500 Trọng tài: Hà Văn Thức |
27 tháng 9 năm 2022 | Long An | 1–1 | Phú Thọ | Tân An, Long An |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết On Sports News |
|
Sân vận động: Long An Lượng khán giả: 1.000 Trọng tài: Nguyễn Văn Tạo |
28 tháng 9 năm 2022 | Công an Nhân dân | 1–3 | Phù Đổng | Thành phố Ninh Bình, Ninh Bình |
---|---|---|---|---|
16:30 |
|
Chi tiết On Football |
|
Sân vận động: Ninh Bình Lượng khán giả: 700 Trọng tài: Hà Văn Thức |
28 tháng 9 năm 2022 | Bình Phước | 1–0 | Đắk Lắk | Đồng Xoài, Bình Phước |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết On Sports |
|
Sân vận động: Bình Phước Lượng khán giả: 300 Trọng tài: Trần Văn Trọng |
28 tháng 9 năm 2022 | Cần Thơ | 1–4 | Phố Hiến | Thành phố Cần Thơ, Cần Thơ |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết On Sports News |
|
Sân vận động: Cần Thơ Lượng khán giả: 300 Trọng tài: Trần Văn Khỏe |
20 tháng 10 năm 2022 | Huế | 1–2 | Bà Rịa – Vũng Tàu | Huế, Thừa Thiên Huế | ||
---|---|---|---|---|---|---|
16:00 |
|
Chi tiết On Sports News |
|
Sân vận động: Tự Do Lượng khán giả: 600 Trọng tài: Lê Đức Thuận |
||
Ghi chú: Trận đấu dự kiến diễn ra vào ngày 27 tháng 9 năm 2022, nhưng đã bị hoãn do những diễn biến phức tạp và phạm vi ảnh hưởng lớn của Bão Noru và được đá bù vào ngày 20 tháng 10 năm 2022. |
20 tháng 10 năm 2022 | Quảng Nam | 0–0 | Khánh Hòa | Tam Kỳ, Quảng Nam | ||
---|---|---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết On Football |
|
Sân vận động: Tam Kỳ Lượng khán giả: 2.000 Trọng tài: Mai Xuân Hùng |
||
Ghi chú: Trận đấu dự kiến diễn ra vào ngày 27 tháng 9 năm 2022, nhưng đã bị hoãn do những diễn biến phức tạp và phạm vi ảnh hưởng lớn của Bão Noru và được đá bù vào ngày 20 tháng 10 năm 2022. |
02 tháng 10 năm 2022 | Đắk Lắk | 3–1 | Long An | Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk |
---|---|---|---|---|
15:30 |
|
Chi tiết On Sports+ |
|
Sân vận động: Buôn Ma Thuột Lượng khán giả: 1.000 Trọng tài: Khổng Tam Cường |
02 tháng 10 năm 2022 | Công an Nhân dân | 5–1 | Cần Thơ | Thành phố Ninh Bình, Ninh Bình |
---|---|---|---|---|
16:30 |
|
Chi tiết On Football |
|
Sân vận động: Ninh Bình Lượng khán giả: 2.000 Trọng tài: Trần Quốc Thịnh |
02 tháng 10 năm 2022 | Phố Hiến | 3–3 | Khánh Hòa | Văn Giang, Hưng Yên |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết On Sports News |
|
Sân vận động: TTĐT trẻ PVF Lượng khán giả: 1.500 Trọng tài: Đỗ Anh Đức |
02 tháng 10 năm 2022 | Bà Rịa – Vũng Tàu | 1–1 | Bình Phước | Bà Rịa, Bà Rịa Vũng Tàu |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết On Sports, App On Sports TV |
|
Sân vận động: Bà Rịa Lượng khán giả: 1.000 Trọng tài: Nguyễn Anh Vũ |
07 tháng 10 năm 2022 | Đắk Lắk | 0–2 | Bà Rịa – Vũng Tàu | Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk |
---|---|---|---|---|
15:30 |
|
Chi tiết On Sports News |
|
