bài viết danh sách Wikimedia From Wikipedia, the free encyclopedia
Đây là một danh sách về các phần mềm giọng hát ảo Vocaloid và ngày phát hành.
Đây là những Vocaloid thuộc đời đầu tiên.
Tên | Nhà phát triển | Ngôn ngữ | Giới tính | Lồng giọng | Ngày phát hành |
---|---|---|---|---|---|
Leon | Zero-G Ltd | tiếng Anh | Nam | ngày 15 tháng 1 năm 2004 ngày 3 tháng 3 năm 2004 (Japan) | |
Lola | Nữ | ||||
Miriam | Nữ | Miriam Stockley | ngày 1 tháng 7 năm 2004 ngày 26 tháng 7 năm 2004 (Japan) | ||
Meiko[1] | Yamaha Corporation (developer)[2] Crypton Future Media (distributor) |
Tiếng nhật | Nữ | Meiko Haigō | ngày 5 tháng 11 năm 2004 |
Kaito[3] | Nam | Naoto Fūga | ngày 17 tháng 2 năm 2006 |
Đây là những Vocaloid thế hệ thứ 2
Tên | Nhà phát triển | Ngôn Ngữ | Giới tính | Lồng giọng | Ngày phát hành |
---|---|---|---|---|---|
Sweet Ann[4] | PowerFX | tiếng Anh | Nữ | Jody | ngày 21 tháng 9 năm 2007 (Japan) | ngày 29 tháng 6 năm 2007
Hatsune Miku (CV01)[5] | Crypton Future Media | Tiếng Nhật | Nữ | Fujita, SakiSaki Fujita | ngày 31 tháng 8 năm 2007 |
Kagamine Rin/Len (CV02)[6] | Crypton Future Media | Tiếng nhật | Nữ (Rin) Nam (Len) |
Shimoda, AsamiAsami Shimoda | ngày 27 tháng 12 năm 2007 |
Prima | Zero-G | Tiếng Anh | Nữ | ngày 22 tháng 2 năm 2008 (Japan) | ngày 14 tháng 1 năm 2008|
Kagamine Rin/Len (CV02) Act 2[7][8] | Crypton Future Media | Tiếng Nhật | Nữ (Rin) Nam (Len) |
Shimoda, AsamiAsami Shimoda | ngày 18 tháng 7 năm 2008 |
Gackpoid[9] | Internet Co., Ltd. | Tiếng nhật | Nam | , GacktGackt | ngày 31 tháng 7 năm 2008 |
Megurine Luka (CV03)[10] | Crypton Future Media | Tiếng Nhật& Anh | Nữ | Asakawa, YūYū Asakawa | ngày 30 tháng 1 năm 2009 |
Megpoid: Gumi[11] | Internet Co., Ltd | tiếng Nhật | Nữ | Nakajima, MegumiMegumi Nakajima | ngày 26 tháng 6 năm 2009 |
Sonika[12][13] | Zero-G | tiếng Anh | Nữ | ngày 7 tháng 8 năm 2009 (Japan) | ngày 14 tháng 7 năm 2009|
SF-A2 miki[14] | AH-Software | Tiếng Nhật | Nữ | Furukawa, MikiMiki Furukawa | ngày 4 tháng 12 năm 2009 |
Kaai Yuki[15] | AH-Software | Tiếng Nhật | Nữ | ngày 4 tháng 12 năm 2009 | |
Hiyama Kiyoteru[16] | AH-Software | Tiếng Nhật | Nam | Kiyoshi Hiyama[17] | ngày 4 tháng 12 năm 2009 |
Big AL[18][19] | PowerFX | tiếng Anh | Nam | King, MichaelMichael King (beta voicebank) S., FrankFrank S. (actual release) |
ngày 5 tháng 3 năm 2010 (Japan) | ngày 22 tháng 12 năm 2009
Hatsune Miku Append[20] | Crypton Future Media | Tiếng Nhật | Nữ | Fujita, SakiSaki Fujita | ngày 30 tháng 4 năm 2010 |
Tonio[21] | Zero-G | tiếng Anh | Nam | ngày 14 tháng 7 năm 2010 | |
Lily[22][23] | Avex Management[24][25] Internet Co., Ltd. |
Tiếng Nhật | Nữ | Masuda, YūriYūri Masuda (m.o.v.e.) | ngày 25 tháng 8 năm 2010 |
