From Wikipedia, the free encyclopedia
Dimetrodon (/daɪˈmiːtrədɒn/ ⓘ[1] hoặc /daɪˈmɛtrədɒn/:[2] nghĩa là hai cỡ răng, tên tạm dịch là bò sát lưỡng nha hoặc bò sát tạp nha) là một loài động vật ăn thịt thuộc Nhánh Mặt thú (bò sát giống thú có vú). Nó sống vào đầu kỉ Permi, cách đây khoảng 295–265 triệu năm.[3][4][5] Nó là thành viên của họ Sphenacodontidae. Đặc điểm nổi bật nhất của Dimetrodon là một "cánh buồm" lớn trên lưng được các gai xương sống kéo dài tạo ra. Nó đi bốn chân và có hộp sọ dài, cong với răng có nhiều kích cỡ trên cùng một hàm. Hầu hết hóa thạch của nó được tìm thấy ở miền tây nam Hoa Kỳ, và hầu hết số hóa thạch đó ở Texas và Oklahoma. Gần đây hơn, đã tìm ra hóa thạch của loài này ở Đức.
Dimetrodon | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: Đầu kỷ Permi | |
Khung xương phục dựng Dimetrodon grandis | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Nhánh | Synapsida |
Bộ (ordo) | †Pelycosauria |
Phân bộ (subordo) | †Eupelycosauria |
Họ (familia) | †Sphenacodontidae |
Phân họ (subfamilia) | †Sphenacodontinae |
Chi (genus) | †Dimetrodon Cope, 1878 |
Loài điển hình | |
†Dimetrodon limbatus (Cope, 1877 [ban đầu dưới tên Clepsydrops limbatus]) | |
Các loài | |
| |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Đồng nghĩa chi
Đồng nghĩa loài
|
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.
Every time you click a link to Wikipedia, Wiktionary or Wikiquote in your browser's search results, it will show the modern Wikiwand interface.
Wikiwand extension is a five stars, simple, with minimum permission required to keep your browsing private, safe and transparent.