cầu thủ bóng đá người Nhật Bản From Wikipedia, the free encyclopedia
Naoaki Aoyama (青山 直晃 Aoyama Naoaki , sinh ngày 18 tháng 7 năm 1986) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản. Anh hiện tại thi đấu cho Thai team Muangthong United.
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Naoaki Aoyama | ||
Ngày sinh | 18 tháng 7, 1986 | ||
Nơi sinh | Ichinomiya, Aichi, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,82 m (5 ft 11+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Centre-back | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Muangthong United | ||
Số áo | 5 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2002–2004 | Trường Trung học Maebashi Ikuei | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2005–2010 | Shimizu S-Pulse | 121 | (5) |
2011–2012 | Yokohama F. Marinos | 17 | (0) |
2013–2014 | Ventforet Kofu | 59 | (4) |
2015– | Muangthong United | 97 | (4) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2006 | U-23 Nhật Bản | 11 | (2) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23:02, 17 tháng 2 năm 2018 (UTC) |
Sau khi tốt nghiệp trung học school năm 2004, Aoyama ký hợp đồng chuyên nghiệp với Shimizu S-Pulse năm tiếp theo và trở thành cầu thủ ra sân thường xuyên cho đội bóng.[1]
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Cúp Liên đoàn | Châu lục | Tổng cộng | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Giải vô địch | Cup | League Cup | Châu lục | Tổng cộng | ||||||||
2005 | Shimizu S-Pulse | J1 League | 6 | 2 | 5 | 0 | 1 | 0 | - | - | 12 | 2 |
2006 | 29 | 0 | 1 | 0 | 2 | 0 | - | - | 32 | 0 | ||
2007 | 30 | 1 | 3 | 2 | 3 | 0 | - | - | 36 | 3 | ||
2008 | 33 | 1 | 3 | 0 | 9 | 0 | - | - | 45 | 1 | ||
2009 | 23 | 1 | 0 | 0 | 9 | 1 | - | - | 32 | 2 | ||
2010 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | - | - | 0 | 0 | ||
2011 | Yokohama F. Marinos | J1 League | 10 | 0 | 0 | 0 | 4 | 1 | - | - | 14 | 1 |
2012 | 7 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | - | - | 11 | 0 | ||
2013 | Ventforet Kofu | J1 League | 29 | 2 | 1 | 0 | 0 | 0 | - | - | 30 | 2 |
2014 | 30 | 2 | 0 | 0 | 5 | 0 | - | - | 30 | 2 | ||
2015 | Muangthong United | Giải bóng đá Ngoại hạng Thái Lan | 29 | 1 | 6 | 0 | 2 | 0 | - | - | 37 | 1 |
2016 | 17 | 1 | 2 | 0 | 3 | 0 | 2 | 0 | 22 | 1 | ||
2017 | 9 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 14 | 0 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 252 | 11 | 21 | 2 | 42 | 2 | 7 | 0 | 315 | 15 |
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.
Every time you click a link to Wikipedia, Wiktionary or Wikiquote in your browser's search results, it will show the modern Wikiwand interface.
Wikiwand extension is a five stars, simple, with minimum permission required to keep your browsing private, safe and transparent.