Emre Can

cầu thủ bóng đá người Đức From Wikipedia, the free encyclopedia

Emre Can

Emre Can (phát âm tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: [ˈɛmrɛ ˈd͡ʒɑn], sinh ngày 12 tháng 1 năm 1994) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Đức hiện đang thi đấu cho đội tuyển bóng đá quốc gia Đức và là đội trưởng của câu lạc bộ Bundesliga Borussia Dortmund. Vị trí sở trường của anh là tiền vệ phòng ngự, song anh cũng có thể thi đấu tốt ở cả vị trí tiền vệ trung tâm lẫn trung vệ.

Thông tin Nhanh Thông tin cá nhân, Ngày sinh ...
Emre Can
Thumb
Can thi đấu trong màu áo Borussia Dortmund vào năm 2023
Thông tin cá nhân
Ngày sinh 12 tháng 1, 1994 (31 tuổi)
Nơi sinh Frankfurt am Main, Đức
Chiều cao 1,86 m (6 ft 1 in)[1]
Vị trí
Thông tin đội
Đội hiện nay
Borussia Dortmund
Số áo 23
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2000–2006 SV Blau-Gelb Frankfurt
2006–2009 Eintracht Frankfurt
2009–2011 Bayern München
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2011–2013 Bayern München II 31 (3)
2012–2013 Bayern München 4 (1)
2013–2014 Bayer Leverkusen 29 (3)
2014–2018 Liverpool 115 (10)
2018–2020 Juventus 37 (4)
2020Borussia Dortmund (mượn) 12 (2)
2020– Borussia Dortmund 104 (10)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2009 U-15 Đức 1 (0)
2009–2010 U-16 Đức 8 (2)
2010–2011 U-17 Đức 23 (3)
2012–2013 U-19 Đức 5 (0)
2013–2015 U-21 Đức 13 (1)
2015– Đức 47 (2)
Thành tích huy chương
Bóng đá nam
Đại diện cho  Đức
FIFA Confederations Cup
Vô địchNga 2017Đội bóng
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 21 tháng 5 năm 2024
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 5 tháng 7 năm 2024
Đóng

Can bắt đầu sự nghiệp tại Bayern Munich trước khi chuyển tới Bayer Leverkusen vào năm 2013. Một mùa sau, anh tới Liverpool với mức giá 9,75 triệu Bảng Anh. Một nghiên cứu chuyên ngành của Soccerex vào năm 2015 xếp Can thứ 15 trong số những cầu thủ trẻ giá trị nhất châu Âu mức giá 17 triệu Bảng.[2][3]

Can đã thi đấu cho tuyển Đức từ trình độ U-15 tới U-21; gần đây nhất tại Giải vô địch bóng đá U-21 châu Âu 2015. Anh có trận đấu đầu tiên cho đội tuyển Đức vào tháng 9 năm 2015.

Thống kê sự nghiệp

Câu lạc bộ

Tính đến ngày 1 tháng 6 năm 2024[4]
Thêm thông tin Câu lạc bộ, Giải đấu ...
Câu lạc bộ Giải đấu Cúp quốc gia Cúp liên đoàn Châu Âu Khác Tổng cộng
Mùa giảiCâu lạc bộGiải đấu TrậnBàn TrậnBàn TrậnBàn TrậnBàn TrậnBàn TrậnBàn
2011–12Bayern Munich IIRegionalliga Süd171171
Regionalliga Bayern2012–13142142
Tổng cộng313313
2012–13Bayern MunichBundesliga4120001071
2013–14Bayer LeverkusenBundesliga2933170394
2014–15LiverpoolPremier League271603040401
2015–163010050141492
2016–173252060405
2017–18263200093376
Tổng cộng 1151010014027416614
2018–19JuventusSerie A294106010374
2019–208000000080
Tổng cộng374106010454
2019–20Borussia Dortmund (mượn)Bundesliga1221020152
2020–21Borussia Dortmund281516010402
2021–22245103000285
2022–232724170383
2023–2425220110382
Tổng cộng116121322901015914
Tổng cộng sự nghiệp 322332931406943044740
Đóng

Bàn thắng cho đội tuyển quốc gia

Bàn thắng và tỉ số của đội tuyển Đức được để trước.
Thêm thông tin #, Ngày ...
#NgàyĐịa điểmĐối thủBàn thắngKết quảGiải đấu
1.8 tháng 10 năm 2017Sân vận động Fritz Walter, Kaiserslautern, Đức Azerbaijan5–15–1Vòng loại FIFA World Cup 2018
2.14 tháng 6 năm 2024Allianz Arena, Munich, Đức Scotland5–15–1UEFA Euro 2024
Đóng

Danh hiệu

Câu lạc bộ

Bayern München

Juventus

Borussia Dortmund

Quốc tế

Đức

Chú thích

Liên kết ngoài

Loading related searches...

Wikiwand - on

Seamless Wikipedia browsing. On steroids.