Remove ads
From Wikipedia, the free encyclopedia
Đội tuyển bóng đá quốc gia Uganda (tiếng Anh: Uganda national football team) là đội tuyển bóng đá cấp quốc gia của Uganda do Liên đoàn các hiệp hội bóng đá Uganda quản lý.
Biệt danh | Những con sếu | ||
---|---|---|---|
Hiệp hội | Liên đoàn các hiệp hội bóng đá Uganda | ||
Liên đoàn châu lục | CAF (châu Phi) | ||
Huấn luyện viên trưởng | Paul Put | ||
Đội trưởng | Khalid Aucho | ||
Thi đấu nhiều nhất | Godfrey Walusimbi (105) | ||
Ghi bàn nhiều nhất | Emmanuel Okwi (28) | ||
Sân nhà | Sân vận động Quốc gia Mandela | ||
Mã FIFA | UGA | ||
| |||
Hạng FIFA | |||
Hiện tại | 92 (ngày 4 tháng 4 năm 2024)[1] | ||
Cao nhất | 62 (1.2016) | ||
Thấp nhất | 152 (7.2002) | ||
Hạng Elo | |||
Hiện tại | 102 11 (30 tháng 11 năm 2022)[2] | ||
Cao nhất | 40 (3.1978) | ||
Thấp nhất | 129 (6.2005) | ||
Trận quốc tế đầu tiên | |||
Kenya 1–1 Uganda (Nairobi, Kenya; 1.5.1926) | |||
Trận thắng đậm nhất | |||
Uganda 13–1 Kenya (Uganda; 1932) | |||
Trận thua đậm nhất | |||
Ai Cập 6–0 Uganda (Alexandria, Ai Cập; 30.7.1995) Tunisia 6–0 Uganda (Tunis, Tunisia; 28.2.1999) | |||
Cúp bóng đá châu Phi | |||
Sồ lần tham dự | 8 (Lần đầu vào năm 1962) | ||
Kết quả tốt nhất | Á quân (1978) | ||
Thành tích tốt nhất của đội cho đến nay là ngôi vị á quân của Cúp bóng đá châu Phi 1978.
Năm | Thành tích | Thứ hạng | GP | W | D* | L | GS | GA |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1957 đến 1959 | Không tham dự, là thuộc địa của Anh | |||||||
1962 | Hạng tư | 4th | 2 | 0 | 0 | 2 | 1 | 5 |
1963 | Bỏ cuộc | |||||||
1965 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
1968 | Vòng 1 | 8th | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 8 |
1970 đến 1972 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
1974 | Vòng 1 | 6th | 3 | 0 | 1 | 2 | 3 | 5 |
1976 | 8th | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 6 | |
1978 | Á quân | 2nd | 5 | 3 | 0 | 2 | 9 | 7 |
1980 đến 1982 | Bỏ cuộc | |||||||
1984 đến 1988 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
1990 | Bỏ cuộc | |||||||
1992 đến 2015 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
2017 | Vòng 1 | 13th | 3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 3 |
2019 | 15th | 4 | 1 | 1 | 2 | 3 | 4 | |
2021 đến 2023 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
2025 | Vượt qua vòng loại | |||||||
2027 | Đồng chủ nhà | |||||||
Tổng cộng | 1 lần á quân | 7/32 | 23 | 4 | 3 | 16 | 21 | 38 |
Đội hình dưới đây được triệu tập tham dự vòng loại World Cup 2022 gặp Kenya và Mali vào tháng 11 năm 2021.[3]
Số trận và bàn thắng được thống kê đến ngày 14 tháng 11 năm 2021 sau trận gặp Mali.
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Ismail Watenga | 15 tháng 5, 1995 | 22 | 0 | Chippa United | |
TM | Charles Lukwago | 24 tháng 11, 1992 | 18 | 0 | Saint George | |
TM | Mathias Kigonya | 2 tháng 2, 1996 | 5 | 0 | Forest Rangers | |
TM | Joel Mutakubwa | 17 tháng 7, 1994 | 2 | 0 | Express | |
HV | Denis Iguma | 10 tháng 2, 1994 | 68 | 1 | Kampala CCA | |
HV | Isaac Muleme | 10 tháng 10, 1992 | 44 | 0 | Viktoria Žižkov | |
HV | Timothy Awany | 6 tháng 8, 1996 | 38 | 0 | Ashdod | |
HV | Halid Lwaliwa | 22 tháng 8, 1996 | 14 | 1 | Vipers SC | |
HV | Bevis Mugabi | 1 tháng 5, 1995 | 10 | 0 | Motherwell | |
HV | Aziz Kayondo | 6 tháng 10, 2002 | 5 | 0 | Vipers SC | |
HV | Gavin Kizito | 14 tháng 1, 2002 | 1 | 0 | Vipers SC | |
HV | Livingstone Mulondo | 15 tháng 10, 1996 | 1 | 0 | Vipers SC | |
HV | Kenneth Semakula | 14 tháng 11, 2002 | 0 | 0 | SC Villa | |
HV | Geoffrey Wasswa | 23 tháng 8, 1996 | 0 | 0 | SC Villa | |
TV | Khalid Aucho | 8 tháng 8, 1993 | 57 | 2 | Young Africans | |
TV | Shafiq Kagimu | 28 tháng 5, 1998 | 19 | 0 | URA | |
TV | Moses Waiswa | 20 tháng 4, 1997 | 19 | 1 | SuperSport United | |
TV | Allan Okello | 4 tháng 6, 2000 | 15 | 3 | Paradou | |
TV | John Revita | 17 tháng 1, 1992 | 12 | 0 | Kampala CCA | |
TV | Bobosi Byaruhanga | 3 tháng 12, 2001 | 6 | 0 | Vipers SC | |
TV | Julius Poloto | 9 tháng 9, 1999 | 1 | 0 | Kampala CCA | |
TV | Mahad Kakooza | 12 tháng 6, 1998 | 0 | 0 | Express | |
TĐ | Milton Karisa | 27 tháng 7, 1995 | 27 | 2 | Vipers | |
TĐ | Yunus Sentamu | 13 tháng 8, 1994 | 26 | 5 | Vipers | |
TĐ | Fahad Bayo | 10 tháng 5, 1998 | 13 | 6 | Ashdod | |
TĐ | Martin Kizza | 10 tháng 10, 1997 | 9 | 0 | Royal Eagles | |
TĐ | Ibrahim Orit | 28 tháng 7, 1998 | 9 | 2 | Vipers | |
TĐ | Steven Mukwala | 15 tháng 7, 1999 | 5 | 0 | URA |
Các cầu thủ dưới đây được triệu tập trong vòng 12 tháng.
