Đây là một danh sách các loại cây biểu trưng quốc gia (quốc thụ), chính thức, nhưng một số không chính thức:
Thêm thông tin Country, Tên loài cây ...
Country |
Tên loài cây |
Danh pháp khoa học |
Ảnh |
Tham khảo |
Albania | Ô liu | Olea europaea | | |
Antigua và Barbuda | Whitewood | Bucida buceras | | [1] |
Argentina | Vông mồng gà và Red Quebracho | Erythrina crista-galli, Schinopsis balansae |
| [2][3] |
Úc | Keo vang | Acacia pycnantha | | |
Bahamas | Lignum Vitae | Guaiacum sanctum | | [4] |
Bangladesh | Xoài | Mangifera indica | | |
Belize | Honduras Mahogany | Swietenia macrophylla | | |
Bhutan | Bách Bhutan | Cupressus cashmeriana | | |
Brazil | Brazilwood | Caesalpinia echinata | | |
Campuchia | Thốt nốt | Borassus flabellifer | | [5] |
Canada | Cây phong | Aceraceae | | |
Chile | Monkey-puzzle | Araucaria araucana | | |
Trung Quốc | Cây Bạch quả (hay cây Ngân hạnh) | Ginkgo biloba | | |
Colombia | Cây cọ sáp Quindío | Ceroxylon quindiuense | | |
Croatia | Pedunculate oak | Quercus robur | | [6] |
Cuba | Palma Real | Roystonea regia | | [7] |
Cyprus | Golden oak | Quercus alnifolia | | |
Cộng hòa Séc | Small-leaved Lime/Small-leaved Linden | Tilia cordata | | [8] |
Đan Mạch | Beech | Fagus | | |
Cộng hòa Dominica | Xà cừ Tây Ấn | Swietenia mahagoni | | [9] |
Ecuador | Canh ki na | Cinchona pubescens | | [10] |
El Salvador | Maquilishuat | Tabebuia rosea | | |
Anh | Cây sồi hoàng gia | Quercus robur | |
|
Estonia | Pedunculate Oak | Quercus robur | | |
Phần Lan | Bạch Dương, Silver Birch | Betula, Betula pendula | | |
Đức | Sồi | Quercus | |
|
Hi Lạp | Ô liu | Olea europaea | | |
Guatemala | Cây Bông gạo | Ceiba pentandra | | |
Ấn Độ | Cây đa | Ficus benghalensis | | [11] |
Indonesia | Tếch | Tectona | | |
Ireland | Sessile Oak | Quercus petraea | | |
Iran | Tuyết tùng | Cupressus sempervirens | | |
Israel | Ô liu | Olea europaea | | |
Ý | Ô liu, sồi | Olea europaea, Quercus | | |
Jamaica | Hibiscus elatus | Talipariti elatum | | [12] |
Nhật Bản | Hoa anh đào | Prunus serrulata | | |
Kashmir | Chinar tree | Platanus orientalis | | |
Latvia | Oak | Quercus robur | | |
Bắc Triều Tiên | Mộc lan | Magnolia | | |
Hàn Quốc | Dâm bụt | Hibiscus syriacus | | |
Liban | Lebanon Cedar | Cedrus libani | | |
Macedonia | Macedonian Pine | Pinus peuce | | |
Madagascar | Cây bao báp | Adansonia | | |
Maldives | Dừa | Cocos nucifera | | |
Malta | Għargħar | Tetraclinis articulata | | |
Mexico | Ahuehuete | Taxodium mucronatum | | [13] |
Moldova | Sồi | Quercus | | |
Nepal | Rhododendron | Rhododendron | | |
New Zealand | Silver fern | Cyathea dealbata | | |
Pakistan | Deodar | Cedrus deodara | | [14] |
Palestine | Ô liu | Olea europaea | | |
Panama | Panama tree | Sterculia apetala | | |
Paraguay | Lapacho | Tabebuia impetiginosa | | |
Peru | Cinchona, Kiwicha | Cinchona, Amaranthus caudatus | |[15] |
|
Philippines | Narra | Pterocarpus indicus | | |
Ba Lan | Sồi | Quercus | | [16] |
Bồ Đào Nha | Quercus suber | Quercus suber | Tập tin:Cork tree.jpg | [17] |
Romania | Sồi | Quercus | | |
Nga | Cây bạch dương | Betula | | |
Saudi Arabia | Chà là | Phoenix | | |
Scotland | Scots Pine | Pinus sylvestris | | |
Senegal | Bao báp | Adansonia | | |
Serbia | Sồi, Serbian Spruce | Quercus, Picea omorika | | |
Slovakia | Small-leaved Lime/Small-leaved Linden | Tilia cordata | | [8] |
Slovenia | Cây đoạn) | Tilia | | |
Nam Phi | Real yellowwood | Podocarpus latifolius | | [18] |
Sri Lanka | Na | Mesua ferrea | | |
Tanzania | Keo cao châu Phi | Dalbergia melanoxylon | | |
Thái Lan | Muồng hoàng yến | Cassia fistula | | |
Ukraine | Cây thông, liễu | Pinus, Salix | | |
Anh Quốc | Royal Oak | Quercus robur | | |
Hoa Kỳ | Sồi | Quercus | | |
Uruguay | Arbol de Artiga | Peltophorum dubium | | |
Venezuela | Araguaney | Tabebuia chrysantha | | |
Wales | Sessile Oak | Quercus petraea | | [8] |
Đóng
“Our National Symbols”. Ministry of Foreign Affairs of Antigua and Barbuda. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 1 năm 2013. Truy cập ngày 15 tháng 4 năm 2013.
“National tree”. Government of South Africa. Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2013.