From Wikipedia, the free encyclopedia
Giải Oscar cho phim ngoại ngữ hay nhất là giải thưởng của Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh Hoa Kỳ hàng năm cho phim không dùng tiếng Anh, được trao cho đạo diễn cũng như nước xuất thân.
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Trên báo chí Việt Nam, tên giải thường này thường được dịch là Giải Oscar cho phim nước ngoài hay nhất.
Trước năm 1956, giải Oscar không được trao cho phim ngoại ngữ, các phim ngoại ngữ sau đây được trao một giải danh dự được xem như tương đương với giải này.
Năm | Quốc gia | Phim | Hãng sản xuất | Nhà sản xuất | Đạo diễn |
---|---|---|---|---|---|
1947 | Ý | Sciuscià | Societa Co-operativa Alfa Cinematografica | Paolo William Tamburella | Vittorio De Sica |
1948 | Pháp | Monsieur Vincent |
|
George de la Grandiere | Maurice Cloche |
1949 | Ý | Ladri di biciclette | Mayer | Vittorio De Sica | Vittorio De Sica |
1950 | Pháp Ý | Au delà des grilles |
|
George Agliani và Alfredo Guarini | René Clément |
1951 | Nhật Bản | Rashomon (羅生門) | Daiei Studios | Jingo Minoru | Kurosawa Akira |
1952 | Pháp | Jeux interdits | Silver Films | Robert Dorfmann | René Clément |
1953 | không trao giải | ||||
1954 | Nhật Bản | Jigokumo (地獄門) | Daiei Studios | Nagata Masaichi | Kinugasa Teinosuke |
1955 | Nhật Bản | Miyamoto Musashi (宮本 武蔵) |
|
Takimura Kazuo | Inagaki Hiroshi |
Năm | Quốc gia | Phim | Hãng sản xuất | Nhà sản xuất | Đạo diễn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1956 | Ý | La Strada | Ponti-De Laurentiis Cinematografica | Dino De Laurentiis và Carlo Ponti | Federico Fellini | |
1957 | Ý | Le Notti di Cabiria |
|
Dino De Laurentiis | Federico Fellini | |
1958 | Pháp | Mon Oncle |
|
Louis Dolivet, Fred Orain, Alain Terrouane và Jacques Tati | Jacques Tati | |
1959 | Pháp | Orfeu Negro |
|
Sacha Gordine | Marcel Camus |
|
Năm | Quốc gia | Phim | Hãng sản xuất | Nhà sản xuất | Đạo diễn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1960 | Thụy Điển | Jungfrukällan | Hãng kỹ nghệ phim Thụy Điển | Ingmar Bergman và Allan Ekelund | Ingmar Bergman | |
1961 | Thụy Điển | Såsom i en spegel | Hãng kỹ nghệ phim Thụy Điển | Allan Ekelund | Ingmar Bergman | |
1962 | Pháp | Les dimanches de ville d'Avray |
|
Romain Pinès | Serge Bourguignon | |
1963 | Ý | Otto e mezzo (8½) |
|
Angelo Rizzoli | Federico Fellini | |
1964 | Ý | Ieri, oggi, domani |
|
Carlo Ponti | Vittorio De Sica | |
1965 | Tiệp Khắc | Obchod na korze | Barrandov Studio | Frank Daniel, Jordan Balurov, M. Broz, Karel Feix và Jaromir Lukas | Ján Kadár và Elmar Klos | |
1966 | Pháp | Un homme et une femme | Les Films 13 | Claude Lelouch | Claude Lelouch | |
1967 | Tiệp Khắc | Ostře sledované vlaky | Barrandov Studio | Zdenek Oves | Jiri Menzel | |
1968 | Liên Xô | Voina i mir (Война и мир) | Mosfilm | Sergei Bondarchuk | ||
1969 | Algérie | Z |
|
Jacques Perrin và Ahmed Rachedi | Costa-Gavras | tiếng Pháp |
Năm | Quốc gia | Phim | Hãng sản xuất | Nhà sản xuất | Đạo diễn |
---|---|---|---|---|---|