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Nafian Alionzi | 2 tháng 3, 1996 | 0 | 0 | URA SC | vs. Rwanda, 10 October 2021 |
TM | Denis Onyango | 15 tháng 5, 1985 | 82 | 0 | Mamelodi Sundowns | vs. Malawi, 29 March 2021RET |
TM | Jamal Salim | 27 tháng 5, 1995 | 6 | 0 | Al-Hilal | vs. Malawi, 29 March 2021 |
HV | Mustafa Kizza | 3 tháng 10, 1999 | 16 | 4 | CF Montréal | vs. Rwanda, 10 October 2021 |
HV | Enock Walusimbi | 12 tháng 11, 1998 | 2 | 0 | Express | vs. Rwanda, 10 October 2021 |
HV | Innocent Wafula | 1 tháng 4, 1996 | 1 | 0 | KCCA | vs. Rwanda, 10 October 2021 |
HV | Fesali Najib | 7 tháng 7, 1999 | 0 | 0 | URA SC | vs. Rwanda, 10 October 2021 |
HV | Paul Willa | 4 tháng 9, 1999 | 14 | 0 | Vipers | vs. Rwanda, 7 October 2021 PRE |
HV | Joseph Ochaya | 14 tháng 12, 1993 | 57 | 2 | Mazembe | vs. Mali, 6 September 2021 |
HV | Murushid Juuko | 14 tháng 4, 1994 | 43 | 1 | Express | vs. Mali, 6 September 2021 |
HV | Paul Mbowa | 11 tháng 11, 1997 | 4 | 0 | URA | vs. Nam Phi, 10 June 2021 |
HV | Nicholas Wadada | 27 tháng 7, 1994 | 61 | 1 | Azam | vs. Malawi, 29 March 2021 |
HV | Ronald Mukiibi | 16 tháng 9, 1991 | 4 | 0 | Östersunds | vs. Malawi, 29 March 2021 |
TV | Taddeo Lwanga | 21 tháng 5, 1994 | 22 | 1 | Simba | vs. Rwanda, 10 October 2021 |
TV | Isma Mugulusi | 10 tháng 10, 2003 | 1 | 0 | Villa | vs. Nam Phi, 10 June 2021 |
TV | Steven Sserwadda | 28 tháng 8, 2002 | 0 | 0 | New York Red Bulls II | vs. Nam Phi, 10 June 2021 |
TV | Farouk Miya | 26 tháng 11, 1997 | 68 | 22 | Free agent | vs. Malawi, 29 March 2021 |
TV | Luwagga Kizito | 20 tháng 12, 1993 | 46 | 1 | Hapoel Nof HaGalil | vs. Malawi, 29 March 2021 |
TV | Micheal Azira | 22 tháng 8, 1987 | 15 | 0 | New Mexico United | vs. Malawi, 29 March 2021RET |
TĐ | Emmanuel Okwi | 25 tháng 12, 1992 | 86 | 26 | Al-Ittihad | vs. Mali, 6 September 2021 |
TĐ | Derrick Nsibambi | 19 tháng 6, 1994 | 25 | 7 | Sidama Coffee | vs. Mali, 6 September 2021 |
TĐ | Lumala Abdu | 21 tháng 7, 1997 | 10 | 1 | Pyramids | vs. Nam Phi, 10 June 2021 |
TĐ | Cromwell Rwothomio | 8 tháng 2, 2000 | 1 | 0 | URA | vs. Nam Phi, 10 June 2021 |
TĐ | Daniel Isiagi | 19 tháng 12, 1995 | 2 | 0 | Uganda Revenue Authority | vs. Malawi, 29 March 2021 |
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.
Every time you click a link to Wikipedia, Wiktionary or Wikiquote in your browser's search results, it will show the modern Wikiwand interface.
Wikiwand extension is a five stars, simple, with minimum permission required to keep your browsing private, safe and transparent.