Tiếng Bosnia là tên của tiếng Serbia-Croatia, được sử dụng bởi người Bosnia. Đây là một bản chuẩn hóa phương ngữ Shtokavia. Đây là ngôn ngữ chính thức của Bosnia và Herzegovina. Các phương ngữ cùng loại của tiếng Shtokavia cũng là cơ sở tiêu chuẩn cho tiếng Croatia, tiếng Serbia và tiếng Montenegro. Khi Liên bang Nam Tư chưa tan vỡ thì tiếng Serbo-Croatia là ngôn ngữ chung, ngày nay thì thuật ngữ này vẫn dùng để chỉ nền tảng chung (từ vựng, ngữ pháp, cú pháp) của bốn ngôn ngữ chuẩn hóa dựa trên tiếng Serbo-Croatia. Bản chuẩn hóa tiếng Bosnia sử dụng cả bảng chữ cái Latinh và bảng chữ cái Kirin.
Tiếng Bosnia | |
---|---|
bosanski босански | |
Phát âm | [bosanskiː] |
Sử dụng tại | Bosna và Hercegovina Serbia Montenegro Kosovo[a] Croatia Slovenia Bắc Macedonia Albania Thổ Nhĩ Kỳ |
Khu vực | Nam Âu |
Tổng số người nói | 4 triệu |
Phân loại | Ấn-Âu
|
Hệ chữ viết | Bảng chữ cái Latinh |
Địa vị chính thức | |
Ngôn ngữ chính thức tại | Bosna và Hercegovina Montenegro |
Ngôn ngữ thiểu số được công nhận tại | |
Mã ngôn ngữ | |
ISO 639-1 | bs |
ISO 639-2 | bos |
ISO 639-3 | bos |
Linguasphere | part of 53-AAA-g |
Tham khảo
Liên kết ngoài
Wikiwand in your browser!
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.
Every time you click a link to Wikipedia, Wiktionary or Wikiquote in your browser's search results, it will show the modern Wikiwand interface.
Wikiwand extension is a five stars, simple, with minimum permission required to keep your browsing private, safe and transparent.