Sân vận động: Buôn Ma Thuột Lượng khán giả: 500 Trọng tài: Nguyễn Ngọc Thắng |
07 tháng 10 năm 2022 | Huế | 1–1 | Long An | Huế, Thừa Thiên Huế |
---|---|---|---|---|
16:00 |
|
Chi tiết Info TV |
|
Sân vận động: Tự Do Lượng khán giả: 1.000 Trọng tài: Nguyễn Hữu Tuấn |
07 tháng 10 năm 2022 | Quảng Nam | 1–5 | Phố Hiến | Tam Kỳ, Quảng Nam |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết On Sports |
|
Sân vận động: Tam Kỳ Lượng khán giả: 3.000 Trọng tài: Mai Xuân Hùng |
07 tháng 10 năm 2022 | Bình Phước | 0–0 | Công an Nhân dân | Đồng Xoài, Bình Phước |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết On Sports+ |
|
Sân vận động: Bình Phước Lượng khán giả: 2.000 Trọng tài: Trần Ngọc Nhớ |
08 tháng 10 năm 2022 | Khánh Hòa | 1–0 | Phú Thọ | Nha Trang, Khánh Hòa |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết On Football |
|
Sân vận động: 19 tháng 8 Lượng khán giả: 1.000 Trọng tài: Dương Hữu Phúc |
11 tháng 10 năm 2022 | Huế | 0–1 | Quảng Nam | Huế, Thừa Thiên Huế |
---|---|---|---|---|
16:00 |
|
Chi tiết On Sports News |
|
Sân vận động: Tự Do Lượng khán giả: 400 Trọng tài: Vũ Phúc Hoan |
11 tháng 10 năm 2022 | Công an Nhân dân | 1–1 | Bà Rịa – Vũng Tàu | Thành phố Ninh Bình, Ninh Bình |
---|---|---|---|---|
16:30 |
|
Chi tiết On Football |
|
Sân vận động: Ninh Bình Lượng khán giả: 700 Trọng tài: Hoàng Thanh Bình |
12 tháng 10 năm 2022 | Phú Thọ | 0–3 | Phố Hiến | Việt Trì, Phú Thọ |
---|---|---|---|---|
16:00 |
|
Chi tiết On Football |
|
Sân vận động: Việt Trì Lượng khán giả: 200 Trọng tài: Đỗ Anh Đức |
12 tháng 10 năm 2022 | Cần Thơ | 2–1 | Đắk Lắk | Thành phố Cần Thơ, Cần Thơ |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết On Football, App On Sports TV |
|
Sân vận động: Cần Thơ Lượng khán giả: 200 Trọng tài: Lê Đức Thuận |
15 tháng 10 năm 2022 | Quảng Nam | 0–2 | Công an Nhân dân | Tam Kỳ, Quảng Nam |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết On Sports News, Next Sports |
|
Sân vận động: Tam Kỳ Lượng khán giả: 1.500 Trọng tài: Nguyễn Viết Duẩn |
16 tháng 10 năm 2022 | Đắk Lắk | 2–2 | Phú Thọ | Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk |
---|---|---|---|---|
15:30 |
|
Chi tiết On Football |
|
Sân vận động: Buôn Ma Thuột Lượng khán giả: 1.500 Trọng tài: Nguyễn Ngọc Thắng |
16 tháng 10 năm 2022 | Bà Rịa – Vũng Tàu | 4–1 | Phù Đổng | Bà Rịa, Bà Rịa Vũng Tàu |
---|---|---|---|---|
15:30 |
|
Chi tiết On Sports+, Next Sports |
|
Sân vận động: Bà Rịa Lượng khán giả: 1.000 Trọng tài: Nguyễn Anh Vũ |
16 tháng 10 năm 2022 | Khánh Hòa | 2–2 | Huế | Nha Trang, Khánh Hòa |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết On Sports News |
|
Sân vận động: 19 tháng 8 Lượng khán giả: 3.000 Trọng tài: Lê Vũ Linh |
16 tháng 10 năm 2022 | Bình Phước | 3–1 | Cần Thơ | Đồng Xoài, Bình Phước |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết App VTVcab ON, App Vina Sports |
|