VY1 ("Mizki")[26][27] | Yamaha Corporation/Bplats | Tiếng Nhật | Unisex (Giọng "nữ tính") | ngày 1 tháng 9 năm 2010 | |
Gachapoid: Ryūto[28][29] | Internet Co., Ltd. | Tiếng Nhật | Nam | Kuniko Amemiya (Gachapin) | ngày 8 tháng 10 năm 2010 |
Nekomura Iroha[30][31][32] | AH Software | Tiếng Nhật | Nữ | Kyounosuke Yoshitate | ngày 22 tháng 10 năm 2010 |
Utatane Piko[33] | Sony Music Entertainment Japan Ki/oon Records Inc. |
Tiếng Nhật | Nam | Piko | ngày 8 tháng 12 năm 2010 |
Kagamine Rin/Len Append[34] | Crypton Future Media | Tiếng Nhật | Nữ (Rin) Nam (Len) |
Shimoda, AsamiAsami Shimoda | ngày 27 tháng 12 năm 2010 |
VY2 ("Yūma")[35][36] | Yamaha Corporation/Bplats | Tiếng Nhật | Unisex (Giọng "Nam tính") | ngày 25 tháng 4 năm 2011 | |
Azuki Masaoka | Sega | Tiếng Nhật | Nữ | Yuka Ōtsubo | Restricted access (Only usable in 575 Utami) |
Matcha Kobayashi | Sega | Tiếng Nhật | Nữ | Ayaka Ohashi | Restricted access (Only usable in 575 Utami) |
Đây là các Vocaloid đời thứ 3.
Tên | Nhà phát triển | Ngôn ngữ | Giới tính | Lồng giọng | Ngày phát hành |
---|---|---|---|---|---|
Mew[37] | Yamaha Corporation/Bplats | tiếng Nhật | Nữ | Miu Sakamoto | ngày 21 tháng 10 năm 2011 |
SeeU[38] | SBS Artech | tiếng Hàn & tiếng Nhật | Nữ | Kim Dahee (Glam) | ngày 21 tháng 10 năm 2011 (Hàn Quốc) ngày 16 tháng 12 năm 2011 (Nhật Bản) |
V3 Megpoid[39] | Internet Co., Ltd. | tiếng Nhật | Nữ | Nakajima, MegumiMegumi Nakajima | ngày 21 tháng 10 năm 2011[40] |
VY1v3 | Yamaha Corporation/Bplats | tiếng Nhật | Nữ | ngày 21 tháng 10 năm 2011 | |
Tone Rion | Dear Stage (Moe Japan) Yamaha Corporation/Bplats |
tiếng Nhật | Nữ | Nemu Yumemi [41] | ngày 16 tháng 12 năm 2011 |
Oliver[42] | PowerFX/VocaTone | tiếng Anh | Nam | ngày 21 tháng 12 năm 2011 | |
CUL[43] | Internet Co., Ltd | tiếng Nhật | Nữ | Eri Kitamura | ngày 22 tháng 12 năm 2011 |
Yuzuki Yukari[44] | AH Software | tiếng Nhật | Nữ | Chihiro Ishiguro | ngày 22 tháng 12 năm 2011 |
Bruno[45] | Voctro Labs, S.L | tiếng Tây Ban Nha | Nam | ngày 24 tháng 12 năm 2011 | |
Clara[45] | Voctro Labs, S.L | tiếng Tây Ban Nha | Nữ | ngày 24 tháng 12 năm 2011 | |
IA[43] | 1st Place | tiếng Nhật | Nữ | Lia | ngày 27 tháng 1 năm 2012 |
Megpoid V3 - Native[46] | Internet Co., Ltd | Tiếng Nhật | Nữ | Megumi Nakajima | ngày 15 tháng 3 năm 2012 |
Aoki Lapis[47] | i-Style Project Yamaha Corporation/Bplats |
Tiếng Nhật | Nữ | Nako Eguchi | ngày 6 tháng 4 năm 2012 |
Lily V3 | Avex Management Internet Co., Ltd |
Tiếng Nhật | Nữ | Yuri Masuda | ngày 19 tháng 4 năm 2012 |
Lạc Thiên Y V3 | Thượng Hải Hòa Niệm Yamaha Corporation/Bplats |
tiếng Trung | Nữ | San Tân | ngày 12 tháng 7 năm 2012 |
