From Wikipedia, the free encyclopedia
Mùa giải 1976-77 của Giải vô địch bóng đá châu Âu đã chứng kiến Liverpool vô địch lần đầu tiên khi thắng Borussia Mönchengladbach trong trận chung kết. Đội 3 lần vô địch liên tiếp Bayern München bị Dinamo Kiev loại ở vòng bán kết. Đây mới là lần thứ 2 một đội bóng Anh vô địch giải đấu, nhưng đó là khởi đầu cho 6 mùa giải liên tiếp các đội bóng Anh vô địch và 8 năm liên tiếp trong đó có 7 lần các đội bóng Anh vô địch. Tính cả giải này, Liverpool vào trận chung kết 5 lần trong 9 năm, và giành chức vô địch 4 lần.
Chung kết - sân Stadio Olimpico tại Roma. | |
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Thời gian | 15 tháng 9 năm 1976 – 25 tháng 5 năm 1977 |
Số đội | 32 |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | Liverpool (lần thứ 1) |
Á quân | Borussia Mönchengladbach |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 61 |
Số bàn thắng | 155 (2,54 bàn/trận) |
Vua phá lưới | Franco Cucinotta Gerd Müller (5 bàn) |
Vòng 32 đội | Vòng 16 đội | Tứ kết | Bán kết | Chung kết | |||||||||||||||||||||
Rangers | 1 | 0 | 1 | ||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Zürich | 1 | 1 | 2 | Zürich | 2 | 1 | 3 | ||||||||||||||||||
Sliema Wanderers | 2 | 0 | 2 | TPS | 0 | 0 | 0 | ||||||||||||||||||
TPS (a) | 1 | 1 | 2 | Zürich (a) | 2 | 2 | 4 | ||||||||||||||||||
Ferencváros | 5 | 6 | 11 | Dynamo Dresden | 1 | 3 | 4 | ||||||||||||||||||
Jeunesse Esch | 1 | 2 | 3 | Ferencváros | 1 | 0 | 1 | ||||||||||||||||||
Dynamo Dresden | 2 | 0 | 2 | Dynamo Dresden | 0 | 4 | 4 | ||||||||||||||||||
Benfica | 0 | 0 | 0 | Zürich | 1 | 0 | 1 | ||||||||||||||||||
CSKA Sofia | 0 | 0 | 0 | Liverpool | 3 | 3 | 6 | ||||||||||||||||||
Saint-Étienne | 0 | 1 | 1 | Saint-Étienne | 1 | 0 | 1 | ||||||||||||||||||
Dundalk | 1 | 0 | 1 | PSV | 0 | 0 | 0 | ||||||||||||||||||
PSV | 1 | 6 | 7 | Saint-Étienne | 1 | 1 | 2 | ||||||||||||||||||
ÍA | 1 | 2 | 3 | Liverpool | 0 | 3 | 3 | ||||||||||||||||||
Trabzonspor | 3 | 3 | 6 | Trabzonspor | 1 | 0 | 1 | ||||||||||||||||||
Liverpool | 2 | 5 | 7 | Liverpool | 0 | 3 | 3 | ||||||||||||||||||
Crusaders | 0 | 0 | 0 | Liverpool | 3 | ||||||||||||||||||||
Viking | 2 | 0 | 2 | B. M'gladbach | 1 | ||||||||||||||||||||
Baník Ostrava | 1 | 2 | 3 | Baník Ostrava | 2 | 0 | 2 | ||||||||||||||||||
Køge | 0 | 1 | 1 | Bayern München | 1 | 5 | 6 | ||||||||||||||||||
Bayern München | 5 | 2 | 7 | Bayern München | 1 | 0 | 1 | ||||||||||||||||||
Dynamo Kyiv | 3 | 2 | 5 | Dynamo Kyiv | 0 | 2 | 2 | ||||||||||||||||||