1970 | Ý | Indagine su un cittadino al di sopra di ogni sospetto | Vera Films | Daniele Senatore | Elio Petri |
1971 | Ý | Il Giardino dei Finzi-Contini |
|
Artur Brauner, Arthur Cohn và Gianni Hecht Lucari | Vittorio De Sica |
1972 | Pháp | Le Charme discret de la bourgeoisie |
|
Serge Silberman | Luis Buñuel |
1973 | Pháp | La Nuit américaine |
|
Marcel Berbert | François Truffaut |
1974 | Ý | Amarcord |
|
Franco Cristaldi | Federico Fellini |
1975 | Liên Xô | Dersu Uzala (Дерсу Узала) |
|
Matsue Yoishi và Nikolai Sizov | Kurosawa Akira |
1976 | Côte d'Ivoire | Noir et blancs en couleur |
|
Arthur Cohn, Jacques Perrin và Giorgio Silagni | Jean-Jacques Annaud |
1977 | Pháp | La Vie devant soi | Lira Films | Jean Bolvary | Moshé Mizrahi |
1978 | Pháp | Preparez vos mouchoirs |
|
Paul Claudon, Georges Danciger và Alexandre Mnouchkine | Bertrand Blier |
1979 | Đức | Die Blechtrommel |
|
Anatole Dauman và Franz Seitz | Volker Schlöndorff |
Năm | Quốc gia | Phim | Hãng sản xuất | Nhà sản xuất | Đạo diễn |
---|---|---|---|---|---|
1980 | Liên Xô | Moskva slezam ne verit (Москва Слезам Не Верит) |
|
Vladimir Menshov | |
1981 | Hungary | Mephisto |
|
Manfred Durniok | Istvan Szabo |
1982 | Tây Ban Nha | Volver a empezar | Nickel Odeon S. A. | José Luis Garci | José Luis Garci |
1983 | Thụy Điển | Fanny och Alexander |
|
Jörn Donner | Ingmar Bergman |
1984 | Thụy Sĩ | La Diagonale du fou |
|
Arthur Cohn và Martine Marignac | Richard Dembo |
1985 | Argentina | La Historia oficial |
|
Marcelo Piñeyro | Luis Puenzo |
1986 | Hà Lan | De Aanslag | Fons Rademakers Produktie | Fons Rademakers | Fons Rademakers |
1987 | Đan Mạch | Babettes Gæstebud |
|
Just Betzer và Bo Christensen | Gabriel Axel |
1988 | Đan Mạch | Pelle erobreren |
|
Per Holst | Bille August |
1989 | Ý | Nuovo Cinema Paradiso |
|
Mino Barbera, Franco Cristaldi và Giovanna Romagnoli | Giuseppe Tornatore |
Năm | Quốc gia | Phim | Hãng sản xuất | Nhà sản xuất | Đạo diễn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1990 | Thụy Sĩ | Reise der Hoffnung |
|
Peter-Christian Fueter và Alfi Sinniger | Xavier Koller | tiếng Đức và tiếng Thổ Nhĩ Kỳ |
1991 | Ý | Mediterraneo |
|
Silvio Berlusconi, Mario Cecchi Gori, Vittorio Cecchi Gori và Gianni Minervini | Gabriele Salvatores | |
1992 | Pháp | Indochine |
|
Eric Heumann và Jean Labadie | Regis Wargnier | |
1993 | Tây Ban Nha | Belle Époque |
|
Fernando Trueba | Fernando Trueba | phim được đề xuất bởi Tây Ban Nha |
1994 | Nga | Utomlyonnye solntsem (Утомлённые солнцем) |
|
Nikita Mikhalkov và Michel Seydous | Nikita Mikhalkov | |
1995 | Hà Lan | Antonia |
|
Gerard Cornelisse, Hans de Weers và Hans de Wolf | Marleen Gorris | |
1996 | Séc | Kolja |
|
Eric Abraham và Jan Svěrák | Jan Svěrák | |
1997 | Hà Lan | Karakter |
|
Laurens Geels | Mike van Diem | |
1998 | Ý | La vita è bella |
|
Gianluigi Braschi và Elda Ferri | Roberto Benigni | |
1999 | Tây Ban Nha | Todo sobre mi madre |
|
Agustín Almodóvar | Pedro Almodóvar | |