Gackpoid V3 | Internet Co., Ltd | Tiếng Nhật | Nam | Gackt | ngày 13 tháng 7 năm 2012 |
Galaco | Internet Co., Ltd | tiếng Nhật | Nữ | Ko Shibasaki | ngày 5 tháng 8 năm 2012 (prize in the Vocaloid 3 music contest) |
VY2v3 | Yamaha Corporation/Bplats | tiếng Nhật | Nam | ngày 19 tháng 10 năm 2012 | |
Mayu | Exit Tunes | tiếng Nhật | Nữ | Mayumi Morinaga[48] | ngày 5 tháng 12 năm 2012 |
Avanna | Zero-G | tiếng Anh | Nữ | Rachael. | ngày 22 tháng 12 năm 2012 |
Kaito V3 | Crypton Future Media | tiếng Nhật & tiếng Anh | Nam | Naoto Fūga | ngày 15 tháng 2 năm 2013 |
Megpoid English | Internet Co., Ltd | tiếng Anh | Nữ | Nakajima, MegumiMegumi Nakajima | ngày 28 tháng 2 năm 2013 |
ZOLA Project | Yamaha Corporation/Bplats | tiếng Nhật | Nam (Yuu, Kyo, Wil) | Minorun (Yuu) Nanox (Kyo) Maui (Wil) |
ngày 20 tháng 6 năm 2013 |
Ngôn Hòa | Thượng Hải Hòa Niệm Yamaha Corporation/Bplats |
tiếng Trung | Nữ | Lưu Tinh Lạc | ngày 11 tháng 7 năm 2013 |
Hatsune Miku V3 English[49] | Crypton Future Media | tiếng Anh | Nữ | Fujita, SakiSaki Fujita | ngày 31 tháng 8 năm 2013 (download) ngày 26 tháng 9 năm 2013 (retail) |
YOHIOloid | PowerFX/Vocatone | tiếng Nhật & tiếng Anh | Nam | Yohio | ngày 10 tháng 9 năm 2013 (download) ngày 17 tháng 9 năm 2013 (retail) |
Hatsune Miku V3[50][51] | Crypton Future Media | tiếng Nhật | Nữ | Saki Fujita | ngày 26 tháng 9 năm 2013 |
Maika | Voctro Labs, S.L | tiếng Tây Ban Nha | Nữ | ngày 18 tháng 12 năm 2013 (download) ngày 31 tháng 1 năm 2014 (retail) | |
Merli[52] | i-Style Project Yamaha Corporation/Bplats |
tiếng Nhật | Nữ | Misaki Kamata | ngày 24 tháng 12 năm 2013 (download) ngày 5 tháng 2 năm 2014 (retail) |
Macne Nana[53] | MI7 Yamaha Corporation/Bplats |
tiếng Nhật & tiếng Anh | Nữ | Haruna Ikezawa | ngày 31 tháng 1 năm 2014 |
Meiko V3[54] | Crypton Future Media | tiếng Nhật & tiếng Anh | Nữ | Meiko Haigō | ngày 4 tháng 2 năm 2014 |
Kokone | Internet Co., Ltd | tiếng Nhật | Nữ | ngày 14 tháng 2 năm 2014 | |
Anon/Kanon | Yamaha Corporation/Bplats | tiếng Nhật | Nữ (cả Anon & Kanon) | ngày 3 tháng 3 năm 2014 | |
V Flower | Gynoid Co., Ltd. Yamaha Corporation/Bplats |
tiếng Nhật | Nữ | ngày 9 tháng 5 năm 2014 (Download) ngày 16 tháng 7 năm 2014 (Retail) | |
Tohoku Zunko | AH-Software | tiếng Nhật | Nữ | Satomi Sato | ngày 5 tháng 6 năm 2014 |
IA Rocks | 1st Place | tiếng Nhật | Nữ | Lia | ngày 27 tháng 6 năm 2014 |
Galaco Neo | Stardust Music Inc. Yamaha Corporation/Bplats |
tiếng Nhật | Nữ | Ko Shibasaki | ngày 5 tháng 8 năm 2014 |
Rana | We've Inc. | tiếng Nhật | Nữ | Ai Kakuma | ngày 9 tháng 9 năm 2014 (usable through Vocalo-P ni Naritai magazine) |
