From Wikipedia, the free encyclopedia
Ethylen, (tiếng Anh: ethylene, tên IUPAC: ethene) có công thức hóa học là C2H4 hoặc H2C=CH2, là chất đầu tiên trong dãy đồng đẳng hydrocarbon alken. Đây là hợp chất hữu cơ được sản xuất nhiều nhất trên thế giới, khoảng hơn 150 triệu tấn vào năm 2016.[5][6]Hydrat của ethylen là etanol.
Ethylen | |||
---|---|---|---|
| |||
Danh pháp IUPAC | Ethylene | ||
Nhận dạng | |||
Số CAS | |||
PubChem | |||
KEGG | |||
ChEBI | |||
ChEMBL | |||
Số RTECS | KU5340000 | ||
Ảnh Jmol-3D | ảnh | ||
SMILES | đầy đủ
| ||
InChI | đầy đủ
| ||
Tham chiếu Beilstein | 1730731 | ||
Tham chiếu Gmelin | 214 | ||
UNII | |||
Thuộc tính | |||
Công thức phân tử | C 2H 4 | ||
Bề ngoài | colorless gas | ||
Khối lượng riêng | 1.178 kg/m³ at 15 °C, gas[1] | ||
Điểm nóng chảy | −169,2 °C (104,0 K; −272,6 °F) | ||
Điểm sôi | −103,7 °C (169,5 K; −154,7 °F) | ||
Độ hòa tan trong nước | 0.131 mg/mL (25 °C);[cần dẫn nguồn] 2.9 mg/L[2] | ||
Độ hòa tan trong ethanol | 4.22 mg/L[2] | ||
Độ hòa tan trong diethyl ether | good[2] | ||
Độ axit (pKa) | 44 | ||
MagSus | -15.30·10−6 cm³/mol | ||
Độ nhớt | 10.28 μPa·s[3] | ||
Acid liên hợp | Ethenium | ||
Cấu trúc | |||
Hình dạng phân tử | D2h | ||
Mômen lưỡng cực | zero | ||
Nhiệt hóa học | |||
Enthalpy hình thành ΔfH | +52.47 kJ/mol | ||
Entropy mol tiêu chuẩn S | 219.32 J·K−1·mol−1 | ||
Các nguy hiểm | |||
NFPA 704 |
| ||
Ký hiệu GHS | |||
Báo hiệu GHS | Danger | ||
Chỉ dẫn nguy hiểm GHS | H220, H336 | ||
Chỉ dẫn phòng ngừa GHS | P210, P261, P271, P304+P340, P312, P377, P381, P403, P403+P233, P405, P501 | ||
Các hợp chất liên quan | |||
Hợp chất liên quan | Ethan Acetylen Propylen | ||
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). |
Ethylen là chất khí không màu, không mùi, hơi nhẹ hơn không khí, ít tan trong nước, tan nhiều trong ether và một số dung môi hữu cơ.
Ethylen có tính chất hoá học sau: tham gia phản ứng cháy, phản ứng cộng và phản ứng trùng hợp.
Tác dụng với halogen:
Tác dụng với H2:
Tác dụng với acid:
Ethylen với xúc tác cùng với nhiệt độ cho ra polyethylen:
Sản phẩm là kali hydroxide, mangan(IV) oxide và ethylen glycol.
Dẫn ethylen vào dung dịch brom thì dung dịch brom bị mất màu:
Ethylen tham gia phản ứng thế nguyên tử H của liên kết đôi:
Ethylen là nguyên liệu để điều chế nhựa polyethylen, etanol, acid acetic, ... Ngoài ra ethylen còn được sử dụng để kích thích trái cây mau chín[8].
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.
Every time you click a link to Wikipedia, Wiktionary or Wikiquote in your browser's search results, it will show the modern Wikiwand interface.
Wikiwand extension is a five stars, simple, with minimum permission required to keep your browsing private, safe and transparent.