Năm | Quốc gia | Phim | Hãng sản xuất | Nhà sản xuất | Đạo diễn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
2000 | Đài Loan | Ngọa Hổ, Tàng Long (臥虎藏龍) |
|
William Kong, Li-Kong Hsu và Ang Lee | Ang Lee | |
2001 | Bosna và Hercegovina | Ničija Zemlja |
|
Marc Baschet, Frédérique Dumas-Zajdela và Cédomir Kolar | Danis Tanovic | tiếng Bosna |
2002 | Đức | Nirgendwo in Afrika |
|
Bernd Eichinger, Peter Herrmann và Michael Weber | Caroline Link | |
2003 | Canada | Les Invasions Barbares | Denys Arcand | tiếng Pháp | ||
2004 | Tây Ban Nha | Mar Adentro |
|
Alejandro Amenábar | ||
2005 | Nam Phi | Tsotsi | Gavin Hood | tiếng Zulu, Xhosa và Afrikaans | ||
2006 | Đức | Das Leben der Anderen | Florian Henckel von Donnersmarck | |||
2007 | Áo | Die Fälscher | Stefan Ruzowitzky | tiếng Đức | ||
2008 | Nhật Bản | Người tiễn đưa | Yojiro Takita | tiếng Nhật | ||
2009 | Tây Ban Nha Argentina | El Secreto de Sus Ojos | Juan José Campanella | tiếng Tây Ban Nha |
Các năm tiếp theo: phim giành giải và được đề cử
Năm | Tên phim sử dụng trong đề cử | Tên gốc | Đạo diễn | Submitting country | Ngôn ngữ |
---|---|---|---|---|---|
2010 (83rd) |
In a Better World | Hævnen | Susanne Bier | Đan Mạch | Tiếng Đan Mạch |
Biutiful | Biutiful | Alejandro González Iñárritu | Mexico | Tiếng Tây Ban Nha | |
Dogtooth | Kynodontas (Κυνόδοντας) | Yorgos Lanthimos | Hy Lạp | Tiếng Hy Lạp | |
Incendies | Incendies | Denis Villeneuve | Canada | Tiếng Pháp | |
Outside the Law | Hors-la-loi | Rachid Bouchareb | Algeria | Tiếng Pháp Arabic | |
2011 (84th) |
A Separation | Jodái-e Náder az Simin (جدایی نادر از سیمین) | Asghar Farhadi | Iran | Persian |
Bullhead | Rundskop | Michaël R. Roskam | Belgium | Dutch | |
Footnote | He'arat Shulayim (הערת שוליים) | Joseph Cedar | Israel | Hebrew | |
In Darkness | W ciemności | Agnieszka Holland | Ba Lan | Tiếng Ba Lan | |
Monsieur Lazhar | Monsieur Lazhar | Philippe Falardeau | Canada | Tiếng Pháp | |
2012 (85th) |
Amour | Michael Haneke | Austria | Pháp | |
Kon-Tiki | Joachim Rønning and Espen Sandberg | Norway | Norwegian | ||
No | Pablo Larraín | Chile | Tiếng Tây Ban Nha | ||
A Royal Affair | En kongelig affære | Nikolaj Arcel | Đan Mạch | Tiếng Đan Mạch | |
War Witch | Rebelle | Kim Nguyen | Canada | Tiếng Pháp Lingala | |
2013 (86th) |
The Great Beauty | La grande bellezza | Paolo Sorrentino | Italy | Italian |
The Broken Circle Breakdown | Felix van Groeningen | Belgium | Dutch | ||
The Hunt | Jagten | Thomas Vinterberg | Đan Mạch | Tiếng Đan Mạch | |
The Missing Picture | L'image manquante | Rithy Panh | Cambodia | Tiếng Pháp | |
Omar | Omar (عمر) | Hany Abu-Assad | Palestine | Arabic | |
2014 (87th) |
Ida | Paweł Pawlikowski | Ba Lan | Tiếng Ba Lan | |
Leviathan | Левиафан | Andrey Zvyagintsev | Nga | Tiếng Nga | |
Tangerines | Mandariinid | Zaza Urushadze | Estonia | Estonian Tiếng Nga | |
Timbuktu | Abderrahmane Sissako | Mauritania | Tamasheq Bambara Arabic Tiếng Pháp | ||
Wild Tales | Relatos Salvajes | Damián Szifron | Argentina | Tiếng Tây Ban Nha | |
2015 (88th) |