Sân vận động: Bình Phước Lượng khán giả: 300 Trọng tài: Trần Ngọc Nhớ |
16 tháng 10 năm 2022 | Phố Hiến | 1–2 | Long An | Văn Giang, Hưng Yên |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết On Football, Next Sports |
|
Sân vận động: TTĐT trẻ PVF Lượng khán giả: 600 Trọng tài: Lê Đức Cảnh |
24 tháng 10 năm 2022 | Huế | 1–3 | Đắk Lắk | Huế, Thừa Thiên Huế |
---|---|---|---|---|
16:00 |
|
Chi tiết On Sports+ |
|
Sân vận động: Tự Do Lượng khán giả: 1.500 Trọng tài: Nguyễn Ngọc Thắng |
24 tháng 10 năm 2022 | Phù Đổng | 0–4 | Bình Phước | Thanh Trì, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
16:00 |
|
Chi tiết On Sports |
|
Sân vận động: Thanh Trì Lượng khán giả: 500 Trọng tài: Vũ Phúc Hoan |
24 tháng 10 năm 2022 | Long An | 2–2 | Khánh Hòa | Tân An, Long An |
---|---|---|---|---|
16:00 |
|
Chi tiết On Sports News, Next Sports |
|
Sân vận động: Long An Lượng khán giả: 1.000 Trọng tài: Trần Ngọc Nhớ |
24 tháng 10 năm 2022 | Cần Thơ | 2–4 | Quảng Nam | Thành phố Cần Thơ, Cần Thơ |
---|---|---|---|---|
16:00 |
|
Chi tiết App VTVcab ON, App Vina Sports |
|
Sân vận động: Cần Thơ Lượng khán giả: 200 Trọng tài: Nguyễn Văn Chôm |
24 tháng 10 năm 2022 | Phú Thọ | 2–2 | Bà Rịa – Vũng Tàu | Việt Trì, Phú Thọ |
---|---|---|---|---|
16:00 |
|
Chi tiết App VTVcab ON, App Vina Sports |
|
Sân vận động: Việt Trì Lượng khán giả: 300 Trọng tài: Trần Quốc Thịnh |
24 tháng 10 năm 2022 | Công an Nhân dân | 2–1 | Phố Hiến | Thành phố Ninh Bình, Ninh Bình |
---|---|---|---|---|
16:00 |
|
Chi tiết VTV2, On Football, Next Sports |
|
Sân vận động: Ninh Bình Lượng khán giả: 2.000 Trọng tài: Hoàng Thanh Bình |
29 tháng 10 năm 2022 | Phố Hiến | 2–1 | Phù Đổng | Văn Giang, Hưng Yên |
---|---|---|---|---|
15:00 |
|
Chi tiết On Sports |
|
Sân vận động: TTĐT trẻ PVF Lượng khán giả: 500 Trọng tài: Lê Đức Cảnh |
29 tháng 10 năm 2022 | Khánh Hòa | 3–1 | Cần Thơ | Nha Trang, Khánh Hòa |
---|---|---|---|---|
15:00 |
|
Chi tiết On Football, Next Sports |
|
Sân vận động: 19 tháng 8 Lượng khán giả: 7.000 Trọng tài: Mai Xuân Hùng |
29 tháng 10 năm 2022 | Bình Phước | 1–1 | Huế | Đồng Xoài, Bình Phước |
---|---|---|---|---|
15:00 |
|
Chi tiết App VTVcab ON, App Vina Sports |
|
Sân vận động: Bình Phước Lượng khán giả: 500 Trọng tài: Nguyễn Anh Vũ |
29 tháng 10 năm 2022 | Bà Rịa – Vũng Tàu | 3–2 | Long An | Bà Rịa, Bà Rịa Vũng Tàu |
---|---|---|---|---|
15:00 |
|
Chi tiết App VTVcab ON, App Vina Sports |
|
Sân vận động: Bà Rịa Lượng khán giả: 1.000 Trọng tài: Trần Văn Điền |
29 tháng 10 năm 2022 | Quảng Nam | 3–0 | Phú Thọ | Tam Kỳ, Quảng Nam |
---|---|---|---|---|
15:00 |
|
Chi tiết On Sports+, Next Sports |
|
Sân vận động: Tam Kỳ Lượng khán giả: 1.500 Trọng tài: Đỗ Anh Đức |
29 tháng 10 năm 2022 | Đắk Lắk | 0–2 | Công an Nhân dân | Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk |
---|---|---|---|---|
15:00 | Chi tiết On Sports News |
|