Gachapoid V3 | Internet Co., Ltd | tiếng Nhật | Nam | Kuniko Amemiya | ngày 17 tháng 9 năm 2014 |
Chika | Internet Co., Ltd | tiếng Nhật | Nữ | Chiaki Ito (AAA) | ngày 16 tháng 10 năm 2014 |
Tâm Hoa | Gynoid Co., Ltd. Yamaha Corporation/Bplats |
tiếng Trung (Đài Loan) | Nữ | Vương Văn Nghi | ngày 10 tháng 2 năm 2015 |
Nhạc Chính Lăng | Thượng Hải Hòa Niệm | Tiếng Trung | Nữ | Kỳ Inory | ngày 17 tháng 7 năm 2015 |
Tên | Nhà phát triển | Ngôn ngữ | Giới tính | Lồng giọng | Ngày phát hành |
---|---|---|---|---|---|
VY1v4 | Yamaha Corporation/Bplats | tiếng Nhật | Nữ | ngày 17 tháng 12 năm 2014 | |
Cyber Diva[55] | Yamaha Corporation/Bplats | tiếng Anh | Nữ | Jenny Shima | ngày 4 tháng 2 năm 2015 |
Yuzuki Yukari V4 | AH-Software Vocalomakets |
tiếng Nhật | Nữ | Chihiro Ishiguro | ngày 18 tháng 3 năm 2015 |
Megurine Luka V4X | Crypton Future Media | tiếng Nhật & tiếng Anh | Nữ | Yū Asakawa | ngày 19 tháng 3 năm 2015 |
Gackpoid V4 | Internet Co. Ltd. | tiếng Nhật | Nam | Gackt | ngày 30 tháng 4 năm 2015 |
SF-A2 Miki V4 | AH-Software | tiếng Nhật | Nữ | ngày 18 tháng 6 năm 2015 | |
Nekomura Iroha V4 | AH-Software | tiếng Nhật | Nữ | Kyounosuke Yoshitate | ngày 18 tháng 6 năm 2015 |
V4 Flower | Gynoid Co., Ltd. Yamaha Corporation |
tiếng Nhật | Nữ | ngày 16 tháng 7 năm 2015 | |
Sachiko | Yamaha | tiếng Nhật | Nữ | Sachiko Kobayashi | ngày 27 tháng 7 năm 2015 |
Arsloid[56] | Yamaha Corporation Universal Music Japan |
tiếng Nhật | Nam | Akira Kano | ngày 23 tháng 9 năm 2015 |
Ruby | VocaTone/PowerFX | tiếng Anh | Nữ | Mishakeet | ngày 7 tháng 10 năm 2015 |
Kaai Yuki V4 | AH-Software | tiếng Nhật | Nữ | ngày 29 tháng 10 năm 2015 | |
Hiyama Kiyoteru V4 | AH-Software | tiếng Nhật | Nam | Kiyoshi Hiyama | ngày 29 tháng 10 năm 2015 |
Megpoid V4 | Internet Co. Ltd. | tiếng Nhật | Nữ | Megumi Nakajima | ngày 5 tháng 11 năm 2015 |
Daina | Zero-G | tiếng Anh | Nữ | Aki Glancy | ngày 20 tháng 11 năm 2015 |
Rana V4 | We've Inc. | tiếng Nhật | Nữ | Ai Kakuma | ngày 1 tháng 12 năm 2015 |
Kagamine Rin/Len V4X | Crypton Future Media | tiếng Nhật | Nữ (Rin) Nam (Len) |
Asami Shimoda | ngày 24 tháng 12 năm 2015[57] |
Kagamine Rin/Len V4 English | Crypton Future Media | tiếng Anh | Nữ (Rin) Nam (Len) |
Asami Shimoda | ngày 24 tháng 12 năm 2015 |
Unity-chan; Kohaku Otori | Yamaha Unity Technologies Japan |
tiếng Nhật | Nữ | Asuka Kakumoto | ngày 14 tháng 1 năm 2016 |
Fukase[58] | Yamaha | tiếng Nhật & tiếng Anh | Nam | Satoshi Fukase | ngày 28 tháng 1 năm 2016[59] |
Stardust: Tinh Trần | Thượng Hải Hòa Niệm Bắc Kinh Photek S&T |
Tiếng Trung | Nữ | Trà Lý Lý | ngày 13 tháng 4 năm 2016[60] |
Otomachi Una | Internet Co., Ltd MTK |
