năm From Wikipedia, the free encyclopedia
Năm 2050 (số La Mã: MML). Trong lịch Gregory, nó sẽ là năm thứ 2050 của Công nguyên hay của Anno Domini; năm thứ 50 của thiên niên kỷ 3 và của thế kỷ 21; và năm đầu tiên của thập niên 2050.
Bài này không có nguồn tham khảo nào. (tháng 1/2022) |
Lịch Gregory | 2050 MML |
Ab urbe condita | 2803 |
Năm niên hiệu Anh | N/A |
Lịch Armenia | 1499 ԹՎ ՌՆՂԹ |
Lịch Assyria | 6800 |
Lịch Ấn Độ giáo | |
- Vikram Samvat | 2106–2107 |
- Shaka Samvat | 1972–1973 |
- Kali Yuga | 5151–5152 |
Lịch Bahá’í | 206–207 |
Lịch Bengal | 1457 |
Lịch Berber | 3000 |
Can Chi | Kỷ Tỵ (己巳年) 4746 hoặc 4686 — đến — Canh Ngọ (庚午年) 4747 hoặc 4687 |
Lịch Chủ thể | 139 |
Lịch Copt | 1766–1767 |
Lịch Dân Quốc | Dân Quốc 139 民國139年 |
Lịch Do Thái | 5810–5811 |
Lịch Đông La Mã | 7558–7559 |
Lịch Ethiopia | 2042–2043 |
Lịch Holocen | 12050 |
Lịch Hồi giáo | 1472–1473 |
Lịch Igbo | 1050–1051 |
Lịch Iran | 1428–1429 |
Lịch Julius | theo lịch Gregory trừ 13 ngày |
Lịch Myanma | 1412 |
Lịch Nhật Bản | Lệnh Hòa 32 (令和32年) |
Phật lịch | 2594 |
Dương lịch Thái | 2593 |
Lịch Triều Tiên | 4383 |
Thời gian Unix | 2524608000–2556143999 |
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.
Every time you click a link to Wikipedia, Wiktionary or Wikiquote in your browser's search results, it will show the modern Wikiwand interface.
Wikiwand extension is a five stars, simple, with minimum permission required to keep your browsing private, safe and transparent.