Sân vận động: Buôn Ma Thuột Lượng khán giả: 1.500 Trọng tài: Lê Đức Thuận |
Nhà \ Khách | BRV | BIN | CTC | CND | DAK | HUE | KHA | LAN | PHO | PHD | PHT | QNA |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Bà Rịa – Vũng Tàu | 1–1 | 0–0 | 2–1 | 0–0 | 0–1 | 1–1 | 3–2 | 1–1 | 4–1 | 1–0 | 0–1 | |
Bình Phước | 0–2 | 3–1 | 0–0 | 1–0 | 1–1 | 0–1 | 1–0 | 1–1 | 0–1 | 1–2 | 1–2 | |
Cần Thơ | 0–1 | 0–0 | 0–1 | 2–1 | 3–0 | 0–1 | 1–6 | 1–4 | 2–1 | 2–2 | 2–4 | |
Công an Nhân dân | 1–1 | 2–0 | 5–1 | 3–1 | 3–0 | 0–0 | 0–0 | 2–1 | 1–3 | 2–0 | 2–0 | |
Đắk Lắk | 0–2 | 2–1 | 1–1 | 0–2 | 1–2 | 0–1 | 3–1 | 0–0 | 1–3 | 2–2 | 0–0 | |
Huế | 1–2 | 1–1 | 1–1 | 2–1 | 1–3 | 1–1 | 1–1 | 1–0 | 0–0 | 1–0 | 0–1 | |
Khánh Hòa | 1–0 | 1–0 | 3–1 | 1–1 | 2–0 | 2–2 | 2–0 | 0–1 | 1–2 | 1–0 | 1–1 | |
Long An | 2–3 | 3–2 | 2–1 | 0–0 | 1–0 | 3–1 | 2–2 | 0–0 | 6–2 | 1–1 | 3–2 | |
Phố Hiến | 1–3 | 0–0 | 2–1 | 2–2 | 3–1 | 3–0 | 3–3 | 1–2 | 2–1 | 1–1 | 1–0 | |
Phù Đổng | 0–0 | 0–4 | 0–1 | 1–2 | 0–1 | 1–3 | 0–3 | 1–1 | 1–5 | 1–2 | 1–3 | |
Phú Thọ | 2–2 | 1–0 | 1–2 | 0–4 | 1–1 | 2–0 | 1–2 | 1–0 | 0–3 | 0–1 | 0–1 | |
Quảng Nam | 2–1 | 2–1 | 1–2 | 0–2 | 3–0 | 1–0 | 0–0 | 0–0 | 1–5 | 2–0 | 3–0 |
Đội ╲ Vòng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Bà Rịa – Vũng Tàu | H | T | T | T | H | T | B | H | B | T | B | T | H | H | B | T | H | T | H | T | H | T |
Bình Phước | H | T | H | B | B | B | B | B | H | B | B | B | H | B | B | T | H | H | B | T | T | H |
Cần Thơ | H | H | B | T | T | B | B | H | H | T | B | B | T | H | B | B | B | T | T | B | B | B |
Công an Nhân dân | T | B | T | H | T | T | T | H | B | T | H | H | T | T | H | B | T | H | H | T | T | T |
Đắk Lắk | H | H | B | B | H | B | T | B | T | B | H | B | B | H | B | B | T | B | B | H | T | B |
Huế | H | B | H | T | B | T | T | B | T | B | H | T | B | H | T | B | B | H | B | H | B | H |
Khánh Hòa | H | B | T | T | T | B | H | T | T | T | H | T | H | T | H | H | H | T | T | H | H | T |
Long An | H | B | B | B | T | T | B | H | T | H | T | H | H | T | T | H | B | H | T | T | H | B |
Phố Hiến | H | H | T | H | T | T | T | T | H | B | H | B | H | H | T | T | H | T | T | B | B | T |
Phù Đổng | H | T | B | T | B | B | B | T | B | H | H | B | T | B | B | T | B | B | B | B | B | B |
Phú Thọ | H | H | B | B | B | B | T | B | H | B | T | T | B | B | T | H | T | B | B | H | H | B |
Quảng Nam | B | T | T | B | B | T | H | T | B | T | T | T | H | H | T | H | T | B | T | B | T | T |
Bảng liệt kê vị trí của các đội sau mỗi tuần thi đấu. Để duy trì diễn biến theo trình tự thời gian, bất kỳ trận đấu nào bị hoãn sẽ không được tính vào vòng đấu mà chúng đã được lên lịch ban đầu, nhưng được thêm vào vòng đấu đầy đủ mà chúng được chơi ngay sau đó. Ví dụ: nếu một trận đấu nằm trong khuôn khổ vòng 13, nhưng sau đó bị hoãn và thi đấu trong khoảng thời gian giữa vòng 16 và vòng 17, thì trận đấu sẽ được thêm vào bảng xếp hạng sau vòng 16.