tiếng Nhật | Nữ | Aimi Tanaka | ngày 30 tháng 7 năm 2016 |
Hatsune Miku V4X | Crypton Future Media | tiếng Nhật | Nữ | Saki Fujita | ngày 31 tháng 8 năm 2016[57] |
Hatsune Miku V4 English | Crypton Future Media | tiếng Anh | Nữ | Saki Fujita | ngày 31 tháng 8 năm 2016[57] |
Tohoku Zunko V4 | AH-Software | tiếng Nhật | Nữ | Satomi Sato | ngày 27 tháng 10 năm 2016 |
Cyber Songman | Yamaha | tiếng Anh | Nam | ngày 31 tháng 10 năm 2016 | |
Macne Nana V4 | MI7 | tiếng Nhật (Nana, Petit) và tiếng Anh (Nana) | Nữ (Nana, Petit) | Haruna Ikezawa | ngày 15 tháng 12 năm 2016 |
Uni | ST Media | tiếng Hàn | Nữ | ngày 14 tháng 2 năm 2017[61] | |
Tone Rion V4 | Dear Stage (Moe Japan) | tiếng Nhật | Nữ | Nemu Yumemi | ngày 16 tháng 2 năm 2017 |
Yumemi Nemu | Dear Stage (Moe Japan) | tiếng Nhật | Nữ | Nemu Yumemi | ngày 16 tháng 2 năm 2017 |
Nhạc Chính Long Nha | Thượng Hải Hòa Niệm | Tiếng Trung | Nam | Trương Kiệt | ngày 24 tháng 6 năm 2017 |
Azuki[62] | Yamaha Sega |
tiếng Nhật | Nữ | Yuka Ōtsubo | ngày 12 tháng 7 năm 2017 |
Matcha | Yamaha Sega |
tiếng Nhật | Nữ | Ayaka Ohashi | ngày 12 tháng 7 năm 2017 |
Lumi | Akatsuki Virtual Artists | tiếng Nhật | Nữ | Sayaka Ohara | ngày 30 tháng 8 năm 2017[63] |
Tâm Hoa V4 | Gynoid Co., Ltd. Công ty Công nghệ Thượng Hải Vọng Thừa |
Tiếng Trung (Đài Loan) | Nữ | Vương Văn Nghi | ngày 1 tháng 9 năm 2017[64] |
Hatsune Miku V4 tiếng Trung[65] | Crypton Future Media | Tiếng Trung | Nữ | Saki Fujita | ngày 5 tháng 9 năm 2017[66] |
Tâm Hoa V4 tiếng Nhật[67] | Gynoid Co., Ltd. | tiếng Nhật | Nữ | Vương Văn Nghi | ngày 22 tháng 9 năm 2017 |
Lạc Thiên Y V4 | Thượng Hải Hòa Niệm | Tiếng Trung | Nữ | San Tân | ngày 30 tháng 12 năm 2017[68][69] |
Kizuna Akari[70] | AH-Software Vocalomakets |
tiếng Nhật | Nữ | Madoka Yonezawa[71] | ngày 26 tháng 4 năm 2018[72] |
Chương Sở Sở | Công ty Công nghệ Thượng Hải Vọng Thừa Migu Comics |
Tiếng Trung | Nữ | Tô Uyển | ngày 30 tháng 4 năm 2018 (phân phối hạn chế)[73] |
Duyệt Thành | Công ty Công nghệ Thượng Hải Vọng Thừa Chengdu Yuefang Cultural Broadcast Co.[74] |
Tiếng Trung | Nam | Nặc Thần[75] | ngày 30 tháng 4 năm 2018 (phân phối hạn chế) |
Lạc Thiên Y V4 tiếng Nhật | Thượng Hải Hoà Niệm | Tiếng Nhật | Nữ | San Tân Kano[76] |
ngày 18 tháng 5 năm 2018[77][78] |
Mirai Komachi | Yamaha Bandai Namco Studio, Inc |
Tiếng Nhật | Nữ | ngày 24 tháng 5 năm 2018 | |
Trưng Vũ Ma Kha | Thượng Hải Hòa Niệm | Tiếng Trung | Nam | Tô Thượng Khanh | ngày 2 tháng 8 năm 2018[79] |
Mặc Thanh Huyền | Thượng Hải Hoà Niệm | Tiếng Trung | Nữ | Minh Nguyệt | ngày 2 tháng 8 năm 2018 |
Tên | Nhà phát triển | Ngôn ngữ | Giới tính | Lồng giọng | Ngày phát hành |
---|---|---|---|---|---|
