Đội tuyển bóng đá bãi biển quốc gia Thụy Sĩ
From Wikipedia, the free encyclopedia
Đội tuyển bóng đá bãi biển quốc gia Thụy Sĩ đại diện Thụy Sĩ ở các giải thi đấu bóng đá bãi biển quốc tế và được điều hành bởi Hiệp hội bóng đá Thụy Sĩ, cơ quan quản lý bóng đá ở Thụy Sĩ.
Biệt danh | Schweizer Beach Soccer Nati | ||
---|---|---|---|
Hiệp hội | Hiệp hội bóng đá Thụy Sĩ | ||
Liên đoàn châu lục | UEFA (châu Âu) | ||
Huấn luyện viên trưởng | Angelo Schirinzi | ||
Đội trưởng | Mo Jaeggy | ||
Ghi bàn nhiều nhất | Noel Ott | ||
Mã FIFA | SUI | ||
Hạng BSWW | 7 (Sep. '16) | ||
| |||
Trận quốc tế đầu tiên | |||
Ý 6–2 Thụy Sĩ (Siracusa, Italy; 6 June 1998) | |||
Trận thắng đậm nhất | |||
Litva 1–16 Thụy Sĩ (Jesolo, Ý; 3 tháng 9 năm 2016) | |||
Thành tích thi đấu
Vòng loại giải vô địch bóng đá bãi biển thế giới khu vực châu Âu
Thành tích Vòng loại giải vô địch bóng đá bãi biển thế giới | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Vòng | St | W | WE | WP | B | BT | BB | HS | Đ |
![]() | Tứ kết | 5 | 4 | 0 | 0 | 1 | 29 | 13 | +16 | 12 |
![]() | Hạng ba | 7 | 6 | 0 | 0 | 1 | 39 | 25 | +14 | 18 |
![]() | thứ 4 Place | 7 | 4 | 0 | 0 | 3 | 36 | 27 | +9 | 12 |
![]() | Vòng of 16 | 4 | 2 | 0 | 0 | 2 | 25 | 17 | +8 | 6 |
![]() | Á quân | 8 | 6 | 1 | 0 | 1 | 53 | 23 | +30 | 20 |
![]() | Á quân | 8 | 6 | 1 | 0 | 1 | 60 | 23 | +37 | 20 |
Tổng cộng | 6/6 | 39 | 28 | 2 | 0 | 9 | 242 | 128 | +114 | 88 |
Đội hình hiện tại
Tính đến tháng 8 năm 2011.[1]
Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.
Huấn luyện viên: Angelo Schirinzi
Ban huấn luyện hiện tại
- Trợ lý kỹ thuật: Georges Klauser
- Bác sĩ: Dr. Thomas Schwamborn
Thành tích
- Vô địch Giải vô địch bóng đá bãi biển châu Âu 2005
- Á quân Giải vô địch bóng đá bãi biển thế giới 2009
- Á quân Superfinal Giải vô địch bóng đá bãi biển châu Âu 2011
- Vô địch Superfinal Giải vô địch bóng đá bãi biển châu Âu 2012
Tham khảo
Liên kết ngoài
Wikiwand - on
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.