Partizan | 0 | 0 | 0 | Dynamo Kyiv | 4 | 2 | 6 | ||||||||||||||||||
Omonia | 0 | 1 | 1 | PAOK | 0 | 0 | 0 | ||||||||||||||||||
PAOK | 2 | 1 | 3 | Dynamo Kyiv | 1 | 0 | 1 | ||||||||||||||||||
Torino | 2 | 1 | 3 | B. M'gladbach | 0 | 2 | 2 | ||||||||||||||||||
Malmö FF | 1 | 1 | 2 | Torino | 1 | 0 | 1 | ||||||||||||||||||
Austria Wien | 1 | 0 | 1 | B. M'gladbach | 2 | 0 | 2 | ||||||||||||||||||
B. M'gladbach | 0 | 3 | 3 | B. M'gladbach | 2 | 1 | 3 | ||||||||||||||||||
Stal Mielec | 1 | 0 | 1 | Club Brugge | 2 | 0 | 2 | ||||||||||||||||||
Real Madrid | 2 | 1 | 3 | Real Madrid | 0 | 0 | 0 | ||||||||||||||||||
Club Brugge | 2 | 1 | 3 | Club Brugge | 0 | 2 | 2 | ||||||||||||||||||
Steaua București | 1 | 1 | 2 |
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Rangers | 1–2 | Zürich | 1–1 | 0–1 |
Sliema Wanderers | 2–2 (a) | TPS | 2–1 | 0–1 |
Ferencváros | 11–3 | Jeunesse Esch | 5–1 | 6–2 |
Dynamo Dresden | 2–0 | Benfica | 2–0 | 0–0 |
CSKA Sofia | 0–1 | Saint-Étienne | 0–0 | 0–1 |
Dundalk | 1-7 | PSV Eindhoven | 1–1 | 0–6 |
ÍA | 3–6 | Trabzonspor | 1–3 | 2–3 |
Liverpool | 7–0 | Crusaders | 2–0 | 5–0 |
Viking | 2–3 | Baník Ostrava | 2–1 | 0–2 |
Køge | 1-7 | Bayern München | 0–5 | 1–2 |
Dynamo Kyiv | 5–0 | Partizan | 3–0 | 2–0 |
Omonia | 1–3 | PAOK | 0–2 | 1–1 |
Torino | 3–2 | Malmö FF | 2–1 | 1–1 |
Austria Wien | 1–3 | Borussia Mönchengladbach | 1–0 | 0–3 |
Stal Mielec | 1–3 | Real Madrid | 1–2 | 0–1 |
Club Brugge | 3–2 | Steaua București | 2–1 | 1–1 |
Sliema Wanderers | 2–1 | TPS |
---|---|---|
Aquilina 60', 76' | Báo cáo | Manninen 70' |
Ferencváros | 5–1 | Jeunesse Esch |
---|---|---|
Nyilasi 14', 22' Magyar 35' Onhausz 48' Ebedli 79' |
Báo cáo | Giuliani 11' |
Dundalk | 1–1 | PSV Eindhoven |
---|---|---|
McDowall 6' | Báo cáo | Van der Kuijlen 75' |
ÍA | 1–3 | Trabzonspor |
---|---|---|
Sveinsson 56' | Báo cáo | Perekli 35' Denizci 85', 87' |
Viking | 2–1 | Baník Ostrava |
---|---|---|
Valen 13' Johannessen 28' |
Báo cáo | Slaný 81' |
Køge | 0–5 | Bayern München |
---|---|---|
Báo cáo | Torstensson 3', 23' Müller 19', 33' Dürnberger 63' |
Dynamo Kyiv | 3–0 | Partizan |
---|---|---|
Onyshchenko 7' Troshkin 80' Blokhin 88' (ph.đ.) |
Báo cáo |
Austria Wien | 1–0 | Borussia Mönchengladbach |
---|---|---|
Daxbacher 23' | Báo cáo |
Stal Mielec | 1–2 | Real Madrid |
---|---|---|
Sekulski 74' | Báo cáo | Santillana 6' Del Bosque 52' |
Club Brugge | 2–1 | Steaua București |
---|---|---|
Davies 55' (ph.đ.) Verheecke 81' |
Báo cáo | Troi 60' |
Zürich thắng Rangers 2–1 sau hai lượt.