Amy[80] | Yamaha | tiếng Anh | Nữ | ngày 12 tháng 7 năm 2018 | |
Chris | Yamaha | tiếng Anh | Nam | ngày 12 tháng 7 năm 2018 | |
Kaori | Yamaha | tiếng Nhật | Nữ | ngày 12 tháng 7 năm 2018 | |
Ken | Yamaha | tiếng Nhật | Nam | ngày 12 tháng 7 năm 2018 | |
Cyber Diva II | Yamaha | tiếng Anh | Nữ | Jenny Shima | ngày 12 tháng 7 năm 2018 |
Cyber Songman II | Yamaha | tiếng Anh | Nam | ngày 12 tháng 7 năm 2018 | |
VY1 (Vocaloid 5) | Yamaha | tiếng Nhật | Nữ | ngày 12 tháng 7 năm 2018 | |
VY2 (Vocaloid 5) | Yamaha | tiếng Nhật | Nam | ngày 12 tháng 7 năm 2018 | |
Haruno Sora | AH-Software | tiếng Nhật | Nữ | Kikuko Inoue | ngày 26 tháng 7 năm 2018 |
Meika Hime/Mikoto[81] | Gynoid Co., Ltd. | tiếng Nhật | Nữ | Kotori Koiwai | ngày 30 tháng 3 năm 2019 |
Nhạc Chính Lăng V5[82] | Thượng Hải Hoà Niệm | tiếng Trung | Nữ | Kỳ Inory | ngày 12 tháng 4 năm 2021 |
Ngôn Hoà V5[83] | Thượng Hải Hoà Niệm | tiếng Trung | Nữ | Lưu Tinh Lạc | ngày 20 tháng 10 năm 2021 |
Lạc Thiên Y V5[84] | Thượng Hải Hoà Niệm | tiếng Trung | Nữ | San Tân | ngày 12 tháng 7 năm 2020 |
Tên | Nhà phát triển | Ngôn ngữ | Giới tính | Lồng giọng | Ngày phát hành |
---|---|---|---|---|---|
Sarah/Allen/Haruka/Akito[85] | Yamaha | tiếng Anh (Sarah, Allen) tiếng Nhật (Haruka, Akito) |
Nữ (Sarah, Haruka) Nam (Allen, Akito) |
13 tháng 10, 2022 | |
AI Megpoid[86] | Internet Co., Ltd. | tiếng Nhật & tiếng Anh | Nữ | Megumi Nakajima | October 13, 2022 |
TBA | Yamaha nana Music Co., Ltd. |
tiếng Nhật | Nam | philo | TBA |
Aya[87] | Yamaha | tiếng Nhật | Nữ | TBA | |
Sakura
[88][89][90][91] web sakura [88,89,90,91] hoặc https://www.facebook.com/V5A004AkatoYugiAccountMeta?mibextid=ZbWKwL hoặc https://www.facebook.com/V06A004HatsuneNekiAccountMeta?mibextid=ZbWKwL hoặc https://youtube.com/@Hatsune_Neki hoặc https://youtube.com/@Akato_Yugi
|
Yamaha_Crypton Future Media | tiếng Nhật, tiếng Việt | Nữ | Hatsune Neki_Akato Yugi_Sakura | ngày 9 tháng 4, năm 2007 |
Naoki | Yamaha | tiếng Nhật | Nam | TBA | |
Asahi | Yamaha | tiếng Nhật | Nam | TBA | |
Kenji | Yamaha | tiếng Nhật | Nam | TBA | |
Shion | Yamaha | tiếng Nhật | TBA | ||
Yuka | Yamaha | tiếng Nhật | Nữ | TBA | |
Hayato | Yamaha | tiếng Nhật | Nam | TBA | |
Yuina | Yamaha | tiếng Nhật | TBA | ||
Kazuya | Yamaha | tiếng Nhật | TBA | ||
Kana | Yamaha | tiếng Nhật | TBA | ||
Taku | Yamaha | tiếng Nhật | TBA | ||
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.
Every time you click a link to Wikipedia, Wiktionary or Wikiquote in your browser's search results, it will show the modern Wikiwand interface.
Wikiwand extension is a five stars, simple, with minimum permission required to keep your browsing private, safe and transparent.