Son of Saul | Saul fia | László Nemes | Hungary | Tiếng Hungary |
Embrace of the Serpent | El abrazo de la serpiente | Ciro Guerra | Colombia | Tiếng Tây Ban Nha | |
Mustang | Deniz Gamze Ergüven | Pháp | Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ | ||
Theeb | Theeb (ذيب) | Naji Abu Nowar | Jordan | Arabic | |
A War | Krigen | Tobias Lindholm | Đan Mạch | Tiếng Đan Mạch | |
2016 (89th) |
The Salesman | Forushandeh (فروشنده) | Asghar Farhadi | Iran | Persian |
Land of Mine | Under sandet | Martin Zandvliet | Đan Mạch | Tiếng Đức Tiếng Đan Mạch | |
A Man Called Ove | En man som heter Ove | Hannes Holm | Thuỵ Điển | Tiếng Thuỵ Điển | |
Tanna | Martin Butler and Bentley Dean | Australia | Nauvhal | ||
Toni Erdmann | Maren Ade | Đức | Tiếng Đức | ||
2017 (90th) |
A Fantastic Woman | Una mujer fantástica | Sebastián Lelio | Chile | Tiếng Tây Ban Nha |
The Insult | ʼadiyye raʼam 23 (قضية رقم ٢٣) | Ziad Doueiri | Lebanon | Arabic (Lebanese) | |
Loveless | Nelyubov (Нелюбовь) | Andrey Zvyagintsev | Nga | Tiếng Nga | |
On Body and Soul | Testről és lélekről | Ildikó Enyedi | Hungary | Tiếng Hungary | |
The Square | Ruben Östlund | Thuỵ Điển | Tiếng Thuỵ Điển Tiếng Đan Mạch Tiếng Anh | ||
2018 (91st) |
Roma | Alfonso Cuarón | Mexico |
| |
Capernaum | Capharnaüm (کفرناحوم) | Nadine Labaki | Lebanon | Arabic (Lebanese) | |
Cold War | Zimna wojna | Paweł Pawlikowski | Ba Lan | Tiếng Ba Lan | |
Never Look Away | Werk ohne Autor | Florian Henckel von Donnersmarck | Đức | Tiếng Đức | |
Shoplifters |
|
Hirokazu Kore-eda | Nhật Bản | Tiếng Nhật | |
2019 (92nd) |
Ký sinh trùng | Gisaengchung (기생충) | Bong Joon-ho | Hàn Quốc | Tiếng Hàn Tiếng Anh |
Corpus Christi | Boże Ciało | Jan Komasa | Ba Lan |
| |
Honeyland | Tamara Kotevska and Ljubomir Stefanov | Bắc Macedonia | Macedonian Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ Tiếng Bosnia | ||
Les Misérables | Ladj Ly | Pháp | Tiếng Pháp | ||
Pain and Glory | Dolor y Gloria | Pedro Almodóvar | Tây Ban Nha | Tiếng Tây Ban Nha |
Cập nhật đến 2009
Quốc gia | Số giải thưởng | Số đề cử |
---|---|---|
Ý | 10 | 27 |
Pháp | 9 | 34 |
Tây Ban Nha | 4 | 19 |
Nhật Bản | 4 | 15 |
Đức | 3 | 15 |
Thụy Điển | 3 | 14 |
Liên Xô | 3 | 10 |
Hà Lan | 3 | 7 |
Đan Mạch | 2 | 7 |
Tiệp Khắc | 2 | 6 |
Thụy Sĩ | 2 | 5 |
Hungary | 1 | 8 |
Argentina | 1 | 5 |
Algérie Canada | 1 | 4 |
Cộng hòa Séc Nga Đài Loan | 1 | 3 |
Nam Phi | 1 | 2 |
Bosna và Hercegovina Bờ Biển Ngà | 1 | 1 |
Mexico Ba Lan | - | 7 |
Israel Nam Tư | - | 6 |
Bỉ | - | 5 |
Brasil Hy Lạp Na Uy Trung Quốc | - | 4 |
Ấn Độ | - | 3 |
Anh | - | 2 |
Việt Nam | - | 1 |
Áo Cuba Phần Lan Israel Gruzia Hồng Kông Iran Macedonia Nepal Nicaragua Palestine Uruguay Puerto Rico | - | 1 |
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.
Every time you click a link to Wikipedia, Wiktionary or Wikiquote in your browser's search results, it will show the modern Wikiwand interface.
Wikiwand extension is a five stars, simple, with minimum permission required to keep your browsing private, safe and transparent.