TPS | 1–0 | Sliema Wanderers |
---|---|---|
Suhonen 85' | Báo cáo |
TPS thắng Sliema Wanderers 2–2 do ghi nhiều bàn hơn trên sân đối phương.
Jeunesse Esch | 2–6 | Ferencváros |
---|---|---|
Zwally 45', 47' | Báo cáo | Nyilasi 2', 27' Pusztai 43', 90' Szabó 65', 67' (ph.đ.) |
Ferencváros thắng Jeunesse Esch 11–3 sau hai lượt.
Dynamo Dresden thắng Benfica 2–0 sau hai lượt.
Saint-Étienne | 1–0 | CSKA Sofia |
---|---|---|
Piazza 31' | Báo cáo |
Saint-Étienne thắng CSKA Sofia 1–0 sau hai lượt.
PSV Eindhoven | 6–0 | Dundalk |
---|---|---|
Van der Kuijlen 19' Postuma 33' Van de Kerkhof 38', 52', 59', 90' |
Báo cáo |
PSV thắng Dundalk 7–1 sau hai lượt.
Trabzonspor thắng ÍA 6–3 sau hai lượt.
Liverpool thắng Crusaders 7–0 sau hai lượt.
Baník Ostrava | 2–0 | Viking |
---|---|---|
Vojáček 28', 54' | Báo cáo |
Baník Ostrava thắng Viking 3–2 sau hai lượt.
Bayern München | 2–1 | Køge |
---|---|---|
Beckenbauer 7' Torstensson 74' |
Báo cáo | Poulsen 34' |
Bayern München thắng Køge 7–1 sau hai lượt.
Partizan | 0–2 | Dynamo Kyiv |
---|---|---|
Báo cáo | Muntyan 11' (ph.đ.) Slobodyan 65' |
Dynamo Kyiv thắng Partizan 5–0 sau hai lượt.
PAOK thắng Omonia 3–1 sau hai lượt.
Torino thắng Malmö FF 3–2 sau hai lượt.
Borussia Mönchengladbach | 3–0 | Austria Wien |
---|---|---|
Stielike 39' Bonhof 54' (ph.đ.) Heynckes 57' |
Báo cáo |
Borussia Mönchengladbach thắng Austria Wien 3–1 sau hai lượt.
Real Madrid | 1–0 | Stal Mielec |
---|---|---|
Pirri 64' | Báo cáo |
Real Madrid thắng Stal Mielec 3–1 sau hai lượt.
Steaua București | 1–1 | Club Brugge |
---|---|---|
Vigu 25' | Báo cáo | Lambert 71' |
Club Brugge thắng Steaua București 3–2 sau hai lượt.
Liverpool | 3–1 | Borussia Mönchengladbach |
---|---|---|
McDermott 28' Smith 64' Neal 82' (ph.đ.) |
Báo cáo | Simonsen 52' |
Hạng | Tên | Đội | Số bàn |
---|---|---|---|
1 | Franco Cucinotta | Zürich | 5 |
Gerd Müller | Bayern München | 5 | |
3 | Kevin Keegan | Liverpool | 4 |
René van de Kerkhof | PSV Eindhoven | 4 | |
Phil Neal | Liverpool | 4 | |
Tibor Nyilasi | Ferencváros | 4 | |
Conny Torstensson | Bayern München | 4 | |
8 | Leonid Buryak | Dynamo Kyiv | 3 |
Steve Heighway | Liverpool | 3 | |
David Johnson | Liverpool | 3 | |
Hans-Jürgen Kreische | Dynamo Dresden | 3 | |
Peter Risi | Zürich | 3 | |
Petro Slobodyan | Dynamo Kyiv | 3 |
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.
Every time you click a link to Wikipedia, Wiktionary or Wikiquote in your browser's search results, it will show the modern Wikiwand interface.
Wikiwand extension is a five stars, simple, with minimum permission required to keep your browsing private, safe and transparent.