Đội ╲ Vòng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Bà Rịa – Vũng Tàu | 7 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 3 | 3 | 4 | 4 | 5 | 4 | 4 | 4 | 6 | 6 | 6 | 5 | 6 | 4 | 5 | 4 |
Bình Phước | 5 | 3 | 5 | 9 | 9 | 10 | 12 | 12 | 12 | 11 | 12 | 12 | 12 | 12 | 12 | 12 | 12 | 12 | 12 | 11 | 10 | 10 |
Cần Thơ | 6 | 8 | 10 | 8 | 5 | 6 | 7 | 8 | 8 | 7 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 9 | 10 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 |
Công an Nhân dân | 8 | 4 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 2 | 2 | 1 | 1 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 3 | 2 | 1 | 1 |
Đắk Lắk | 2 | 7 | 11 | 11 | 11 | 11 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 11 | 11 | 11 | 11 | 11 | 11 | 11 | 11 | 12 | 11 | 12 |
Huế | 3 | 11 | 9 | 7 | 8 | 7 | 5 | 6 | 5 | 6 | 7 | 6 | 6 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 |
Khánh Hòa | 1 | 10 | 6 | 3 | 3 | 4 | 4 | 4 | 3 | 2 | 2 | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 3 | 2 | 1 | 1 | 2 | 2 |
Long An | 9 | 12 | 12 | 12 | 10 | 8 | 8 | 9 | 7 | 8 | 6 | 7 | 7 | 6 | 5 | 5 | 5 | 6 | 5 | 6 | 6 | 6 |
Phố Hiến | 10 | 9 | 4 | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 | 1 | 3 | 3 | 5 | 5 | 5 | 4 | 3 | 4 | 3 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Phù Đổng | 11 | 1 | 7 | 4 | 6 | 9 | 9 | 7 | 9 | 9 | 9 | 10 | 9 | 9 | 10 | 8 | 9 | 10 | 10 | 10 | 12 | 11 |
Phú Thọ | 4 | 6 | 8 | 10 | 12 | 12 | 11 | 11 | 11 | 12 | 11 | 9 | 10 | 10 | 9 | 10 | 8 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 |
Quảng Nam | 12 | 5 | 3 | 6 | 7 | 5 | 6 | 5 | 6 | 5 | 4 | 3 | 3 | 3 | 3 | 4 | 2 | 4 | 4 | 5 | 3 | 3 |
Vô địch; thăng hạng lên V.League 1 | |
Thăng hạng lên V.League 1 | |
Xuống hạng Giải hạng nhì |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Thăng hạng hoặc xuống hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Công an Nhân dân (C, P) | 22 | 12 | 7 | 3 | 37 | 15 | +22 | 43 | Thăng hạng lên V.League 1 2023 |
2 | Khánh Hòa (P) | 22 | 11 | 9 | 2 | 30 | 16 | +14 | 42 | |
3 | Quảng Nam | 22 | 12 | 4 | 6 | 30 | 22 | +8 | 40 | |
4 | Bà Rịa – Vũng Tàu | 22 | 10 | 8 | 4 | 30 | 19 | +11 | 38[a] | |
5 | Phố Hiến | 22 | 10 | 8 | 4 | 40 | 22 | +18 | 38[a] | |
6 | Long An | 22 | 8 | 8 | 6 | 36 | 28 | +8 | 32 | |
7 | Huế | 22 | 6 | 7 | 9 | 20 | 31 | −11 | 25 | |
8 | Cần Thơ | 22 | 6 | 5 | 11 | 25 | 40 | −15 | 23 | |
9 | Phú Thọ | 22 | 5 | 6 | 11 | 19 | 32 | −13 | 21 | |
10 | Bình Phước | 22 | 4 | 7 | 11 | 19 | 24 | −5 | 19 | |
11 | Phù Đổng | 22 | 5 | 3 | 14 | 21 | 44 | −23 | 18[b] | |
12 | Đắk Lắk (R) | 22 | 4 | 6 | 12 | 18 | 32 | −14 | 18[b] | Xuống thi đấu tại Hạng Nhì quốc gia 2023 |
Xếp hạng | Câu lạc bộ | Số lượng |
---|---|---|
CLB thắng nhiều nhất | Công an Nhân dân Quảng Nam | 12 trận |
CLB thắng ít nhất | Bình Phước Đắk Lắk | 4 trận |
CLB hoà nhiều nhất | Khánh Hòa | 9 trận |
CLB hoà ít nhất | Phù Đổng | 3 trận |
CLB thua nhiều nhất | Phù Đổng | 14 trận |
CLB thua ít nhất | Khánh Hòa | 2 trận |
Chuỗi thắng dài nhất | Phố Hiến | 4 trận |
Chuỗi bất bại dài nhất | Khánh Hòa | 16 trận |
Chuỗi không thắng dài nhất | Bình Phước | 13 trận |
Chuỗi thua dài nhất | Phù Đổng | 6 trận |
CLB ghi nhiều bàn thắng nhất | Phố Hiến | 40 bàn |
CLB ghi ít bàn thắng nhất | Đắk Lắk | 18 bàn |
CLB lọt lưới nhiều nhất | Phù Đổng | 44 bàn |
CLB lọt lưới ít nhất | Công an Nhân dân | 15 bàn |
CLB nhận thẻ vàng nhiều nhất | Phú Thọ | 56 thẻ |
CLB nhận thẻ vàng ít nhất | Đắk Lắk | 30 thẻ |
CLB nhận thẻ đỏ nhiều nhất | Phố Hiến | 6 thẻ |
CLB nhận thẻ đỏ ít nhất | Bà Rịa – Vũng Tàu Công an Nhân dân Huế Khánh Hòa Phù Đổng | 0 thẻ |
Dưới đây là danh sách cầu thủ ghi bàn của giải đấu. Đã có 325 bàn thắng ghi được trong 132 trận đấu, trung bình 2.46 bàn thắng mỗi trận đấu.
