ERCO Ercoupe là một loại máy bay hạng nhẹ cánh dưới, được thiết kế chế tạo ở Hoa Kỳ. Nó là sản phẩm đầu tiên do Engineering and Research Corporation (ERCO) sản xuất ngay sau Chiến tranh thế giới II; vài hãng chế tạo khác tiếp tục sản xuất nó sau chiến tranh. Chiếc cuối cùng được hoàn thành vào năm 1968. Nó được thiết kế để trở thành máy bay cánh cố định an toàn nhất mà ngành kỹ thuật hàng không có thể tạo ra vào thời điểm đỏ, và kiểu máy bay này tiếp tục được ưa thích.
ERCO Ercoupe | |
---|---|
Forney F-1 kiểu 1956 | |
Kiểu | Máy bay hạng nhẹ |
Nguồn gốc | Hoa Kỳ |
Nhà chế tạo | Engineering and Research Corporation |
Nhà thiết kế | Fred Weick |
Chuyến bay đầu | 1937 |
Giai đoạn sản xuất | 1940-1969 |
Số lượng sản xuất | 5.685 |
Chi phí máy bay | 2.665-9.295 USD |
Biến thể |
|
Biến thể
- ERCO 310
- ERCO 415-A Ercoupe
- ERCO 415-B Ercoupe
- Wooden Ercoupe
- ERCO 415-C Ercoupe
- ERCO 415-C/D Ercoupe
- ERCO 415-D Ercoupe
- ERCO 415-E Ercoupe
- ERCO 415-F Ercoupe
- ERCO 415-G Ercoupe
- ERCO 415-H Ercoupe
- ERCO O-55
- ERCO PQ-13
- ERCO Twin Ercoupe
- Forney F-1 Aircoupe
- New Aircoupe
- Alon A2 Aircoupe
- Alon X-A4 Aircoupe
- Mooney M10 Cadet
- Bryan Autoplane
- Lasher Little Thumper
Tính năng kỹ chiến thuật (Ercoupe 415-C)
Dữ liệu lấy từ EAA Museum,[1] Federal Aviation Administration,[2] Plane & Pilot[3]
Đặc điểm tổng quát
- Kíp lái: 1
- Sức chứa: 1 hành khách
- Chiều dài: 20 ft 9 in (6,32 m)
- Sải cánh: 30 ft 0 in (9,14 m)
- Chiều cao: 5 ft 11 in (1,80 m)
- Diện tích cánh: 142,6 ft² (13,25 m²)
- Trọng lượng rỗng: 749 lb (339 kg)
- Trọng tải có ích: 511 lb (233 kg)
- Trọng lượng cất cánh tối đa: 1.260 lb (572 kg)
- Động cơ: 1 × Continental C-75-12, 75 hp (56 kW) ở vòng tua 2.300 rpm
Hiệu suất bay
- Tốc độ không vượt quá: 125 knot (144 mph, 232 km/h)
- Vận tốc cực đại: 96 knot (110 mph, 177 km/h)
- Vận tốc hành trình: 83 knot (95 mph, 153 km/h)
- Vận tốc tắt ngưỡng: 42 knot (48 mph, 77 km/h)
- Tầm bay: 261 NM (300 mi, 482 km)
- Trần bay: 13.000 ft (4.000 m)
- Vận tốc lên cao: 550 ft/phút (2,79 m/s)
- Tải trên cánh: 8,83 lb/ft² (43,17 kg/m²)
- Công suất/trọng lượng: 0,13 hp/lb (210 W/kg)
Xem thêm
- Máy bay tương tự
- Luscombe 8
- Max Holste MH.52
- Piper Cub
- Fleet Canuck
- Taylorcraft B
- Mini Coupe
Ghi chú
Tham khảo
Liên kết ngoài
Wikiwand in your browser!
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.
Every time you click a link to Wikipedia, Wiktionary or Wikiquote in your browser's search results, it will show the modern Wikiwand interface.
Wikiwand extension is a five stars, simple, with minimum permission required to keep your browsing private, safe and transparent.