From Wikipedia, the free encyclopedia
Eucavitaves là một nhánh chim bao gồm bộ Trogoniformes (nuốc) và nhánh Picocoraciae (một nhánh lớn bao gồm gõ kiến, hồng hoàng, đầu rìu và bói cá).[1][2][3][4][5][6] Tên gọi thể hiện rằng phần lớn loài làm tổ trong các hang.
Eucavitaves | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: Thế Paleocen - nay | |
Nuốc bụng vàng (Harpactes oreskios) | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Aves |
Phân thứ lớp (infraclass) | Neognathae |
Nhánh | Cavitaves |
Nhánh | Eucavitaves Kimball et al., 2013 |
Các phân nhánh | |
Sơ đồ phát sinh chủng loại nhánh Eucavitaves dưới đây dựa trên Jarvis, E.D. et al. (2014)[6] với một số nhánh đặt tên theo Yuri, T. et al. (2013):[7] and Kimball 2013.[5]
Eucavitaves |
| ||||||||||||||||||
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.
Every time you click a link to Wikipedia, Wiktionary or Wikiquote in your browser's search results, it will show the modern Wikiwand interface.
Wikiwand extension is a five stars, simple, with minimum permission required to keep your browsing private, safe and transparent.