Xếp hạng | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Số bàn thắng |
---|---|---|---|
1 | Nguyễn Thanh Nhàn | Phố Hiến | 10 |
2 | Lê Thanh Bình | Khánh Hòa | 9 |
3 | Nguyễn Văn Thạnh | Bà Rịa – Vũng Tàu | 8 |
4 | Đinh Thanh Bình | Công an Nhân dân | 7 |
5 | Dương Văn An | Cần Thơ | 6 |
Lê Minh Bình | Công an Nhân dân | ||
Trần Minh Hiếu | Đắk Lắk | ||
Phan Tấn Tài | Long An | ||
Bùi Anh Thống | Phù Đổng | ||
Hồ Ngọc Thắng | Phú Thọ | ||
6 | Ngô Viết Phú | Bà Rịa – Vũng Tàu | 5 |
Hà Vũ Em | Bình Phước | ||
Hồ Thanh Minh | Huế | ||
Trần Đình Kha | Khánh Hòa | ||
Nguyễn Tuấn Hiệp | Phù Đổng | ||
Hà Minh Tuấn | Quảng Nam | ||
Mạch Ngọc Hà | |||
Ngân Văn Đại | |||
7 | Nguyễn Duy Khánh | Bà Rịa – Vũng Tàu | 4 |
Trần Thanh Long | Cần Thơ | ||
Nguyễn Trung Đại Dương | Công an Nhân dân | ||
Nguyễn Văn Anh | |||
Võ Lý | |||
Phạm Gia Hưng | Đắk Lắk | ||
Trần Thành | Huế | ||
Nguyễn Hữu Khôi | Khánh Hòa | ||
Cù Nguyễn Khánh | Long An | ||
Ngô Hoàng Anh | |||
Phan Nhật Thanh Long | |||
Lê Văn Đô | Phố Hiến | ||
Nguyễn Hữu Nam | |||
8 | Nguyễn Trung Thành | Bà Rịa – Vũng Tàu | 3 |
Nguyễn Văn Tám | |||
Nguyễn Văn Điều | Bình Phước | ||
Huỳnh Thế Hiếu | Huế | ||
Nguyễn Thành Lộc | Khánh Hòa | ||
Trần Lê Duy | |||
Đoàn Hải Quân | Long An | ||
Trần Ngọc Phương | |||
Huỳnh Công Đến | Phố Hiến | ||
Nguyễn Anh Tuấn | |||
Nguyễn Văn Văn | Phù Đổng | ||
Hoàng Thế Tài | Quảng Nam | ||
Lê Văn Nam | |||
9 | Nguyễn Ngọc Hùng | Bà Rịa – Vũng Tàu | 2 |
Hà Kiên Cường | Bình Phước | ||
Nguyễn Thanh Lâm | |||
Phạm Văn Hội | |||
Nguyễn Hoàng Duy | Cần Thơ | ||
Nguyễn Vũ Linh | |||
Hà Văn Phương | Công an Nhân dân | ||
Nguyễn Như Tuấn | |||
Trần Văn Đạt | |||
Thái Minh Hiếu | Đắk Lắk | ||
Lê Quốc Nhật Nam | Huế | ||
Trần Văn Bun | |||
Nguyễn Anh Đức | Long An | ||
Nguyễn Khắc Vũ | |||
Nguyễn Thanh Khôi | |||
Nguyễn Kim Nhật | Phố Hiến | ||
Tẩy Văn Toàn | |||
Võ Anh Quân | |||
Hoàng Anh Tuấn | Phú Thọ | ||
Lê Hải Đức | |||
Nguyễn Thái Học | |||
Nguyễn Văn Vinh | |||
Hồ Minh Dĩ | Quảng Nam | ||
Nguyễn Vũ Hoàng Dương | |||
10 | Nguyễn Tuấn Em | Bà Rịa – Vũng Tàu | 1 |
Nguyễn Văn Giang | |||
Trần Hoàng Hưng | |||
Võ Ngọc Đức | |||
Bùi Trần Vũ | Bình Phước | ||
Huỳnh Văn Ly | |||
Lê Văn Thành | |||
Lương Thanh Sang | |||
Nguyễn Đình Tài | |||
Hồ Trường Khang | Cần Thơ | ||
Lê Đắc Hùng | |||
Nguyễn Đức Cường | |||
Nguyễn Khắc Khiêm | |||
Nguyễn Thiện Chí | |||
Nguyễn Trọng Phú | |||
Nguyễn Văn Trọng | |||
Phạm Trọng Hóa | |||
Trần Quốc Thiện | |||
Vũ Quang Nam | |||
Giáp Tuấn Dương | Công an Nhân dân | ||
Lê Đức Lương | |||
Nguyễn Hữu Thực | |||
Trần Thanh Sơn | |||
Vũ Tiến Long | |||
Đoàn Cao Danh | Đắk Lắk | ||
Hồ Việt Hoàng | |||
Hổ | |||
Lương Quốc Thắng | |||
Lương Thanh Ngọc Lâm | |||
