Bộ Dương xỉ (Polypodiales) bao gồm hầu như toàn bộ các nhánh chính của dương xỉ polypod, với hơn 80% các loài dương xỉ ngày nay. Chúng được tìm thấy ở nhiều nơi trên thế giới bao gồm các vùng nhiệt đới, cận nhiệt đới và ôn đới.[1]
Thông tin Nhanh Polypodiales, Phân loại khoa học ...
Đóng
Polypodiales bao gồm các họ dưới đây,[2][3][4] và được thể hiện trong cây phát sinh loài.
- Saccolomataceae Doweld & Reveal 2008
- Lonchitidaceae C.Presl ex M.R.Schomb. 1848
- Cystodiaceae J.R.Croft 1986
- Lindsaeaceae C.Presl ex M.R.Schomb. 1848
- Pteridaceae E.D.M.Kirchn. 1831
- Phân họ Cryptogrammoideae S.Linds. 2009 (=) Cryptogrammaceae Pic. Serm. 1963
- Phân họ Ceratopteridoideae (J.Sm.) R.M.Tryon 1986 (=) Ceratopteridaceae Underw. 1900
- Phân họ Pteridoideae C.Chr. ex Crabbe, Jermy & Mickel 1975
- Phân họ Cheilanthoideae W.C.Shieh 1973 (=) Cheilanthaceae B.K.Nayar 1970
- Phân họ Vittarioideae (C.Presl) Crabbe, Jermy & Mickel 1975 (=) Adiantoideae (C.Presl) R.M.Tryon 1986
- Dennstaedtiaceae Lotsy 1909
Eupolypods II
- Cystopteridaceae Schmakov 2001
- Rhachidosoraceae X.C.Zhang 2011
- Diplaziopsidaceae X.C.Zhang & Christenh. 2011
- Aspleniaceae Newman 1840
- Hemidictyaceae Christenh. 2011[2][4]
- Thelypteridaceae Pic.Serm. 1970
- Woodsiaceae Herter 1949
- Onocleaceae Pic.Serm. 1970
- Blechnaceae Newman 1844
- Athyriaceae Alston 1956
Eupolypods I
- Hypodematiaceae Ching 1975
- Dryopteridaceae Herter 1949
- Phân họ Dryopteridoideae B.K.Nayar 1970
- Phân họ Elaphoglossoideae (Pic.Serm.) Crabbe, Jermy & Mickel 1975 (=) Elaphoglossaceae Pic.Serm.
- Lomariopsidaceae Alston 1956
- Nephrolepidaceae Pic.Serm. 1975
- Tectariaceae Panigrahi 1986
- Oleandraceae Ching ex Pic.Serm. 1965 (=) Olandraceae
- Davalliaceae M.R.Schomb. 1848
- Polypodiaceae J.Presl & C.Presl 1822
- Phân họ Loxogrammoideae H.Schneid. 2011
- Phân họ Drynarioideae Crabbe, Jermy & Mickel 1975
- Phân họ Platycerioideae B.K.Nayar 1970
- Phân họ Microsoroideae B.K.Nayar 1970
- Phân họ Polypodioideae B.K.Nayar 1970
Sơ đồ bên dưới thể hiện quan hệ phát sinh loài giữa các họ trong Bộ Dương xỉ (Polypodiales) theo Lehtonen, 2011,[2] and Rothfels & al., 2012.[5]
Polypodiales |
|
|
Saccolomataceae |
|
|
|
Cystodiaceae |
|
|
|
Lonchitidaceae |
|
|
Lindsaeaceae |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Pteridaceae |
|
|
|
Dennstaedtiaceae |
|
|
eupolypods II |
|
Cystopteridaceae |
|
|
|
|
Rhachidosoraceae |
|
|
|
Diplaziopsidaceae |
|
|
|
Aspleniaceae |
|
|
Hemidictyaceae |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
eupolypods I |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|