From Wikipedia, the free encyclopedia
Đội tuyển bóng đá quốc gia Quần đảo Virgin thuộc Anh là đội tuyển cấp quốc gia của Quần đảo Virgin thuộc Anh do Hiệp hội bóng đá Quần đảo Virgin thuộc Anh quản lý. Đội hiện nằm trong nhóm các đội yếu nhất thế giới.
Biệt danh | The Nature Boys | ||
---|---|---|---|
Hiệp hội | Hiệp hội bóng đá Quần đảo Virgin thuộc Anh | ||
Liên đoàn châu lục | CONCACAF (Bắc, Trung Mỹ và Caribe) | ||
Huấn luyện viên trưởng | John Reilly[1] | ||
Đội trưởng | Troy Caesar | ||
Thi đấu nhiều nhất | Carlos Septus (21) | ||
Ghi bàn nhiều nhất | Avondale Williams (5) | ||
Sân nhà | A. O. Shirley Recreation Ground | ||
Mã FIFA | VGB | ||
| |||
Hạng FIFA | |||
Hiện tại | 207 (ngày 4 tháng 4 năm 2024)[2] | ||
Cao nhất | 160 (3.2000, 8-11.2002) | ||
Thấp nhất | 209 (3.2022) | ||
Hạng Elo | |||
Hiện tại | 229 (30 tháng 11 năm 2022)[3] | ||
Cao nhất | 171 (1989) | ||
Thấp nhất | 230 (2017) | ||
Trận quốc tế đầu tiên | |||
Anguilla 0–1 Quần đảo Virgin thuộc Anh (The Valley, Anguilla; Tháng 10 năm 1985) | |||
Trận thắng đậm nhất | |||
Quần đảo Virgin thuộc Anh 6–0 Anguilla (Marigot, Saint Martin; 28 tháng 3 năm 1990) | |||
Trận thua đậm nhất | |||
Cộng hòa Dominica 17–0 Virgin thuộc Anh (San Cristobal, Cộng hòa Dominica; 14 tháng 10 năm 2010) | |||
Giải thế giới | |||
Sồ lần tham dự | 0 | ||
Kết quả tốt nhất | N/A | ||
Cúp Vàng CONCACAF | |||
Sồ lần tham dự | 0 | ||
Kết quả tốt nhất | N/A | ||
Đây là đội hình tham dự vòng loại World Cup 2022 gặp Cuba và Curaçao vào tháng 6 năm 2021.[4]
Tính đến ngày 8 tháng 6 năm 2021
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
19 | TM | William Butler | 29 tháng 6, 2004 | 1 | 0 | Poole Town |
18 | TM | Daniel Gilford | 3 tháng 3, 2001 | 0 | 0 | VG United |
1 | TM | Phillip Graham | 11 tháng 9, 2000 | 6 | 0 | Panthers FC |
- | HV | Joshua Bertie | 9 tháng 10, 1996 | 11 | 0 | Andover Town |
17 | HV | Giovanni Grant | 28 tháng 12, 2002 | 5 | 0 | Old Madrid |
23 | HV | Charles Medway | 2 tháng 6, 2002 | 7 | 0 | Poole Town |
- | HV | Ikyjah Williams | 14 tháng 4, 2003 | 1 | 0 | Rebels |
5 | HV | Jerry Wiltshire | 4 tháng 2, 1996 | 7 | 2 | Maidenhead United |
11 | TV | Luka Chalwell | 11 tháng 4, 2004 | 4 | 0 | Poole Town |
7 | TV | T'Sharne Gallimore | 20 tháng 8, 2000 | 8 | 0 | Chesham United |
16 | TV | Miguel Marshall | 11 tháng 4, 2002 | 8 | 0 | Poole Town |
2 | TV | Kristian Javier | 6 tháng 4, 1996 | 14 | 0 | AC Commonwealth |
10 | TV | Luca Reich | 29 tháng 7, 2003 | 4 | 0 | Wolues |
6 | TV | Carlos Septus | 16 tháng 6, 1991 | 21 | 1 | One Caribbean |
8 | TV | Jamie Wilson | 31 tháng 1, 1996 | 14 | 1 | Bridgwater Town |
9 | TĐ | Kevin Fisher | 27 tháng 3, 1995 | 10 | 1 | Islanders |
20 | TĐ | Tyler Forbes | 18 tháng 4, 2002 | 11 | 3 | Poole Town |
- | TĐ | Robbie Green | 5 tháng 9, 1997 | 10 | 0 | Wolues |
21 | TĐ | Denvin Jones | 2 | 0 | Rebels | |
12 | TĐ | Justin Smith | 12 tháng 8, 2003 | 3 | 0 | One Love United |
TĐ | Charley McMillan-Lopez | 2 | 0 | Ashford United |
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
HV | Liam Blok | 10 tháng 9, 2001 | 3 | 0 | Unattached | vs. Saint Vincent và Grenadines, 30 tháng 3 năm 2021 |
TĐ | Jahmal Prentice | 15 tháng 5, 2003 | 0 | 0 | Rebels | vs. Saint Vincent và Grenadines, 30 tháng 3 năm 2021 |
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.
Every time you click a link to Wikipedia, Wiktionary or Wikiquote in your browser's search results, it will show the modern Wikiwand interface.
Wikiwand extension is a five stars, simple, with minimum permission required to keep your browsing private, safe and transparent.