Bùi Tiến Sinh | Huế | ||
Lê Ngọc Thiên Ân | |||
Trần Phạm Bảo Tuấn | |||
Vũ Văn Quyết | |||
Đoàn Công Thành | Khánh Hòa | ||
Huỳnh Văn Thanh | |||
Nguyễn Đình Nhơn | |||
Nguyễn Minh Huy | |||
Trần Trọng Hiếu | |||
Trần Văn Tùng | |||
Dương Anh Tú | Long An | ||
Đỗ Văn Đạt | |||
Hoàng Vĩnh Nguyên | |||
Lê Hoàng Dương | |||
Thái Minh Thuận | |||
Lý Trung Hiếu | Phố Hiến | ||
Nguyễn Đức Phú | |||
Nguyễn Hiểu Minh | |||
Trần Ngọc Sơn | |||
Võ Nguyên Hoàng | |||
Bùi Long Nhật | Phù Đổng | ||
Khổng Minh Gia Bảo | |||
Lương Văn Hùng | |||
Ngô Đức Huy | |||
Nguyễn Đức Anh Quốc | |||
Trần Vương | |||
Vincent Trọng Trí Guyenne | |||
Nguyễn Hữu Tuấn | Phú Thọ | ||
Nguyễn Mạnh Duy | |||
Nguyễn Thế Dương | |||
Nguyễn Văn Tùng | |||
Bùi Văn Hiếu | Quảng Nam | ||
Mạc Đức Việt Anh | |||
Nguyễn Duy Kiên | |||
Nguyễn Văn Trạng | |||
Nguyễn Vũ Tín |
Xếp hạng | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Đối thủ | Số bàn |
---|---|---|---|---|
1 | Nguyễn Văn Thái | Bà Rịa – Vũng Tàu | Công an Nhân dân | 1 |
Nguyễn Đình Tài | Bình Phước | Phố Hiến | ||
Đặng Ngọc Tuấn | Cần Thơ | Long An | ||
Nguyễn Trung Đại Dương | Công an Nhân dân | Đắk Lắk | ||
Phạm Bá Thảo | Đắk Lắk | Phú Thọ | ||
Huỳnh Nhật Tân | Khánh Hòa | Phố Hiến | ||
Nguyễn Ngọc Thắng | Long An | Bà Rịa – Vũng Tàu | ||
Trần Anh Thi | Cần Thơ | |||
Nguyễn Văn Thủy | Phù Đổng | Phố Hiến | ||
Vương Quốc Trung | ||||
Lê Hải Đức | Phú Thọ |
(H) – Sân nhà; (A) – Sân khách
Xếp hạng | Thủ môn | Câu lạc bộ | Số trận giữ sạch lưới |
---|---|---|---|
1 | Đỗ Sỹ Huy | Công an Nhân dân | 9 |
2 | Tống Đức An | Quảng Nam | 8 |
3 | Phạm Hữu Nghĩa | Phố Hiến | 7 |
4 | Nguyễn Thanh Tuấn | Bà Rịa – Vũng Tàu | 6 |
Võ Ngọc Cường | Khánh Hòa | ||
5 | Trần Thế Kiệt | 5 | |
6 | Đặng Ngọc Tuấn | Cần Thơ | 4 |
Nguyễn Tiến Tạo | Huế | ||
7 | Huỳnh Văn Huyền | Bình Phước | 3 |
Phạm Trần Thanh Vũ | |||
Hoàng Trung Phong | Công an Nhân dân | ||
Nguyễn Thanh Phú | Đắk Lắk | ||
Trần Nhật Hà | Long An | ||
Nguyễn Nhật Trường | Phú Thọ | ||
8 | Nguyễn Tiến Anh | Long An | 2 |
Dương Văn Cường | Phù Đổng | ||
Lê Quang Đại | |||
Phí Minh Long | Quảng Nam | ||
9 | Nguyễn Anh Tuấn | Bà Rịa – Vũng Tàu | 1 |
Y Eli Niê | Đắk Lắk | ||
CLB | Trận | Vòng 1 | Vòng 2 | Vòng 3 | Vòng 4 | Vòng 5 | Vòng 6 | Vòng 7 | Vòng 8 | Vòng 9 | Vòng 10 | Vòng 11 | Vòng 12 | Vòng 13 | Vòng 14 | Vòng 15 | Vòng 16 | Vòng 17 | Vòng 18 | Vòng 19 | Vòng 20 | Vòng 21 | Vòng 22 | Tổng cộng | Trung bình |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Bà Rịa – Vũng Tàu | 11 | 2.500 | 2.000 | 2.000 | 3.000 | 3.000 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 21.500 | 1.954 | |||||||||||
Bình Phước | 11 | 0 | 600 | 3.000 | 2.000 | 2.000 | 1.500 | 2.000 | 300 | 1.000 | 300 | 500 | 13.200 | 1.200 | |||||||||||
