Breguet Atlantic
From Wikipedia, the free encyclopedia
Breguet Br.1150 Atlantic là một loại máy bay trinh sát tầm xa, chủ yếu được thiết kế cho các nhiệm vụ trên biển. Nó được một số quốc gia thuộc khối NATO sử dụng làm máy bay tuần tra và trinh sát biển cũng như làm máy bay chống tàu ngầm. Ngoài ra Atlantic còn có thể mang tnee lửa không đối đất. Phiên bản nâng cấp—the Atlantique 2—được sản xuất cho Hải quân Pháp vào thập niên 1980.
Br.1150 Atlantic Atlantique 2 | |
---|---|
![]() | |
Breguet Atlantic thuộc Hải quân Đức | |
Kiểu | Máy bay tuần tra hàng hải |
Hãng sản xuất | Breguet Aviation |
Chuyến bay đầu tiên | 21 tháng 10 năm 1961 |
Tình trạng | Đang phục vụ |
Trang bị cho | Hải quân Pháp Hải quân Đức Không quân Italy Hải quân Hoàng gia Hà Lan |
Được chế tạo | 1961 – 1987 |
Số lượng sản xuất | 87 Atlantique 1 28 Atlantique 2 |
Giá thành | >35 triệu USD[1] |
Biến thể
- Br.1150 Atlantic
- Atlantique 2
Quốc gia sử dụng

- Hải quân Pháp
- Không quân Hải quân Pháp
- Không quân Ý
- Hải quân Pakistan
- Không quân Hải quân Pakistan
- Quốc gia từng sử dụng
Đức
- Hải quân Hoàng gia Hà Lan
- Cục Không quân Hải quân Hà Lan
Tính năng kỹ chiến thuật (Atlantique 2)


Dữ liệu lấy từ Jane's All The World's Aircraft 1988-89 [2]
Đặc điểm tổng quát
- Kíp lái: 12
- Sức chứa: 12 hành khách và đội cứu hộ
- Chiều dài: 31,62 m (103 ft 9 in)
- Sải cánh: 37,42 m (122 ft 9¼ in [3])
- Chiều cao: 10,89 m (35 ft 8¾ in)
- Diện tích cánh: 120,34 m² (1.295,3 sq ft)
- Trọng lượng rỗng: 25.700 kg (56.659 lb)
- Trọng lượng có tải: 45.000 kg (99.200 lb)
- Trọng lượng cất cánh tối đa: 46.200 kg (101.850 lb)
- Động cơ: 2 × Rolls-Royce Tyne RTy.20 Mk 21, 6.100 ehp (4.549 kW) mỗi chiếc
Hiệu suất bay
- Vận tốc cực đại: 648 km/h (350 knot, 402 mph)
- Vận tốc hành trình: 315 km/h (170 knot, 195 mph) (vận tốc tuần tra)
- Vận tốc tắt ngưỡng: 167 km/h (90 knot, 104 mph)
- Tầm bay chuyển sân: 9.075 km (4.900 hải lý, 5.635 mi)
- Thời gian bay: 18 h
- Trần bay: 9.145 m (30.000 ft)
- Vận tốc lên cao: 14,7 m/s (2.900 ft/phút) với trọng lượng 30.000 kg (66.140 lb)
Trang bị vũ khí
- Lên tới 3.500 kg (7.700 lb), gồm ngư lôi, bom chìm, mìn, tên lửa chống hạm, bom và/hoặc phao
Xem thêm
- Máy bay tương tự
- Avro Shackleton
- Boeing P-8 Poseidon
- Hawker Siddeley Nimrod
- Kawasaki XP-1
- Lockheed P-3 Orion
- A319 MMA/MPA
- Bombardier Aerospace DHC-8-MPA-D8
- Ilyushin Il-38
- Danh sách liên quan
- Danh sách máy bay quân sự của Pháp
- Danh sách máy bay quân sự của Đức
Tham khảo
Liên kết ngoài
Wikiwand - on
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.