Cần Thơ | 11 | 2.000 | 3.000 | 600 | 800 | 1.100 | 300 | 700 | 300 | 200 | 200 | 200 | 9.400 | 854 | |||||||||||
Công an Nhân dân | 11 | 800 | 700 | 1.000 | 3.500 | 2.000 | 1.000 | 2.000 | 700 | 2.000 | 700 | 2.000 | 16.400 | 1.490 | |||||||||||
Đắk Lắk | 11 | 0 | 1.500 | 3.000 | 1.000 | 300 | 600 | 1.000 | 1.000 | 500 | 1.500 | 1.500 | 11.900 | 1.081 | |||||||||||
Huế | 11 | 2.500 | 2.500 | 1.000 | 2.000 | 2.500 | 1.000 | 1.000 | 600 | 1.000 | 400 | 1.500 | 16.000 | 1.454 | |||||||||||
Long An | 11 | 1.200 | 400 | 400 | 1.500 | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 800 | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 10.300 | 936 | |||||||||||
Phố Hiến | 11 | 0 | 2.000 | 1.000 | 1.000 | 700 | 1.000 | 700 | 500 | 1.500 | 600 | 500 | 9.500 | 863 | |||||||||||
Phù Đổng | 11 | 0 | 0 | 800 | 400 | 200 | 200 | 1.000 | 200 | 500 | 400 | 500 | 4.200 | 381 | |||||||||||
Khánh Hòa | 11 | 2.000 | 3.000 | 2.000 | 3.000 | 3.500 | 2.700 | 2.500 | 3.500 | 1.000 | 3.000 | 7.000 | 33.200 | 3.018 | |||||||||||
Phú Thọ | 11 | 0 | 300 | 1.000 | 200 | 300 | 1.400 | 1.000 | 500 | 150 | 200 | 300 | 5.350 | 486 | |||||||||||
Quảng Nam | 11 | 3.000 | 1.500 | 500 | 700 | 2.500 | 3.000 | 1.000 | 2.000 | 3.000 | 1.500 | 1.500 | 20.200 | 1.836 | |||||||||||
Tổng cộng | 132 | 6.500 | 7.500 | 6.900 | 10.600 | 6.200 | 8.600 | 10.600 | 9.200 | 9.500 | 8.900 | 9.800 | 7.300 | 8.300 | 8.800 | 6.400 | 4.900 | 6.150 | 6.700 | 2.900 | 7.900 | 5.500 | 12.000 | 171.150 | 7.779 |
Trung bình | 11 | 1.083 | 1.250 | 1.150 | 1.766 | 1.033 | 1.433 | 1.766 | 1.533 | 1.583 | 1.483 | 1.633 | 1.216 | 1.383 | 1.466 | 1.066 | 816 | 1.025 | 957 | 483 | 1.317 | 916 | 2.000 | 28.358 | 1.296 |
Được trao trong lễ trao giải V.League Awards 2022 vào ngày 1 tháng 12 năm 2022.
Thứ hạng | Giải thưởng | Đội chiến thắng |
---|---|---|
Vô địch | 1.000.000.000đ | Công an Nhân dân |
Giải nhì | 500.000.000đ | Khánh Hòa |
Giải ba | 250.000.000đ | Quảng Nam |
Giải thưởng | Người chiến thắng |
---|---|
giải phong cách | Long An |
BTC trận đấu tốt nhất mùa giải | Đắk Lắk Huế Khánh Hòa |
Câu lạc bộ có mặt sân thi đấu tốt nhất mùa giải | Bà Rịa – Vũng Tàu Phố Hiến Phú Thọ |
HLV xuất sắc nhất Giải | Không |
Cầu thủ xuất sắc nhất Giải | Lê Thanh Bình (Khánh Hòa) |
Cầu thủ trẻ xuất sắc nhất Giải | Không |
Bàn thắng đẹp nhất Giải | Không |
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.
Every time you click a link to Wikipedia, Wiktionary or Wikiquote in your browser's search results, it will show the modern Wikiwand interface.
Wikiwand extension is a five stars, simple, with minimum permission required to keep your browsing private, safe and transparent.